Got the lions share là gì

The Lions Share

By Công ty dịch thuật DỊCH SỐ Học tiếng Anh online 0 Comments

The Lions Share

Cụm từ trong ngày

Nếu bạn có the lions share của một cái gì đó, có nghĩa là bạn có phần lớn nhất trong đó.

If you have the lions share of something, you have the largest part of it.

Ví dụ

Im having a clear-out and have decided to give the lions share of my clothes to charity.

My colleague is very lazy, whilst I always do the lions share of all of the work.

I get paid tomorrow, but the lions share of my wages goes on paying bills!

Xin lưu ý

Nếu ai đó yêu cầu bạn to do your share thì có nghĩa là bạn phải làm phần việc của mình, bạn làm những gì người khác chờ đợi bạn phải làm, hay giúp trong một tình huống, hoàn cảnh nào đó.

Ví dụ: Edmunds done his share of the cleaning, so you should do your share, too.

Thực tế thú vị

Chú sử tử trắng con này sinh tại Leon, bang Guanajuato ở Mexico. Sư tử trắng rất hiếm, chỉ còn khoảng 300 con trên khắp thế giới. Màu của chúng là do một gien lặn và lông chúng có thể từ màu vàng tới trắng tinh.

Video liên quan

Chủ Đề