Não nùng thấm thía: Lời văn lâm li.
- li tâm: ly tâm
- liệt âm: lãnh cảm
- khâm liệm: đgt [H. khâm: vải bọc tử thi; liệm: vải bọc ở phía trong] Lấy vải bọc người chết trước khi đặt vào quan tài: Đồ khâm liệm chớ nề xấu tốt, kín chân, tay, đầu, gót thì thôi [NgKhuyến].Lễ mặc quần áo m
Câu ví dụ
thêm câu ví dụ:
- Nó có la cà những quán lâm li ở đường Chestnut không?
- Có thể có nhiều nội dung lãn mạn , lâm li , hài
- Có thể có nhiều nội dung lãn mạn , lâm li , hài
- Belt, phải lãng mạn, lâm li bi đát vào.
- Lâm li lắm cũng chỉ ngâu một tháng
Những từ khác
- "lâm chung" là gì
- "lâm dâm" là gì
- "lâm học" là gì
- "lâm học lâm nghiệp" là gì
- "lâm kỳ" là gì
- "lâm ly" là gì
- "lâm ly quá đáng" là gì
- "lâm nghiệp" là gì
- "lâm nguy" là gì
- "lâm học lâm nghiệp" là gì
- "lâm kỳ" là gì
- "lâm ly" là gì
- "lâm ly quá đáng" là gì
bi đát
- tt. ở tình trạng hết sức đáng buồn: Tình hình thật là bi đát Hoàn cảnh của nó vô cùng bi đát.
ht. Buồn thảm, đau xót.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
bi đát
bi đát
- adj
- Lamentable
- lâm vào tình thế bi đát: to be driven into a lamentable position Thông tin của bạn đọc sẽ được bảo mật an toàn và chỉ sử dụng trong trường hợp toà soạn cần thiết để liên lạc với bạn.
- Lamentable
Tên của bạn
Vui lòng nhập Tên hiển thị
Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Mã xác nhận
Vui lòng nhập mã xác nhận.
Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Mật khẩu
Mật khẩu không đúng.
Thông tin đăng nhập không đúng.
Tài khoản bị khóa, vui lòng liên hệ quản trị viên.
Có lỗi phát sinh. Vui lòng thử lại sau.
Tên của bạn
Vui lòng nhập Tên của bạn.
Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Mật khẩu
Mật khẩu phải có ít nhất 6 kí tự.
Xác nhận mật khẩu
Xác nhận mật khẩu không khớp.
Mã xác nhận
Mã xác nhận không đúng.
Có lỗi phát sinh. Vui lòng thử lại sau.