Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈblæŋk/
Tính từSửa đổi
blank /ˈblæŋk/
- Để trống, để trắng [tờ giấy...]. a blank page một trang để trắng a blank cheque một tờ séc để trống a blank space một quãng trống
- Trống rỗng; ngây ra, không có thần [cái nhìn...]. a blank existence một cuộc đời trống rỗng a blank look cái nhìn ngây dại his money is completely blank on the subject về vấn đề đó anh ta không nhớ được tí gì
- [Đạn] Không nạp chì; giả. blank cartridge đạn không nạp chì blank window cửa sổ giả
- Bối rối, lúng túng. to look blank có vẻ bối rối, lúng túng
- Hoàn toàn tuyệt đối. blank silence sự yên lặng hoàn toàn blank despair nỗi thất vọng hoàn toàn
- [Thơ] Không vần. blank verse thơ không vần
Danh từSửa đổi
blank /ˈblæŋk/
- Chỗ để trống, khoảng trống, gạch để trống. to fill the blank điền vào những chỗ để trống
- Sự trống rỗng. his mind is a complete blank đầu óc anh ta trống rỗng
- Nỗi trống trải. what a blank such a life is! cuộc sống như vậy thật trống rỗng quá!
- Đạn không nạp chì.
- Vé xổ số không trúng. to draw a blank không trúng số; [nghĩa bóng] thất bại.
- Phôi tiền [mảnh kim loại để rập thành đồng tiền].
- [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Mẫu in có chừa chỗ trống.
- [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Điểm giữa bia tập bắn; đích. to fire points blank chĩa súng thẳng sát đích mà bắn, dí súng tận nơi mà bắn
Đồng nghĩaSửa đổi
đạn không nạp chì- blank cartridge
Ngoại động từSửa đổi
blank ngoại động từ /ˈblæŋk/
- Tẩy trống.
- [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; thể dục, thể thao] Thắng tuyệt đối, thắng hoàn toàn [đội bạn].
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]