Tiêm vét nghĩa là gì

Triển khai vaccine toàn cầu

Asset 2
Nhấp hoặc nhấn vào bản đồ

Tỷ lệ người dân được tiêm chủng đầy đủ

Không có dữ liệu
0
20
40
60
80+
Bảng cuộn
Filter: Thế giới Châu Phi Châu Á Châu Âu Trung Đông Châu Mỹ Latin và Caribe Bắc Mỹ Châu Đại Dương
Vị trí Phần trăm được tiêm chủng đầy đủ Tổng liều
Thế giới
49
9.245.440.069
Trung Quốc
84
2.855.225.000
Ấn Độ
44
1.464.526.170
Hoa Kỳ
62
507.657.980
Brazil
67
332.076.818
Indonesia
41
281.219.803
Nhật Bản
79
201.259.462
Pakistan
32
159.058.469
Việt Nam
57
153.596.950
Đức
71
149.673.801
Mexico
56
148.938.454
Nga
46
146.733.930
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
70
133.458.192
Thổ Nhĩ Kỳ
61
132.897.714
Bangladesh
27
132.282.376
Pháp
73
123.812.915
Iran
60
116.210.697
Italy
74
112.176.324
Philippines
45
108.534.301
Hàn Quốc
83
104.316.837
Thái Lan
65
102.681.943
Tây Ban Nha
81
86.237.508
Argentina
72
76.760.265
Canada
77
68.764.926
Colombia
55
64.690.489
Malaysia
78
58.055.878
Ai Cập
20
52.819.190
Saudi Arabia
66
51.493.736
Morocco
62
50.265.580
Peru
64
49.828.703
Ba Lan
56
47.005.555
Chile
86
44.305.833
Úc
77
42.812.691
Uzbekistan
33
39.036.802
Đài Loan
68
34.890.100
Sri Lanka
64
33.918.012
Myanmar
24
31.859.036
Cuba
85
30.888.612
Campuchia
81
30.472.330
Venezuela
40
30.049.714
Ukraine
32
28.483.982
Nam Phi
26
27.967.541
Ecuador
70
27.304.608
Hà Lan
71
27.126.882
UAE
91
22.677.013
Nepal
33
21.988.516
Bỉ
76
21.643.667
Bồ Đào Nha
90
19.392.011
Thụy Điển
73
17.602.770
Kazakhstan
45
17.525.330
Hy Lạp
68
17.421.457
Israel
64
16.795.350
Áo
72
16.494.646
Romania
41
15.855.948
Cộng hòa Czech
62
15.557.149
Hungary
62
15.074.636
Nigeria
2
14.838.199
Mozambique
19
14.718.782
Iraq
14
14.140.578
Dominican Republic
52
14.088.487
Thụy Sĩ
67
13.845.606
Rwanda
41
13.132.793
Algeria
13
12.545.356
Tunisia
50
12.205.879
Đan Mạch
79
12.192.710
Angola
12
11.615.144
Azerbaijan
46
11.346.365
Guatemala
26
11.315.836
Ethiopia
1
10.936.490
Kenya
8
10.220.981
Hong Kong
62
10.004.279
Bolivia
39
9.980.722
Uganda
3
9.763.030
Na Uy
72
9.757.884
Phần Lan
75
9.706.038
Ireland
77
9.681.400
El Salvador
64
9.620.698
Honduras
43
9.589.064
Singapore
87
9.543.800
Jordan
38
8.265.793
Serbia
47
8.261.691
New Zealand
75
8.195.277
Nicaragua
43
7.785.141
Costa Rica
68
7.756.348
Ghana
7
7.755.231
Belarus
34
7.708.200
Turkmenistan
52
7.580.976
Zimbabwe
21
7.284.223
Côte d'Ivoire
8
7.113.233
Uruguay
77
6.973.365
Kuwait
74
6.942.690
Paraguay
41
6.833.614
Tajikistan
28
6.287.345
Slovakia
45
6.136.055
Oman
55
6.046.310
Panama
56
5.895.748
Lào
42
5.830.021
Mông Cổ
65
5.348.124
Sudan
3
5.251.235
Qatar
76
5.224.040
Croatia
52
4.731.823
Afghanistan
9
4.674.518
Lebanon
27
4.410.472
Lithuania
68
4.148.272
Bulgaria
28
3.711.638
Lãnh thổ Palestine
28
3.315.774
Bahrain
67
3.242.189
Guinea
7
2.956.557
Slovenia
57
2.912.569
Libya
12
2.679.874
Latvia
68
2.558.182
Georgia
29
2.520.230
Tanzania
2
2.431.769
Togo
12
2.413.619
Mauritania
19
2.323.782
Albania
36
2.316.606
Senegal
5
2.295.914
Kyrgyzstan
15
2.265.426
Botswana
43
2.197.946
Mauritius
72
2.038.381
Malawi
4
1.808.971
Moldova
24
1.779.632
Benin
11
1.773.592
Syria
4
1.753.522
Bắc Macedonia
39
1.741.245
Zambia
6
1.730.165
Niger
4
1.716.942
Kosovo
44
1.674.509
Armenia
23
1.626.738
Bosnia and Herzegovina
22
1.553.874
Cyprus
68
1.541.159
Estonia
62
1.519.161
Somalia
5
1.504.914
Trinidad và Tobago
48
1.409.304
Congo
10
1.295.601
Fiji
67
1.267.045
Jamaica
19
1.208.789
Timor-Leste
40
1.195.990
Bhutan
72
1.154.843
Liberia
19
1.146.910
Mali
2
1.087.393
Luxembourg
68
1.076.765
Malta
84
1.075.996
Burkina Faso
3
1.053.330
Cameroon
2
1.020.007
Macao
70
977.270
Sierra Leone
5
923.880
Cộng hòa Trung Phi
7
795.630
Brunei Darussalam
87
790.506
Maldives
68
790.154
Yemen
1
786.027
Namibia
13
745.158
Madagascar
2
742.069
Guyana
37
718.219
Iceland
77
716.926
Lesotho
30
688.097
Montenegro
43
635.683
Comoros
28
581.547
Cape Verde
46
571.130
Gabon
8
566.021
Papua New Guinea
2
504.018
Suriname
39
490.259
Equatorial Guinea
14
452.666
Belize
49
424.634
Guinea-Bissau
1
413.938
Eswatini
26
404.374
Chad
0,4769
366.585
DR Congo
0,1276
333.589
Bahamas
37
300.214
Barbados
50
299.765
Gambia
9
280.797
Nam Sudan
2
268.640
Samoa
61
263.189
Đảo Solomon
8
235.918
Jersey
76
206.976
Djibouti
9
200.309
Haiti
0,6375
197.175
Seychelles
79
183.472
Isle of Man
77
177.816
Vanuatu
16
152.711
São Tomé và Príncipe
23
137.612
Cayman Islands
86
130.608
Tonga
53
130.236
Antigua and Barbuda
60
121.146
Andorra
65
115.709
Bermuda
74
112.695
Gibraltar
119
108.323
Guernsey
21
106.109
Saint Lucia
27
105.192
Đảo Faroe
83
96.959
Kiribati
19
82.167
Greenland
67
78.500
Grenada
31
78.476
Liechtenstein
67
62.998
Saint Vincent và Grenadines
24
61.198
Dominica
38
57.044
Quần đảo Turks và Caicos
69
56.343
Saint Kitts and Nevis
48
54.868
San Marino
64
53.942
Monaco
59
49.980
Quần đảo Virgin thuộc Anh
56
35.799
Đảo Cook
71
25.339
Anguilla
61
20.284
Nauru
67
14.863
Tuvalu
49
12.114
Burundi
0,0288
9.007
Saint Helena
58
7.892
Đảo Falkland
50
4.407
Montserrat
30
3.020
Niue
71
2.352
Tokelau
71
1.936
Đảo Pitcairn
100
94
Bắc Hàn
0
0
Eritrea
0
0
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
0
0
South Georgia and Sandwich Is.
0
0
Vatican
0
0

Cập nhật browser để xem

Video liên quan

Chủ Đề