Hai trăm năm mươi sáu triệu bốn trăm viết như thế nào

Các câu hỏi tương tự

Viết các số sau:

Sáu trăm mười ba triệu.

Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.

Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.

Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.

Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.

Viết các số sau:

a] Sáu trăm mười ba triệu.

b] Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.

c] Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.

d] Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.

e] Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.

Viết các số sau

a] Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;

b] Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;

c] Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;

d] Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.

Viết các số sau

a] Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;

b] Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;

c] Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;

d] Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.

Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:

Mười lăm nghìn.

Năm mươi nghìn.

Ba trăm năm mươi.

Bảy triệu.

Sáu trăm.

Ba mươi sáu triệu.

Một nghìn ba trăm.

Chín trăm triệu.

Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:

Mười lăm nghìn.

Năm mươi nghìn.

Ba trăm năm mươi.

Bảy triệu.

Sáu trăm.

Ba mươi sáu triệu.

Một nghìn ba trăm.

Chín trăm triệu.

Viết số:

- Bốn mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm sáu mươi chín:  ………………………..

- Năm trăm bảy mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi tám : ……………………………………….

Số 304 265 017 đọc là:

A. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy

B. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn mười bảy

C. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy

D. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy

LUYỆN TẬP ❖ Bài 1 Đọc sô và nêu giá trị của chữ sô' 3 và chữ sò' 5 trong mỗi sô' sau: 35 627 449 b] 123 456 789 c] 82 175 263 d] 850 003 200 Giải 35 627 449: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín. Chữ số 3 có giá trị là: 30 000 000 [ba mươi triệu] Chữ số 5 có giá trị là: 5 000 000 [năm triệu] 123 456 789: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín. Chữ sô' 3 có giá trị là: 3 000 000 [ba triệu] Chữ số 5 có giá trị là: 50 000 [năm mươi ngàn] 82 175 263: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba. Chữ số 3 có giá trị: 3 Chữ số 5 có giá trị: 5 000 850 003 200: Tám tràm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm. Chữ số 3 có giá trị: 3 000 Chữ sô' 5 có giá trị: 50 000 000 $Bài 2 Viết số, biết sô' đó gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị. 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị. 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị. Giải 5 triệu + 7 trăm nghìn + 6 chục nghìn + 3 trăm + 4 chục + 2 đơn vị = 5 000 000 + 700 000 + 60 000 + 300 + 40 + 2 = 5 760 342 Tương tự: 5 706 342 c] 50 076 342 d] 57 634 002 Lưu ỷ: Để viết sô' chínli xác, ta tính tổng của các đơn vị mà số đó có. Bài 3 Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết à bảng bên: Trong các nước đó: Nước nào có sô' dân nhiều nhât? - Nước nào có số dân ít nhất? Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều. Tên nước Số dân Việt Nam 77 263 000 Lào 5 300 000 Cam-pu-chia 10 900 000 Liên bang Nga 147 200 000 Hoa K 273 300 000 Ân Độ 989 200 000 Giải a] Nước An Độ có số dân nhiều nhất. Nước Lào có sô' dân ít nhát. b] Tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều là: ❖ Bài 4 Cho biết: Một nghìn triệu gọi là một tỉ. Viết vào chỗ chấm [theo màu]: Viết Dọc 1 000 000 000 “một nghìn triệu” hay “một tỉ” 5 000 000 000 “năm nghìn triêu” hay “ ” 315 000 000 000 “ba tràm mười lăm nghìn triệu” hay “ ~ ....tỉ” “ triêu” hay “ba tì” Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Liên Bang Nga, Hoa Kì, An Độ. Giải Viết Đọc 1 000 000 000 “một nghìn triệu" hay “một tỉ” 5 000 000 000 “năm nghìn triệu” hay “ năm tỉ" 315 000 000 000 “ba trăm mười lăm nghìn triệu” hay “6ữ trăm mười lăm tỉ" 3 000 000 000 “ba nghìn triệu” hay “ba tỉ” Lưu ý: Lớp Tỉ Triệu Nghìn Đơn V Hàng Trăm tỉ Chục tỉ e-l-4 Trăm triệu Chục triệu Triệu Trăm nghìn [chục vạn] Chục nghìn [vạn] Nghìn Trăm Chục Đơn vị ty Bài 5 BÀI TẬP TƯƠNG Tự Các em tự làm. ty Bài 1 Đọc các số sau: 4 564 784; 920 145 006; 300 300 300; 555 555 555 111 001 010; 202 020 202; 14 000 000 000 ty Bài 2 Viết các số sau: - Ba trăm linh ba triệu ba trăm linh ba nghìn Ba trăm ba mươi ba triệu ba trăm nghìn ba trăm Ba trăm triệu ba trăm nghìn ba trăm linh ba Bảy trăm triệu sáu trăm linh bốn nghìn hai trăm Ba tỉ Hai trăm mười lăm tỉ. ty Bài 3 Viết số, biết số đó gồm: a] 4 triệu, 3 nghìn, 6 trăm và sáu đơn vị 2 trăm triệu, 4 chục nghìn và 4 đơn vị 3 trăm triệu, 5 chục và 9 đơn vị. 3 tỉ 3 tỉ và 500 triệu g] 11 nghìn, 11 trăm và 11 đơn vị

LUYỆN TẬP & Bài 1 Viết theo mẫu Đọc sô' Viết sỡ' Lớp triệu ' Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Ba trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu 315 700 806 3 1 5 7 0 0 8 0 6 Tấm trăm năm . mươi triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm 403 210 715 Giải Đọc sô' Viết sô' Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Ba trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu 315 700 806 3 1 5 7 0 0 8 0 6 Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm 850 304 900 8 5 0 3 0 4 9 0 0 Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười lăm 403 210 715 4 0 3 2 1 0 7 1 5 Bài 2 Đọc các số sau: 32 640 507 8 500 658 830 402 960 85 000 120 178 320 005 1 000 001 Giải Đọc các số: 32 640 507: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy. 8 500 658: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám. 830 402 960: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi 85 000 120: Tám mươi lăm triệu một trăm hai mươi. [Hay: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi] 178 320 005: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm 1 000 001: Một triệu không trăm linh một [Hay: Một triệu không nghìn không trăm linh một] Lưu ỷ: Lớp nào không có đơn vị thì ta có thể không đọc lớp đó. & Bài 3 Viết các sô' sau: a] Sáu trăm mười ba triệu. Một trăm ba mươi mốt triệu bô'n trăm linh năm nghìn. Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sặu nghìn một trăm linh ba. Tám mươi sáu triệu không trăm linh bô'n nghìn bảy trăm linh hai. Tám trăm triệu không trăm linh bô'n nghìn bảy trăm hai mươi. Giải 613 000 000 131 405 000 512 326 103 86 004 702 800 004 720 Viết các số sau: Sáu trăm mười ba triệu: Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn: Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba: Tám mươi sáu triệu không trăm linh bôn nghìn bảy trăm linh hai: Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi: ^Bài4 Nêu giá trị của chữ sô' 5 trong mỗi sô' sau: 715 638 b] 571 638 c] 836 571 Giải Giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là: 5 000 Giá trị của chữ số 5 trong số 571 638 là: 500 000 Giá trị của chữ số 5 trong số 836 571 là: 500

Thông thường các dãy số tự nhiên khi đứng một mình thì việc viết, đọc các dãy số tự nhiên này khá đơn giản. Nhưng khichúng đứng hàng nghìn, hàng đơn vị thì cách đọc, viết như nào mới đúng

Thông thường các dãy số tự nhiên khi đứng một mình thì việc viết, đọc các dãy số tự nhiên này khá đơn giản. Nhưng khichúng đứng hàng nghìn, hàng đơn vị thì cách đọc, viết như nào mới đúng. Không chỉ cả các học sinh, sinh viên cũng thắc mắc khôngbiết cách viết, đọc như thế nào là chính xác thì. Ngay cả người lớn tỏ ra lúng túng khi gặp phải trường hợp như vậy mà Hãy cùng tìm hiểu cách đọc, viết đúng ngay sau đây:

1 [một hay mốt], 4 [bốn hay tư], 5 [năm hay lăm] đọc, viết sao cho đúng.

Bạn đang xem: Hai mươi lăm triệu đồng hay hai mươi năm triệu đồng

Video liên quan

Chủ Đề