Hóa 12 babif 14 bài giảng điện tử năm 2024

  • 1. CŨ ĐỀ 1 ĐỀ 2  Polime là gì ? Cho ví dụ Polime.  Nêu một số ứng dụng của Polime. ĐỀ 1  Loại phản ứng nào dùng điều chế polime? Cho ví dụ. ĐỀ 2 01
  • 2. đời sống có thành phần là Polime? NHANH TAY NHANH TRÍHAY
  • 3. LIỆU POLIME CHẤT DẺO CAO SU TƠ KEO DÁN 03
  • 4. LIỆU POLIME TEAM WORK CHẤT DẺO TƠ KEO DÁNCAO SU 04
  • 5. LIỆU POLIME CHẤT DẺO 05 Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
  • 6. LIỆU POLIME 06 CHẤT DẺO Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
  • 7. LIỆU POLIME 07 CHẤT DẺO Polietilen (PE) Đặc tính: Chất dẻo mềm, tnc=1100C, có tính “trơ tương đối”
  • 8. LIỆU POLIME 08 CHẤT DẺO Poli(vinyl clorua) (PVC) Đặc tính: Chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit
  • 9. LIỆU POLIME 09 CHẤT DẺO Poli(metyl metacrylat) (PMM) Đặc tính: Chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua.
  • 10. LIỆU POLIME 10 CHẤT DẺO Poli(phenol-fomandehit) Đặc tính: Chất rắn dễ nóng chảy, tan trong dung môi hữu cơ Nhựa novolac CH2=O H+ , 75oC - nH2O
  • 11. LIỆU POLIME 11 CHẤT DẺO Poli(phenol-fomandehit) Nhựa rezol Nhựa rezit ≥140oC
  • 12. LIỆU POLIME 12 CHẤT DẺO Poli(phenol-fomandehit)
  • 13. LIỆU POLIME TƠ 13 Tơ là những vật liệu polime hình sợi dàu và mảnh với độ bền nhất định. Đặc tính chung: Bền nhiệt và dung môi thông thường, mềm, dai, không độc, có khả năng nhuộm màu.
  • 14. LIỆU POLIME 14 TƠ Tơ hoá họcTơ thiên nhiên Tơ nhân tạo Tơ tổng hợp
  • 15. LIỆU POLIME 15 TƠ Tơ nilon – 6,6 nH2N – [CH2]6 – NH2 + nHOOC – [CH2]4 – COOH to Nilon-6,6 hay poli(hexametylen añipamit) Hexametylenđiamin Axit ađipic
  • 16. LIỆU POLIME 16 TƠ Tơ nilon – 6,6 Đặc tính: Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit, có tính dai, bền, mềm mại, ít thấm nước, giặt mau khô, nhưng kém bền với nhiệt, axit và kiềm.
  • 17. LIỆU POLIME 17 TƠ Tơ nitron (olon) RCOOR’, to Đặc tính: Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt.
  • 18. LIỆU POLIME CAO SU 18 Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
  • 19. LIỆU POLIME 19 CAO SU Cao su thiên nhiên Cao su thiên nhiên là polime của isopren. (n = 1500 – 15000)
  • 20. LIỆU POLIME 20 CAO SU Cao su thiên nhiên Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi không dẫn nhiệt và dẫn điện, không thấm khí và nước, không tan trong nước, etanol, axeton,… nhưng tan trong xăng, benzen.
  • 21. LIỆU POLIME 21 CAO SU Cao su thiên nhiên Charles Goodyear (18/12/1800-1/7/1860) là nhà phát minh người Mỹ, người đã nghiên cứu thành công quá trình lưu hóa cao su vào năm 1839. Cao su chưa lưu hóa Cao su đã lưu hóa Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, bền, lâu mòn và khó tan trong các dung môi hữu cơ hơn là cao su chưa lưu hóa.
  • 22. LIỆU POLIME 22 CAO SU Cao su tổng hợp Cao su tổng hợp tương tự cao su thiên nhiên, thường được điều chế từ các ankađien bằng phản ứng trùng hợp.
  • 23. LIỆU POLIME 23 CAO SU Cao su tổng hợp Cao su Buna Cao su Buna–N Cao su Buna–S
  • 24. LIỆU POLIME KEO DÁN 24 Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của các vật liệu được kết dính.
  • 25. LIỆU POLIME 25 KEO DÁN Nhựa vá săm Keo dán Ure-fomanđehit Keo dán Epoxi
  • 26. LIỆU POLIME TEAM WORK 26 VẬT LIỆU POLIME MÔI TRƯỜNGCON NGƯỜI
  • 27. LIỆU POLIME 27
  • 28. LIỆU POLIME 28
  • 29. LIỆU POLIME 28
  • 30. LIỆU POLIME 30
  • 31. LIỆU POLIME 31 NHỰA NÀO NÊN SỬ DỤNG? • Số 1 là PET (Polyethylene Terephthalate) • số 3 là PVC (Polyvinyl Chloride) • Số 2 là HDPE (High-Density Polyethylene) • Số 4 là LDPE (Low-Density Polyethylene) • Số 5 là PP (Polypropylene) • Số 6 (PS Polystyrene), • Số 7 (nhựa BPA, Polycarbonate, LEXAN)
  • 32. LIỆU POLIME 32 PHÂN BIỆT THỰC PHẨM GIẢ - Nướng có mùi khét của polime, rất dễ cháy. - Có độ đàn hồi lớn - Mực giả không có gân giữa sống lưng như mực khô thật. - Thịt mực không có độ bông. - Mực giả ngâm trong nước sẽ lộ nguyên hình miếng cao su cắt mỏng khi lớp bột bên ngoài bị rã ra, mực nhợt nhạt, phai màu.
  • 33. LIỆU POLIME 33 Lập bảng thống kê các loại vật liệu polime đã được học theo mẫu sau đây: Tên vật liệu polime Loại vật liệu polime Monome tương ứng Tính chất Ứng dụng Ghi chú BÀI TẬP CỦNG CỐ
  • 34. LIỆU POLIME 34 CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG !