Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ spate trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ spate tiếng Anh nghĩa là gì.
spate /speit/* danh từ- nước lên; mùa nước=river is in spate+ sông đang mùa nước- mưa lũ- khối lượng lớn, nhiều=to have a spate of work+ công việc ngập đến tận mắt=to utter a spate of words+ nói một tràng dài
- divisible tiếng Anh là gì?
- buffoonish tiếng Anh là gì?
- unbranched tiếng Anh là gì?
- issuance tiếng Anh là gì?
- gastrohepatic tiếng Anh là gì?
- toxophily tiếng Anh là gì?
- credit-worthiness tiếng Anh là gì?
- destituteness tiếng Anh là gì?
- non-alignment tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của spate trong tiếng Anh
spate có nghĩa là: spate /speit/* danh từ- nước lên; mùa nước=river is in spate+ sông đang mùa nước- mưa lũ- khối lượng lớn, nhiều=to have a spate of work+ công việc ngập đến tận mắt=to utter a spate of words+ nói một tràng dài
Đây là cách dùng spate tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ spate tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
spate /speit/* danh từ- nước lên tiếng Anh là gì? mùa nước=river is in spate+ sông đang mùa nước- mưa lũ- khối lượng lớn tiếng Anh là gì?nhiều=to have a spate of work+ công việc ngập đến tận mắt=to utter a spate of words+ nói một tràng dài
From Longman Dictionary of Contemporary Englishspate of somethingspate of somethingLOT/LARGE NUMBER OR AMOUNTa large number of similar things that happen in a short period of time, especially bad things a spate of burglaries → spateExamples from the Corpusspate of something• The party lost power three years ago after a spate of political scandals.• The company has yet to respond to the recent spate of lawsuits filed against it.
Từ: spate
/speit/
-
danh từ
nước lên; mùa nước
river is in spate
sông đang mùa nước
-
mưa lũ
-
khối lượng lớn, nhiều
to have a spate of work
công việc ngập đến tận mắt
to utter a spate of words
nói một tràng dài
Từ gần giống