thì trên thế giới có khoảng một tỉ [one billion] con bò vào năm nay [2022]. Những con bò nuôi bình thường ở trang trại hoặc ở nhà nông dân thì tuổi thọ từ 15 đến 20 tuổi. Theo Kỷ lục Guinness Thế Giới, thì con bò thọ nhất là 48 tuổi 9 tháng. Tuy vậy, bò nuôi công nghiệp thì tuổi thọ ngắn hơn nhiều. Bò nuôi để bán thịt thì sống khoảng từ 2 đến 3 năm. Bò cái nuôi để lấy sửa thì sống khoảng 4 đến 7 năm rồi bị bán thịt. Thịt không có chất lượng nên thường bán ở dạng thịt bò xay [minced beef].
.png]
Bò có trí thông minh, chứ không như người ta thường nói là, “Ngu như bò.” Bò có bạn rất thân của nó, nó biết chủ của nó và có thể ngửi mùi chủ của nó từ rất xa, nó nhớ những ai đối xử tốt với nó hoặc đối xử tệ với nó. Nó cũng nhớ nơi ở của nó, và có thể tự đi về chuồng. Bò cái [Cow] rất thương con của nó mới đẻ. Bò đực [Ox] được dạy để làm việc nên thông minh hơn bò cái.
Chúa là Đấng Tạo Hóa, và Ngài muốn loài người biết Ngài, thờ phượng Ngài, và suy gẫm Lời của Ngài là Kinh Thánh để sống và thờ phượng theo ý của Ngài. Nhưng rất tiếc dân Israel vào thời của các tiên tri Ê-li [Elijah], Ê-li-sê [Elisha], Hô-sê [Hosea] và Ê-sai [Isaiah] vẫn thờ hình tượng [con bò bằng vàng], thần Ba-anh [Baal], v.v…mặc dù Chúa đã sai các vị tiên tri đó để kêu gọi họ ăn năn trở về với Ngài, nhưng họ vẫn không nhận biết Ngài là Đấng Tạo Hóa của họ. Vì vậy, Chúa cho họ biết họ còn tệ hơn con bò, và phán rằng, “Con bò [ox] biết chủ của nó, và con lừa biết máng cỏ của chủ nó, nhưng Israel thì không biết, dân của Ta thì không suy xét để hiểu” [Ê-sai 1:3]. Còn bạn thì sao? Bạn có biết Chúa là Đấng Tạo Hóa của bạn và thờ phượng Ngài chưa?
Nếu bạn muốn biết thêm về niềm tin nơi Đấng Tạo Hóa của Kinh Thánh, xin đừng ngại liên lạc Mục sư Nguyễn Gia Hiền qua email:
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ox
[ɔks]
|
danh từ, số nhiều oxen
[động vật học] con bò [đực hoặc cái]
[động vật học] con bò đực thiến
anh chàng hậu đậu, anh chàng ngu đần
to have the black ox tread on one's foot
gặp điều bất hạnh
tuổi tác già nua
Chuyên ngành Anh - Việt
ox
[ɔks]
|
Kỹ thuật
bò, bò đực thiến
Sinh học
bò, bò đực thiến
Từ điển Anh - Anh
ox
|
ox
ox
[ŏks] noun
plural
oxen [ŏkʹsən]
1.
An adult castrated bull of the genus Bos, especially B. taurus, used chiefly as a draft animal.
2.
A bovine mammal.
[Middle English, from Old English oxa.]
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ox
|
ox
ox [n]
steer, bull, bullock
Ý nghĩa của từ "ox" là gì?
en
volume_up
ox
chevron_left
Bản dịchSự định nghĩa Từ đồng nghĩa Phát-âm Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new
chevron_right
Định nghĩa tiếng Anh do Oxford Languages cung cấp
volume_up
UK /ɒks/nounWord forms: [plural] oxen1. a castrated bull used as a draught animalladen wagons pulled by lowing oxen travel down to the coast[as modifier] an ox cart2. any domesticated bovine animal kept for milk or meat; a cow or bullSee cattle3. used in names of wild animals related to or resembling a domesticated ox, e.g. musk ox
phrases
as strong as an ox
word origin
Old English oxa, of Germanic origin; related to Dutch os and German Ochse, from an Indo-European root shared by Sanskrit ukṣán ‘bull’
ox-
combining formvariant spelling of oxy- reduced before a vowel [as in oxazole]
Ox trong tiếng Anh nghĩa là gì?
[Động vật học] Con bò; con bò đực thiến.
Leaves là từ loại gì?
Danh từ Lá cây; lá [vàng, bạc... ].
Số nhiều của Housewife là gì?
HOUSEWIVES | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.
OX Head là gì?
Ox-head! Đầu trâu, mặt ngựa.