Glesoz 20mg giá bao nhiêu
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc, Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 326 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102. Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc, số đăng ký có ký hiệu VN-….-19 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định. Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam. Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này và thuộc danh mục thuốc độc và ngMelocox uyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này. Điều 5. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CỤC TRƯỞNG Vũ Tuấn Cường DANH MỤC 326 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM ĐỢT 102 1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (Đ/c: 3 Fraser Street, #23-28 Duo Tower, Singapore 189352 - Singapore) 1.1 Nhà sản xuất: Mylan Laboratories SAS (Đ/c: Route de Belleville, Lieu-dit Maillard, 01400 Châtillon-sur-Chalaronne - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 1 Betaserc 24mg Betahistin dihydroclorid 24mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên VN-21651-19 2 Duspatalin retard Mebeverin hydroclorid 200mg Viên nang cứng giải phóng kéo dài 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21652-19 1.2 Nhà sản xuất: Sophartex (Đ/c: 21, rue du Pressoir 28500 Vernouillet. - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 3 Hidrasec 100mg Racecadotril 100mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-21653-19 2. Công ty đăng ký: Actavis International Limited. (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta) 2.1 Nhà sản xuất: Actavis Ltd. (Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 4 Actelsar HCT 40mg/12,5 mg Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên VN-21654-19 3. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000- Malta) 3.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600 - Bulgaria) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 5 Brieka 75mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21655-19 4. Công ty đăng ký: Aculife Healthcare Private Limited (Đ/c: 5th F100r, Commerce House 5, Corporate Road, Prahladnagar, Ahmedabad 380 051, Gujarat - India) 4.1 Nhà sản xuất: Aculife Healthcare Private Limited (Đ/c: Village: Sachana, Taluka: Viramgam, District: Ahmedabad 382 150, Gujarat - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 6 Atranir Mỗi 1ml dung dịch chứa: Atracurium besylat 10mg Dung dịch pha tiêm 24 tháng USP 39 Hộp 5 ống x 2,5ml VN-21656-19 7 Sodium Chloride intravenous infusion BP (0,9% w/v) - NIR-NS Mỗi 100ml dung dịch chứa: sodium chlorid 0,9g Dung dịch truyền 36 tháng BP 2017 VN-21657-19 5. Công ty đăng ký: Ajanta Pharma Limited. (Đ/c: 98 Ajanta House, Charkop Ind. Estate, Hindustan Naka, Charkop, Kandivli (West), Mumbai (400 067), Maharashtra - India) 5.1 Nhà sản xuất: Ajanta Pharma Limited (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 8 Dyldes Desloratadin 5mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên VN-21658-19 6. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block "C", Saraswati Vihar, New Delhi -110034 - India) 6.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19, 20, 21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 9 Akugabalin Pregabalin 150mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21659-19 10 Mahacillin sachet Bột pha hỗn dịch uống 24 tháng BP 2018 Hộp 10 gói x 3g VN-21660-19 6.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 11 Welgra-100 Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 4 viên VN-21661-19 7. Công ty đăng ký: Albios Lifesciences Private Limited (Đ/c: Sakar Country No. 1, NR Shanti Asiatic Scholl, Shaila, Gujarat, Ahmedabad, 380058 - India) 7.1 Nhà sản xuất: Globela Pharma Pvt. Ltd (Đ/c: 357, GIDC, Sachin, City: Surat-394 230. Dist: Surat - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 12 Deferglob 250 Deferasirox 250mg Viên nén phân tán 24 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 7 viên VN-21662-19 8. Công ty đăng ký: Allergan Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 8 Marina Boulevard #05-02, Marina Bay Financial Centre - Singapore) 8.1 Nhà sản xuất: Allergan Sales, LLC (Đ/c: Waco, TX 76712 -USA) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 13 Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Cyclosporin 0,05mg 24 tháng NSX Hộp 30 lọ x 0,4ml VN-21663-19 9. Công ty đăng ký: Aryabrat International Pte., Ltd. (Đ/c: No. 52, Street 167, Sub-District of Tuol Tum Pung 2, District of Chamcarmon, City of Phnom Penh - Cambodia) 9.1 Nhà sản xuất: Zim Laboratories Limited (Đ/c: Plot Nos. B-21/22, MIDC Area, Kalmeshwar, Nagpur 441 501 Maharashtra State - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 14 Medicel 100 Celecoxib 100mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21664-19 10. Công ty đăng ký: Aspen Pharmacare Australia Pty. Ltd. (Đ/c: 34-36 Chandos Street St Leonards NSW2065 - Australia) 10.1 Nhà sản xuất: Aspen Notre Dame de Bondeville (Đ/c: 1 Rue de l'Abbaye, 76960 Notre-Dame-de-Bondeville - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 15 Fraxiparine 0.4ml Mỗi 0,4ml dung dịch chứa: Calci nadroparin 3800 anti-Xa IU Dung dịch tiêm 36 tháng NSX Hộp chứa 10 bơm tiêm đóng sẵn x 0,4ml VN-21665-19 11. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia, Singapore 339510 - Singapore) 11.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 16 Pulmicort Respules Budesonid 0,5mg/ml 24 tháng NSX VN-21666-19 11.2 Nhà sản xuất: Astrazeneca Dunkerque Production (Đ/c: 224 Avenue de la Dordogne, 59640 Dunkerque - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 17 Symbicort Rapihaler Mỗi liều xịt chứa: Budesonid 160mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít 24 tháng NSX Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều VN-21667-19 18 Symbicort Rapihaler Mỗi liều xịt chứa: Budesonid 80mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít 24 tháng NSX Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều VN-21668-19 11.3 Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation, Kagamiishi Plant (Đ/c: 428, Okanouchi, Kagamiishi-machi, Iwase-gun, Fukushima, 969-0401 - Japan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 19 Iressa (Cơ sở đóng gói, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA, UK) Gefitinib 250mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên VN-21669-19 12. Công ty đăng ký: Atco Laboratories Ltd. (Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi 75700 - Pakistan) 12.1 Nhà sản xuất: Atco Laboratories Ltd. (Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi - Pakistan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 20 Atcobeta-S Mỗi 1g thuốc mỡ chứa: Betamethason (dưới dạng betamethason dipropionat) 0,5mg; Acid salicylic 30mg Thuốc mỡ 24 tháng NSX Hộp 1 tuýp 15g VN-21670-19 13. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maitrivihar, Behind Maithri Vanam Ameerpet, Hyderabad - India) 13.1 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 21 Zidovudine tablets USP 300 mg Zidovudin 300mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 38 Hộp 1 lọ x 60 viên VN-21676-19 13.2 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 22 Aurasert 50 Sertralin (dưới dạng Sertralin hydrochlorid) 50mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên VN-21671-19 23 Aurozapine 30 Mirtazapin 30mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên VN-21672-19 13.3 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 24 M-KAST 10 Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21673-19 25 Rofast 10 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21674-19 26 Rofast 20 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21675-19 13.4 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit-VI, Surrvey No 329/39 & 329/47 Chitkul Village, Patancheru Mandal, Sanga Reddy District, Telangana State - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 27 Auropodox 100 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21677-19 14. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore) 14.1 Nhà sản xuất: Bieffe Medital S.p.A. (Đ/c: Via Stelvio 94, 23035 Sondalo, (SO) - Italy) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 28 Prismasol B0 Khoang A: Mỗi 1000ml chứa Calcium clorid dihydrat 5,145g; Magnesium clorid hexahydrat 2,033g; Acid lactic 5,4g; Khoang B: Mỗi 1000ml chứa Sodium chlorid 6,45g; Sodium hydrogen carbonat 3,09g. Dung dịch sau khi phối hợp khoang A và khoang B chứa: Calcium 1,75mmol/l; Magnesium 0,5mmol/l; Sodium 140mmol/l; Chlorid 109,5mmol/l; Lactat 3mmol/l; Hydrogen carbonat 32mmol/l Dịch lọc máu và thẩm tách máu 18 tháng NSX Thùng 2 túi, mỗi túi gồm 2 khoang (khoang A 250ml và khoang B 4750ml) VN-21678-19 15. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore) 15.1 Nhà sản xuất: N.V. Organon (Đ/c: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss. - The Netherlands) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 29 Mercilon Desogestrel 0,15mg; Ethinylestradiol 0,02mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 21 viên VN-21679-19 16. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street, # 14-00 Singapore (049514) - Singapore) 16.1 Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: 51368 Leverkusen - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 30 Xarelto Rivaroxaban 10mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21680-19 16.2 Nhà sản xuất: Bayer Weimar GmbH und Co., KG (Đ/c: Dobereinerstrasse 20, D-99427 Weimar - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 31 Cyclo-Progynova Mỗi viên màu trắng chứa: Estradiol valerate 2mg; Mỗi viên màu nâu nhạt chứa: Estradiol valerate 2mg; Norgestrel 0,5mg Viên nón bao đường 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 21 viên gồm 11 viên màu trắng và 10 viên màu nâu VN-21681-19 16.3 Nhà sản xuất: Delpharm Lille SAS (Đ/c: Parc d'Activités Roubaix-Est, 22 Rue de Toufflers, CS 50070, 59452 Lys-Lez-Lannoy - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 32 Climen Viên trắng chứa: Micronised Estradiol valerate 2mg; Viên hồng chứa: Micronised Estradiol valerate; 2mg; Micronised cyproterone acetate 1mg Viên nén bao 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ 21 viên (11 viên trắng và 10 viên hồng) VN-21682-19 17. Công ty đăng ký: Biopharm Chemicals Co., Ltd. (Đ/c: No. 55, Sukhumvit 39, Phrom Phong Alley, Sukhumvit Road, Khlong Tan Nuea Sub-District, Vadhana District, Bangkok Metropolis - Thailand) 17.1 Nhà sản xuất: Biolab Co., Ltd. (Đ/c: 625 Moo 4, Bangpoo Industrial Estate Soi 7A, Sukhumvit Road, Prakasa, Muang, Samutprakarn 10280 - Thailand) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 33 Dorio Bột pha dung dịch tiêm truyền 36 tháng NSX Hộp 10 lọ VN-21683-19 18. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany) 18.1 Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Binger Strasse 173, D-55216 Ingelheim am Rhein - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 34 Sifrol Prarnipexol dihydrochlorid monohydrat 1,5mg Viên nén phóng thích chậm 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21684-19 19. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India) 19.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 35 Doxycycline Capsules BP Doxycyclin (dưới dạng doxycyclin hyclat) 100mg Viên nang cứng 36 tháng BP 201 7 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21685-19 20. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd. (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India) 20.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 36 Ampicillin capsules BP 500mg Ampicillin (dưới dạng ampicillin trihydrat) 500mg Viên nang cứng 36 tháng BP 201 6 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21686-19 37 Cocilone Colchicine 1mg Viên nén 36 tháng BP 201 6 Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21687-19 38 Meloxicam tablets BP Meloxicam 7,5mg Viên nén bao phim 36 tháng BP 201 6 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21688-19 39 Omeprazole delayed - release capsules USP Omeprazol (dưới dạng pellet bao tan trong ruột) 20mg Viên nang cứng 36 tháng USP 38 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21689-19 20.2 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001, Haryana - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 40 Amoxicillin capsules BP 500mg Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 500mg Viên nang cứng 36 tháng BP 201 6 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21690-19 21. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: " ) 21.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 41 Nucoxia 60 Etoricoxib 60mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21691-19 42 Zyrova 5 Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calcium) 5mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21692-19 22. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India) 22.1 Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka- 382225, Distric: Ahmedabad, Gujarat State - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 43 Haem up Injection Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp sắt hydroxyd với sucrose) 20mg/ml Dung dịch tiêm 24 tháng USP 39 Hộp 5 ống 5ml VN-21693-19 23. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội (Đ/c: Số 16 ô C2/NO Khu Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam) 23.1 Nhà sản xuất: Euro-Med Laboratoires Phil., Inc (Đ/c: Km 36, Gen. Emilio Aguinaldo Highway, Dasmarinas, Cavite - Philippines) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 44 Sodium Chloride 9mg/ml (0,9%) parenteral solution Natri clorid 9mg/ml Dung dịch tiêm 36 tháng USP 39 Hộp 50 ống 5ml; Hộp 50 ông 10ml VN-21845-19 23.2 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: Vrabevo vlg, 5660 district of Lovech - Bulgaria) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 45 Syafen 100mg/5ml Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Ibuprofen 100mg Hỗn dịch uống 36 tháng NSX Hộp 1 chai 120ml VN-21846-19 24. Công ty đăng ký: CJ Healthcare Corporation (Đ/c: 330, Dongho-ro, Jung-gu, Seoul - Korea) 24.1 Nhà sản xuất: CJ Healthcare Corporation (Đ/c: 20 Daesosandan-ro, Daeso-myeon, Eumseonggun, Chungcheongbuk-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 46 Cinezolid Injection 2mg/ml Linezolid 2mg/ml Dung dịch tiêm truyền 36 tháng NSX Hộp 20 túi nhựa dẻo 300ml VN-21694-19 25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại DP Gia Phan (Đ/c: Số nhà 58/99 đường Nguyễn Minh Hoàng, phường 12, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 25.1 Nhà sản xuất: Ferrer Internacional S.A. (Đ/c: Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallés, Barcelona. - Spain) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 47 Febalin Pregabalin 75mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 14 viên VN-21695-19 26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam) 26.1 Nhà sản xuất: "Yuria-Pharm" Ltd. (Đ/c: 108, Verbovetskogo str. Cherkassy, 18030 - Ukraine) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 48 Metronidazole Mỗi 100ml chứa: Metronidazol 500mg Dung dịch tiêm truyền 36 tháng NSX Chai 100ml VN-21696-19 27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam) 27.1 Nhà sản xuất: S.C. Rompharm Company S.r.l (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 49 Depaxan Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 4mg/ml; tương đương dexamethason 3,3mg/ml; Dung dịch tiêm 36 tháng NSX Hộp 10, 25 ống lml VN-21697-19 28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc (Đ/c: Số 8, phố Hồng Phúc, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam) 28.1 Nhà sản xuất: Joint stock Company "Lekhim-Kharkiv" (Đ/c: Building 36, Severyna Pototskoho Street, Kharkiv, Kharkiv region, 61115 - Ukraine) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 50 Fusamix Piroxicam 20mg Viên đạn đặt trực tràng 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 5 viên VN-21698-19 51 Santekvin Econazol nitrat 150mg Viên đạn đặt âm đạo 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ 3 viên VN-21699-19 28.2 Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation Odate Plant (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 52 Ceftriaxone sodium for intravenous infusion 1g bag Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxon natri hydrat) 1g Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch 36 tháng NSX Hộp 10 túi x 1 bộ kít gồm 1 túi bột pha tiêm và 1 túi dung môi hòa tan VN-21700-19 29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 29.1 Nhà sản xuất: Drogsan Ilaclari San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Esenboga Merkez Mah. Cubuk Cad. No: 31, Cubuk - Ankara - Turkey) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 53 Flunex AQ Mỗi liều xịt chứa: Fluticasone propionate 0,05mg Hỗn dịch xịt mũi 24 tháng NSX VN-21701-19 29.2 Nhà sản xuất: Klonal S.R.L (Đ/c: Lamadrid 802, Quilmes, Province of Buenos Aires - Argentina) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 54 Klopenem 500mg Bột pha tiêm 36 tháng USP 38 Hộp 1 lọ, 25 lọ VN-21702-19 30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Green (Đ/c: Số 26, Tổ 30A, KĐT Đồng Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam) 30.1 Nhà sản xuất: Shandong Lukang Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 173 West Taibailou Road, Jining, Shandong - China) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 55 Streptomycin Sulphate for injection 1g Streptomycin (dưới dạng Streptomycin sulfat) 1g Bột pha tiêm 36 tháng BP 2016 Hộp 50 lọ VN-21703-19 31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam) 31.1 Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Gebkim Kimva Ihtisas Organize San. Bölgesi, Çerkeşli Yolu Üzeri, Erol Kiresepi Cad. No: 8, Dilovasi - Kocaeli - Turkey) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 56 Nazoster 0,05% Nasal Spray Mỗi liều xịt 100mg hỗn dịch chứa: Mometason furoat (dưới dạng Mometason furoat monohydrat) 50mcg Hỗn dịch xịt mũi 24 tháng NSX Hộp 1 lọ x 18g VN-21704-19 32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 32.1 Nhà sản xuất: Lainco, S.A. (Đ/c: Avda. Bizet, 8-12-Pol.Ind. Can Jardí 08191 Rubi (Barcelona) Espana - Spain) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 57 Epirosa Adults Glycerol 5,4ml/7,5ml Dung dịch thụt trực tràng 24 tháng NSX VN-21705-19 58 Epirosa Enfants Glycerol 1,8ml/2,5ml Dung dịch thụt trực tràng 24 tháng NSX Hộp 6 tuýp 2,5ml VN-21706-19 59 Lainema 14/3 g/100ml Mỗi 100 ml dung dịch chứa: Monosodium Phosphate (dưới dạng sodium dihydrogen phosphate dihydrate) 13,9g; Disodium Phosphate (dưới dạng disodum phosphate dodecahydrate) 3,2g Dung dịch thụt trực tràng 30 tháng NSX Hộp 1 chai 80ml, 140ml, 250ml VN-21707-19 32.2 Nhà sản xuất: NOBEL ILAC SANAYII VE TICARET A.S. (Đ/c: Sancaklar 81100 DUZCE - Turkey) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 60 Samnir 500mg Cefprozil (dưới dạng Ceprozil monohydrat) 500mg Viôn nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21 /08-19 33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Mỹ Quốc (Đ/c: Nhà B1, số 15, ngõ 91 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam) 33.1 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 19 Pelplinska Street, 83-200 Starogard Gdanski - Poland) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 61 Cyclonamine 12,5% Etamsylat 125mg/ml Dung dịch tiêm 36 tháng NSX Hộp 5 ống 2ml VN-21709-19 34. Công ty đăng ký: (Đ/c: Lô 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, P. Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam) 34.1 Nhà sản xuất: PT. Widatra Bhakti (Đ/c: JL. Stadion No. 1, Pandaan, Pasuruan 67156, East Java - Indonesia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 62 Wida D5 (5% Dextrose BP) Glucose 5% Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 60 tháng BP 201 6 Chai nhựa 500ml VN-21710-19 35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01 - 02A Đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 35.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 63 Emanera 40mg gastro-resistant capsules Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazole magnesium) 40mg Viên nang kháng acid dạ dày 24 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 7 viên VN-21711-19 64 Gliclada 60mg modified - release tablets Gliclazide 60 mg Viên nén giải phóng kéo dài NSX VN-21712-19 65 Prenewel 4mg/1,25mg Tablets Perindopril (dưới dạng Perindopril tert-butylamin 4mg) 3,34 mg, Indapamide 1,25 mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21713-19 66 Prenewel 8mg/2,5mg Tablets Perindopril (dưới dạng Perindopril tert-butylamin 8mg) 6,68 mg; Indapamide 2,5 mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21714-19 67 Roticox 120 mg film-coated tablets Etoricoxib 120mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21715-19 68 Roticox 30 mg film-coated tablets Etoricoxib 30mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21716-19 69 Roticox 60 mg film-coated tablets Etoricoxib 60mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21717-19 70 Roticox 90 mg film-coated tablets Etoricoxib 90mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21718-19 71 Telmisartan 80 mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 7 viên VN-21719-19 35.2 Nhà sản xuất: Medopharm (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 72 Medotor - 10 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21720-19 73 Medovigor Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 1 viên VN-21721-19 36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo (Đ/c: Nhà 28 ngõ 178 Thái Hà, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam) 36.1 Nhà sản xuất: Meiji Seika Pharma Co., Ltd.- Odawara Plant (Đ/c: 1056, Kamonomiya, Odawara-shi, Kanagawa - Japan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 74 Meiact Fine Granules Mỗi gói 0,5g chứa: Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 50mg Cốm pha hỗn dịch uống 36 tháng NSX Hộp 21 gói x 0,5g VN-21722-19 36.2 Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation Odate Plant (Đ/c: 5-7, Maedano, Niida, Odate, Akita Japan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 75 Meiunem 1g Meropenem (dưới dạng Meropenem hydrat) 1g Bột pha tiêm 36 tháng Hộp 10 lọ VN-21723-19 37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt (Đ/c: Phòng 504, CT4B, KĐT Bắc Linh Đàm, P. Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam) 37.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 76 Rewisca 50 mg Pregabalin 50 mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 14 viên VN-21724-19 77 Revvisca 75mg Pregabalin 75mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 14 viên VN-21725-19 38. Công ty đăng ký: Công Ty cổ Phần Dược Phẩm Việt Nga (Đ/c: Số 2B, ngách 374/7, đường âu Cơ, Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội - Việt Nam) 38.1 Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj, Noakhali - Bangladesh) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 78 Esozot Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg Viên nén bao tan trong ruột 24 tháng Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21726-19 38.2 Nhà sản xuất: Navana Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rupshi, Rupganj, Narayanganj - Bangladesh) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 79 Virtizin 5 Flunarizin (dưới dạng flunarizin dihydrochlorid) 5mg Viên nang cứng 30 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21727-19 38.3 Nhà sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: C1B 305/2, 3, 4 & 5 G.I.D.C. Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 80 Deslorastal Desloratadin 5 mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21728-19 39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam) 39.1 Nhà sản xuất: Uni-Pharma Kleon Tsetis Pharmaceutical Laboratories S.A. (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 81 Mỗi 1ml dung dịch chứa: Sắt (III) (dưới dạng Iron (III) hydroxid Sucrose complex) 20mg Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền 36 tháng NSX Hộp 5 ống x 5 ml VN-21729-19 40. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam) 40.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd (Đ/c: 174101 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký Gemita 200mg Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin HCl) 200mg Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-21730-19 Intaxel Paclitaxel 30mg/5ml 24 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-21731-19 40.2 Nhà sản xuất: Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A. (Đ/c: Zona Industrial do Lagedo, 3465-157 Santiago de Besteiros - Portugal) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 84 Mỗi 2ml dung dịch chứa: Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat) 4mg Dung dịch tiêm 48 tháng NSX Hộp 5 ống 2ml VN-21732-19 85 Ondansetron Kabi 2mg/1ml Mỗi 4ml dung dịch chứa: Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat) 8mg Dung dịch tiêm 48 tháng NSX Hộp 5 ống 4ml VN-21733-19 40.3 Nhà sản xuất: Xellia Pharmaceuticals ApS (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 86 Vancomycin hydrochlorid (tương đương 1.000.000IU Vancomycin) 1000mg Bột pha dung dịch đậm đặc để tiêm truyền 18 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-21734-19 87 Vancomycin hydrochlorid (tương đương 500.000IU Vancomycin) 500mg Bột pha dung dịch đậm đặc để tiêm truyền 18 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-21735-19 41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fulink Việt Nam (Đ/c: Số 96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội - Việt Nam) 41.1 Nhà sản xuất: Special Products line S.P.A (Đ/c: Strada Paduni, 240-03012 Anagni (Fr) - Italia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 88 Mesaflor Mesalazine 500mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 5 vỉ x 10 viên VN-21736-19 42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TADA Pharma (Đ/c. 44a Đinh Công Tráng, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam) 42.1 Nhà sản xuất; Anfarm Hellas S.A. (Đ/c: Sximatari Viotias, 32009 - Greece) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 89 Digoxin/Anfarm Mỗi ống 2ml chứa: Digoxin 0,5mg Dung dịch tiêm 30 tháng NSX Hộp 6 ống x 2ml VN-21737-19 90 Solezol Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole natri) 40mg 24 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-21738-19 43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập thể công ty Công nghệ phẩm, phường Văn Quản, Quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam) 43.1 Nhà sản xuất: Dong Sung Pharm Co., Ltd (Đ/c: 45, Gwandaean-gil, Dunpo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 91 Dopaso Tab Simvastatin 20 mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 38 Hộp 3 vỉ x 10 viôn VN-21739-19 43.2 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan.) - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 92 Gabcure Gabapentin 300mg Viên nang cứng 24 tháng Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21740-19 93 Ulpan Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg Viên nén bao tan trong ruột 36 tháng USP 40 Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21741-19 44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu dược phẩm Bình Minh (Đ/c: ) 44.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 94 Ursomaxe Tablet Ursodeoxycholic acid 200mg Vién nén bao phim 36 tháng BP 2018 Hộp 3 vi x 10 viên VN-21742-19 45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Việt Nam (Đ/c: 138 Giảng Võ, Hà Nội - Việt Nam) 45.1 Nhà sản xuất: Bertram Chemical (1982) Company Limited (Đ/c: 26/9 Lam Luk Ka Klong 7 Road, Moo 1, Bueng Kham Proi, Lam Luk Ka, Pathumthani 12150 - Thailand) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 95 Siang Pure Oil Formula I Mỗi 100ml chứa: Menthol 38,6g; Pepermint Oil 39,6ml; Camphor 6,9g Dầu bôi ngoài da 60 tháng NSX Hộp 1 lọ 3ml, 7ml, 25ml VN-21743-19 46. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No (Đ/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P. 12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 46.1 Nhà sản xuất: (Đ/c: Rua da Tapada Grande, No 2 Abrunheira, Sintra 2710-089 - Portugal) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 96 Belidipine Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg Viên nén 48 tháng NSX VN-21744-19 46.2 Nhà sản xuất: Deva Holding A.S. (Đ/c: Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Mah., Ataturk Cad., No:32 Karaagac Cerkezkoy- Tekirdag- Turkey) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 97 Amdipic 5mg Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-21745-19 47. Công ty đăng ký: Công ty CP TM và DP Quốc Tế (Đ/c: Số 40 đường Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam) 47.1 Nhà sản xuất: Popular Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 164,Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur-1711 - Bangladesh) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 98 Rosu 5 Tablet Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 5,210mg) 5mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21746-19 48. Công ty đăng ký: Công ty CPDP An Đông (Đ/c: Phòng 206, CT8 KĐT Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam) 48.1 Nhà sản xuất: Sichuan Kelun Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 99 Sodium Chloride Injection Natri chlorid 4,5g Dung dịch tiêm truyền 36 tháng USP 39 Chai nhựa 500ml VN-21747-19 49. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Ngân Lộc (Đ/c: Số 26 đường 320 Bông sao, P5, Q8, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam) 49.1 Nhà sản xuất: Ethypharm (Đ/c: Z.I. de Saint-Arnoult, 28 170 Châteauneuf-en Thymerais - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 100 Nalomel 20mg Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg Viên nang cứng chứa vi hạt tan trong ruột 24 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 7 viên VN-21748-19 101 Nalomel 40mg Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg Viên nang cứng chứa vi hạt tan trong ruột 24 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 7 viên VN-21749-19 50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh - Vietnam) 50.1 Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21st km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri, Attiki - Greece) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 102 Odentid Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg thuốc bột đông khô pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ VN-21750-19 103 Pavinjec Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg Thuốc bột đông khô pha dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 5 lọ, hộp 10 lọ, hộp 50 VN-21751-19 50.2 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 104 Vietcef 1g Bột pha dung dịch tiêm 36 tháng NSX Hộp 25 lọ VN-21752-19 50.3 Nhà sản xuất: Siegfried HameIn GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 105 Clindamycin- Hameln 150mg/ml 24 tháng NSX Hộp 10 ống x 4 ml VN-21753-19 50.4 Nhà sản xuất: Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (Đ/c: Industriestrasse 3, 34212 Melsungen - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 106 Furect I.V Ciprofloxacin 2mg/ml Dung dịch truyền tĩnh mạch 36 tháng NSX Hộp 1 lọ 50ml; Hộp 10 lọ 50ml VN-21754-19 51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam) 51.1 Nhà sản xuất: Korean Drug Co., Ltd. (Đ/c: 69-10, Wonjeok-ro, Sindun-myeon, Icheon-Si, Gyeonggi-Do - Republic of Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 107 Redpentin Hard Capsule 300mg Gabapentin 300mg Viên nang cứng 36 tháng USP 40 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21811-19 51.2 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: 16, Iliensko Shosse str., 1220 Sofia - Bulgaria) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 108 Pentofyllin 20mg/ml Mỗi 5 ml dung dịch chứa: Pentoxifylin 100mg Dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 10 ống x 5 ml VN-21812-19 52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Dược phẩm Chánh Đức (Đ/c: 41 Lê Trung Nghĩa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 52.1 Nhà sản xuất: S.C. Sindan-Pharma S.R.L. (Đ/c: 11th lon Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Rumani) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 109 Taxel-CSC 80mg/2ml Docetaxel 20 mg/ 0,5ml Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ chứa 1 lọ 2ml dung dịch đậm đặc và 1 lọ dung môi 6,5ml VN-21755-19 53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP 1A Việt Nam (Đ/c: ) 53.1 Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 110 Xitoran Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên VN-21756-19 54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Bách Việt (Đ/c: Số 146 ngõ 230 Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam) 54.1 Nhà sản xuất: Help S.A. (Đ/c: Pedini, Ioanninon, Ioannina, 45500 - Greece) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 111 Capser Mỗi 1g kem bôi chứa: Capsaicin 0,75mg Kem bôi ngoài da 36 tháng NSX Hộp 1 tuýp 100g VN-21757-19 54.2 Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, Paiania Attiki, TK19002, TO 37 - Greece) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 112 Mycomycen Kem bôi âm đạo 36 tháng NSX VN-21758-19 54.3 Nhà sản xuất: Sia Pharmidea (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 113 Atosiban Pharmidea 6,75mg/0,9ml Dung dịch tiêm tĩnh mạch 36 tháng NSX Hộp 1 lọ 0,9ml VN-21759-19 55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Á Mỹ (Đ/c: 80-82 Nguyễn Giản Thanh, P.15, Q.10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 55.1 Nhà sản xuất: FYNK Pharmaceuticals (Đ/c: 19-KM G.T Road, Kala Shah Kaku, Lahore - Pakistan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 114 Suzone Injection Mỗi lọ bột chứa: Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1000mg Bột pha tiêm 24 tháng NSX Hộp 1 lọ bột và 2 ống nước cất pha tiêm 5ml VN-21760-19 56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Bách Việt (Đ/c: Số 146, ngõ 230 Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam) 56.1 Nhà sản xuất: (Đ/c: 64 Aristovoulou Str, 11853 Athens - Greece) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 115 Alopatan Dung dịch nhỏ mắt 36 tháng NSX Hộp 1 lọ x 5ml VN-21761-19 57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam) 57.1 Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici S.p.A (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 116 Auscef Mỗi lọ chứa: Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g 36 tháng NSX Hộp 10 lọ VN-21762-19 57.2 Nhà sản xuất: (Private) (Đ/c: 28- K.M Ferozepur Road Lahore - Pakistan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 117 Telmox Mỗi 5ml chứa Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 40mg Bột pha hỗn dịch uống 24 tháng USP 39 Hộp 1 lọ bột để pha 50ml hỗn dịch VN-21763-19 57.3 Nhà sản xuất: PT. Sunthi Sepuri (Đ/c: Jl. Raya Serang Km 17, Cikupa, Tangerang 15710 - Indonesia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 118 Abifish Ibuprofen 100mg/5ml, Hỗn dịch uống 36 tháng NSX Hộp 1 lọ 60 ml VN-21764-19 57.4 Nhà sản xuất: T.Man Pharma Company Limited (Đ/c: 69 Soi Bangkhunthian 14, Samaedum, Bangkhunthian, Bangkok 10150 - Thailand) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 119 Brady Mỗi 5ml chứa: Brompheniramin maleat 2mg Sirô 48 tháng NSX Hộp 1 lọ 60ml VN-21765-19 58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đông Đô (Đ/c: Tầng 1 và tầng 4, tòa nhà Home, số 177 Trung Kính, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam) 58.1 Nhà sản xuất: Catalent Australia Pty. Ltd. (Đ/c: 217-221 Governor Road Braeside VIC 3195 - Australia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 120 Ozsun-D3 Colecalciferol 25mcg Viên nang mềm 36 tháng NSX Hộp 6 vỉ x 15 viên VN-21766-19 59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Đầm Bài, Xã Thượng Mỗ, Huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội - Việt Nam) 59.1 Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan Province - China) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 121 Camxicam Piroxicam 20mg/1ml Dung dịch tiêm 36 tháng NSX Hộp 10 ống x 1 mi VN-21767-19 60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam (Đ/c: Số 14-15, đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam) 60.1 Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceuticals Co. Inc. (Đ/c: 408 Tashirodaikan-machi, Tosu, Saga - Japan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 122 Salonpas Jet spray Mỗi 118ml chứa: Methyl salicylate 1,46g; L-Menthol 0,438g Khí dung 36 tháng NSX VN-21768-19 61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Lamda (Đ/c: ) 61.1 Nhà sản xuất: Atabay Kimya San. Ve tie. A.Ş. (Đ/c: Esentepe Mevkii, Tavşanli Köyü, P.K 55 Gebze/ Kocaeli - Turkey) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 123 Amotrokas 250ng/62.5mg Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 62,5mg Bột pha hỗn dịch uống 24 tháng NSX Hộp 1 lọ pha 80ml hỗn dịch VN-21769-19 61.2 Nhà sản xuất: Alabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.S (Đ/c: Acibadem Koftumcu Sok. No. 1 34718 Kadikoy, Istanbul - Turkey) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 124 Amotrokas 1g Amoxicilin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 825mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 5 viên VN-21770-19 61.3 Nhà sản xuất: Help S.A. (Đ/c: Pedini, Ioanninon, Ioannina, 45500 - Greece) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 125 Donepezil hydrochlorid 10mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21771-19 61.4 Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, 37 - Greece) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 126 Meloxicam 15mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21772-19 62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam) 62.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Italiano Biochimico Farmaceutico Lisapharma S.p.A. (Đ/c: Via Licinio 11-22036 Erba (Co) - Italy) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 127 Assolin 1000mg Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 1000mg/4ml Dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 10 ống x 4ml VN-21773-19 63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 63.1 Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 128 Lepro Tab. Levodropropizin 60mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21774-19 64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 129 Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml Mỗi 1ml dung dịch chứa: Fluconazol 2mg Dung dịch tiêm truyền 36 tháng NSX Hộp 1 chai x 100ml VN-21775-19 64.1 Nhà sản xuất: Kleva Pharmaceuticals S.A. (Đ/c: 189 Parnithos Ave., Acharnai Attiki, 13675 - Greece) 65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh (Đ/c: ) 65.1 Nhà sản xuất: Esseti Farmaceutici S.r.l. (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 130 Mucomucil Dung dịch dùng để tiêm và khí dung 36 tháng NSX Hộp 10 ống x 3ml VN-21776-19 66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Quang Điền (Đ/c: - Việt Nam) 66.1 Nhà sản xuất: Kolmar Korea (Đ/c: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 131 Bacterocin Oint Mỗi gram thuốc chứa: Mupirocin 20mg Thuốc mỡ 24 tháng NSX Hộp 1 tuýp 5g. Hộp 1 tuýp 15g VN-21777-19 67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Rồng Vàng (Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, tòa nhà Sông Đà 1, ngõ 165 Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam) 67.1 Nhà sản xuất: Coral Laboratories Limited (Đ/c: Plot No. 27-28, Pharmacity, Selaqui, Dehradun- 248 197 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 132 Supriclav 1000 Tablets Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Diluted kali clavulanat) 125mg Viên nén bao phim 24 tháng BP 201 7 Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21778-19 133 Supriclav 625 Tablets Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Diluted kali clavulanat) 125mg Viên nén bao phim 24 tháng BP 201 7 Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21779-19 68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm thiết bị y tế Âu Việt (Đ/c: 16 đường 266, P.6, Q. 8, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 68.1 Nhà sản xuất: Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad - Pakistan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 134 Esmepra Esomeprazol (dưới dạng pellets bao tan trong ruột chứa esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp to x 2 hộp nhỏ x 1 vỉ x 7 viên VN-21786-19 69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thủ Đô (Đ/c: Số 53, ngõ 178/1 Đường Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội - Việt Nam) 69.1 Nhà sản xuất: Cooper S.A. Pharmaceuticals (Đ/c: 64 Aristovoulou Str, 11853 Athens - Greece) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 135 Eyetobrin 0,3% Mỗi 1mg dung dịch chứa: Tobramycin 3mg Dung dịch nhỏ mắt 36 tháng NSX Hộp 1 lọ x 5ml VN-21787-19 70. Công ty đăng ký: (Đ/c: 781/D7 Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 70.1 Nhà sản xuất: Catalent France Beinheim S.A (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký Polygynax Mỗi viên chứa: Neomycin sulfat 35000IU; Polymyxin B sulfat 35000IU; Nystatin 100000IU Viên nang mềm đặt âm đạo 18 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 6 viên VN-21788-19 71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P Tân Thuận Đông, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 71.1 Nhà sản xuất: Farma Glow (Đ/c: #672/18, Khandsa Road, Gurgaon, Haryana - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 137 Clopisun Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 38 Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-21780-19 71.2 Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 138 Captidox Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21781-19 139 Fargel 75 Clopidogrel 75mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 38 Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-21782-19 140 Farico 60 Etoricoxib 60mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21783-19 141 Farico 90 Etoricoxib 90mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21784-19 72. 72.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist: Solan, H.P. 174101 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 142 Pawentik Rabeprazol natri 20mg Viên nén bao tan trong ruột 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21785-19 73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q Cầu Giấy, Tp Hà Nội - Việt Nam) 73.1 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: BSCIC Industrial Area, Pabna. - Bangladesh) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 143 Synergex Viên nén bao phim 24 tháng USP 38 Hộp 3 vỉ x 6 viên VN-21791-19 73.2 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Kaliakoir, Gazipur - Bangladesh) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 144 Vanprox 200 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 6 viên nang cứng VN-21792-19 73.3 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Square Road, Salgaria, Pabna. - Bangladesh) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 145 Clofenac 100 Suppository Diclofenac Sodium 100 mg Thuốc đạn đặt trực tràng 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 5 viên VN-21789-19 146 Clofenac 50 Suppository Diclofenac Sodium 50 mg Thuốc đạn đặt trực tràng 36 tháng NSX VN-21790-19 74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát (Đ/c: 299/28C đường Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. HCM - Việt Nam) 74.1 Nhà sản xuất: Special Products line S.P.A (Đ/c: Via Strada Paduni, 240-03012 Anagni (Fr) - Italia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 147 Bart Tenoxicam 20 mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21793-19 75. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam) 75.1 Nhà sản xuất: (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 148 Remowarl Dung dịch dùng ngoài 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 10ml VN-21794-19 75.2 Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 - Pallini Attiki - Greece) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 149 Moxifloxacin Invagen Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 36 tháng NSX Hộp 1 lọ x 250ml VN-21796-19 75.3 (Đ/c: Aquitaine Pharm International 1, Avenue du Bearn, 64320 Idron - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 150 Aloxi (CS ĐG thứ cấp và XX: Helsinn Birex Pharmaceuticals Ltd; ĐC: Damastown, Mulhuddart, Dublin 15, Cộng hòa Ai-len) Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) 0,25mg/5ml Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 60 tháng NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-21795-19 76. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 76.1 Nhà sản xuất: Agio Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: T-82, M.I.D.C., Bhosari, Pune-411026 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 151 Biroxime Mỗi 1 g kem chứa: Clotrimazol 10mg Thuốc kem 36 tháng NSX Hộp 1 tuýp 20g VN-21797-19 76.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 2,3,4,5, Sec-6B, IIE, SIDCUL, ranipur, Haridwar-249403 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 152 Methicowel Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Methylcobalamin 500mcg Dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 5 ống x 1ml VN-21798-19 76.3 Nhà sản xuất: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 153 Olembic 40 Olmesartan medoxomil 40mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21799-19 76.4 Nhà sản xuất: Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: Vandalur road, Kelambakkam - 603 103 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 154 Aforsatin 20 Ator vastalin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên VN-21800-19 155 Lozar Losartan kali 50mg Viên nén bao phim 24 tháng USP 39 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21801-19 76.5 Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 156 Acuroff-20 Isotretinoin 20mg Viên nang mềm 24 tháng NSX Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên VN-21802-19 76.6 Nhà sản xuất: Makcur Laboratories Ltd. (Đ/c: 46/4-7, Dehgam Road, Zak Village, Tal.- Dehgam, Dist. Gandhinagar, Gujarat state - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 157 Taxirid Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g; Thuốc bột pha tiêm 24 tháng USP 40 Hộp 1 lọ x 1g thuốc bột và ống chứa 5ml nước cất pha tiêm VN-21803-19 76.7 Nhà sản xuất: RPG Life Sciences Limited. (Đ/c: No. 3102/A, GIDC Estate, Ankleshwar-393 002 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 158 Losatec H Losartan potassium 50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 39 Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21804-19 76.8 Nhà sản xuất: Zim Laboratories Limited (Đ/c: Plot Nos. B-21/22, MIDC Area, Kalmeshwar, Nagpur 441 501 Maharashtra State - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 159 Gliptis 5 Glipizid 5mg Viên nén 36 tháng BP 2017 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21805-19 160 Loxozole Omeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg Viên nang cứng bao tan trong ruột 36 tháng BP 2017 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21806-19 161 Rokzy-150 Roxithromycin 150mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21807-19 77. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược Song Sáng (Đ/c: 68 Lê Văn Lương, P. Tân Hưng, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 77.1 Nhà sản xuất: Leopard Medical Brand Co., Ltd. (Đ/c: 19/5 Moo 1, Petchkasem Road, Thaphaya, Nakornchaisri, Nakorn Pha Thom, 73120 - Thailand) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 162 Calamine Leopard Brand Mỗi 100ml chứa: Calamine 15g; Kẽm oxid 5g Hỗn dịch dùng ngoài da 60 tháng NSX Chai nhựa 60ml, 120ml VN-21808-19 163 Leopovidone gel Mỗi 20g chứa: Povidon- iodin 2g Gel 60 tháng NSX Hộp 1 tuýp 20g VN-21809-19 78. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: A4.4 KDC Everich 3, đường Phú Thuận, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 78.1 Nhà sản xuất: Anfarm Hellas S.A. (Đ/c: Sximatari Viotias, 32009 - Greece) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 164 Aristin-C Mỗi 100ml dung dịch chứa: Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin lactate) 200mg Dung dịch truyền tĩnh mạch 36 tháng NSX Hộp 1 lọ x 100ml VN-21810-19 79. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 19.1 Nhà sản xuất: (Đ/c: Çerkezköy Organize Sanayi Bölgesi, Karaağaç Mahallesi 5. Sokak No: 6 Kapakli - Tekirdağ - Turkey) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 165 Tedavi 312,5mg Fort powder for oral suspension Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 250mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat pha loãng với silica 1:1)) 62,5mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống 36 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-21813-19 80. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Medfatop (Đ/c: 34C, Đường số 22, Khu phố 23, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 80.1 Nhà sản xuất: Eskayef Bangladesh Limited (Đ/c: 52, Montjheel C/A, Dhaka- 1000 - Bangladesh) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 166 Xinc Syrup Kẽm nguyên tố (dưới dạng Zinc sulphate monohydrate) 200mg/100ml Syro 48 tháng NSX Hộp 1 chai 100ml VN-21814-19 167 Zofra ODT 8 Ondansetron 8mg Viên nén phân tán 36 tháng Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21815-19 81. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Ân Phát (Đ/c: 166/42 Thích Quang Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 81.1 Nhà sản xuất: Ind-Swift Limited (Đ/c: Off. NH-221, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab-140507 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 168 Pregabalin 150mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21816-19 169 Pregabalin 75mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21817-19 82. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP PV Healthcare (Đ/c: 4/5 Khu dân cư Vạn Xuân Đất Việt, Đường số 5, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 82.1 Nhà sản xuất: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 146/23 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 170 PVFLOX 500mg Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 40 VN-21818-19 82.2 Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 171 Amgoal Suspension 50 ml Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Fexofenadin hydroclorid 30mg Hỗn dịch uống 24 tháng NSX Hộp 1 lọ x 50ml VN-21819-19 172 Rabizol 20 tablet Rabeprazol natri (dưới dạng hạt bao tan trong ruột) 20mg Viên nén bao tan trong ruột 24 tháng NSX Hộp 5 vỉ x 10 viên VN-21820-19 83. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Việt Tin (Đ/c: 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 83.1 Nhà sản xuất: (Đ/c: Plant-2, Khasra No. 141 to 143 & 145, Mohabewala Industrial Area, Dehradun-248110, Uttarakhand - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 173 Colchicine Tablets BP 1.0mg Colchicine 1,0mg Viên nén 36 tháng BP 201 8 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21821-19 174 Locobile-200 Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ nhôm- nhôm x 10 viên VN-21822-19 83.2 Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Private Limited (Đ/c: Plant-2, Khasra No. 141 to 143 & 145, Mohabewala Industrial Area, Dehradun-248110, Uttarakhand - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 175 Lorakam-4 Lomoxicam 4mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VN-21823-19 176 Lorakam-8 Lomoxicam 8mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VN-21824-19 84. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vimepharco (Đ/c: Ô số 6 tầng 5, Tòa nhà D2 Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội - Việt Nam) 84.1 Nhà sản xuất: Belmedpreparaty RUE (Đ/c: 220007, Minsk, 30 Fabritsius Street - Belarus) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 177 Methotrexat 50mg Thuốc tiêm đông khô 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 50mg. Hộp 5 ống x 50mg VN-21825-19 85. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Đ/c: Số 58 đường Bàu Cát 7, phường 14, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh -) 85.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma - Razgrad AD (Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad - Bulgaria) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 178 AzitroFort 500 mg Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 3 viên VN-21826-19 179 Cefoperazone ABR 1g powder for solution for injection Cefoperazon 1g Bột pha dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 5 lọ VN-21827-19 180 Fungocap 200mg capsules, hard Fluconazol 200mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21828-19 86. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam) 86.1 Nhà sản xuất: Sanofi S.P.A (Đ/c: S.S.17 Km 22, 67019 Scoppito (AQ) - Italy) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 181 Rodogyl Spiramycin 750000IU; Metronidazole 125mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-21829-19 87. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam (Đ/c: Phòng 06, tầng 3B, tòa nhà Horison Tower, số 40 Cát Linh, Phường Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam) 87.1 Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 182 Tenadinir 300 Cefdinir 300mg Viên nang cứng 24 tháng USP 39 Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21830-19 88. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Đức Việt (Đ/c: Số 1, ngách 26/31 Nguyên Hồng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam) 88.1 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitre 35133 Fougeres. - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 183 Piperacillin Panpharma 2g Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 2g Bột pha dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 25 lọ VN-21835-19 88.2 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitré, 35 133 - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 184 Piperacillin Panpharma 1g Mỗi lọ chứa: Piperacilin (dưới dạng Piperacilin sodium) 1g Bôi pha dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 25 lọ VN-21834-19 88.3 Nhà sản xuất: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 185 Methylergometrine Maleate injection 0,2mg - 1mg Methylergonovine maleate 0,2mg/ml Dung dịch tiêm 48 tháng NSX Hộp 10 ống x 1ml VN-21836-19 89. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm quốc tế Thiên Đan (Đ/c: 7B/27/5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam) 89.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19-21 Sector - 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 186 Corfex-250 Cephalexin 250mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21837-19 187 Corfex-500 Cephalexin 500mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21838-19 188 Moxcor-250mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 250mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21839-19 189 Moxcor-500mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 500mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21840-19 90. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Trường Thịnh (Đ/c: C13/DD74A Nguyễn Văn Linh, tổ 241, ấp 5A, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 90.1 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan.) - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 190 G-Xtil 500 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21841-19 91. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 91.1 Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited (Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bengaluru 560 058 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 191 Tpime 1GM Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride) 1g Bột pha tiêm 24 tháng USP 39 Hộp 1 lọ VN-21842-19 92. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, P. 13, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 92.1 Nhà sản xuất: Dongkwang Pharmceutical Co., Ltd (Đ/c: 115, Sandan-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 192 Cbibenzol 500mg Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 500 mg Bột pha tiêm 36 tháng USP 38 Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ VN-21843-19 93. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại-Dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 93.1 Nhà sản xuất: (Đ/c: 115, Sandan-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 193 Clindimax 150mg injection Netilmicin (dưới dạng netilmicin sulfate) 150 mg/1,5ml Dung dịch tiêm 24 tháng USP 38 Hộp 10 ống x 1,5 ml VN-21844-19 94. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường số 41, Phường Tân Quy, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 94.1 Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c. 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 194 Procton Tablet Nabumeton 500mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-21831-19 94.2 Nhà sản xuất: The IBN Sina Pharmaceutical Industry Ltd. (Đ/c: Shafipur, Kaliakoir, Gazipur - Bangladesh) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 195 Montex-10 Film coated Montelukast (dưới dạng natri montelukast) 10mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21832-19 95. Công ty đăng ký: (Đ/c: ) 95.1 Nhà sản xuất: M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 196 Celecoxib 100 mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21833-19 96. Công ty đăng ký: Dae Hwa Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 495, Hanu-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do - Korea) 96.1 Nhà sản xuất: Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 495, Hanu-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 197 Meritintab Trimebutine maleate 100 mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21847-19 198 Tenafine cream Terbinafine hydrocloride 150mg/15g Kem bôi ngoài da 36 tháng NSX Hộp 1 tuýp 15 g VN-21848-19 97. Công ty đăng ký: Diethelm & Co., Ltd. (Đ/c: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich - Switzerland) 97.1 Nhà sản xuất: Upsa SAS (Đ/c: 304, avenue du Docteur Jean Bru, 47000 Agen - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 199 Paracetamol 150 mg Thuốc đạn NSX Hộp 2 vỉ x 5 viên VN-21850-19 97.2 Nhà sản xuất: UPSA SAS (Đ/c: 979, Avenue des Pyrenees, 47520 Le Passage - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 200 Efferalgan Paracetamol 150 mg NSX Hộp 12 gói VN-21849-19 98. Công ty đăng ký: DKSH Singapore Pte., Ltd (Đ/c: 24 Penjuru Road, #03-02 Singapore Commodity Hub, Singapore (609128) - Singapore) 98.1 Nhà sản xuất: Biocodex (Đ/c: 1, Avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 201 Stimol 1g Mỗi gói chứa: Citrullin malat 1g Bột sủi bọt để pha dung dịch uống 36 tháng NSX Hộp 18 gói VN-21851-19 99. Công ty đăng ký: Dr. Reddy’s Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Telangana - India) 99.1 Nhà sản xuất: Dr. Reddy’s Laboratories Ltd. (Đ/c: Formulation - Unit 6, Vill. Khol, Nalagarh Road, Baddi, Distt, Solan, HP-173205 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 202 Omez Insta Omeprazol 20 mg/gói Bột pha hỗn dịch uống 24 tháng NSX Hộp 10 gói x 5,9g VN-21852-19 100. Công ty đăng ký: (Đ/c: ) 100.1 Nhà sản xuất: (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 203 Milurit Allopurinol 300mg Viên nén 60 tháng NSX Hộp 1 lọ 30 viên VN-21853-19 101. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary) 101.1 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 - Hungary) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 204 Tensiomin Captopril 25mg Viên nén 48 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21854-19 102. Công ty đăng ký: (Đ/c: Gyomroi ut 19-21, Budapest, 1103 - Hungary) 102.1 Nhà sản xuất: Gedeon Richter Pic. (Đ/c: Gyomroi ut 19-21, Budapest, 1103 - Hungary) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 205 Lisopress Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên VN-21855-19 206 Normodipine Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên VN-21856-19 103. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan) 103.1 Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 207 Candesartan cilexetil 8mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 7 viên VN-21857-19 208 Montiget Chewable Tablets 4mg Viên nhai 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 7 viên VN-21860-19 209 Montiget Chewable Tablets 5mg Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg Viên nhai 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 7 viên VN-21861-19 210 Montiget Tablets 10mg Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 7 viên VN-21862-19 103.2 Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 211 Getzlox Tablets 500mg Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg Viên nén bao phim 60 tháng Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21858-19 212 Mebaloget Tablets 500mcg Mecobalamin 500mcg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21859-19 104. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India) (Đ/c: Plot No. S-7, Colvale Industrial Estate, Colvale, Bardez, Goa 40513 India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 213 Glentidine Desloratadine 5mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21863-19 104.2 Nhà sản xuất: Glenmark Generics S.A STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 214 Paclihope Mỗi lọ chứa: Paclitaxel 30mg Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch 24 tháng USP 38 Hộp 1 lọ 5ml VN-21864-19 104.3 Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 D-Road, MIDC, Satpur, Nashik-422 007, Maharashtra State - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 215 Glesoz 20 Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magie trihydrat) 20mg Viên nén bao tan trong ruột 24 tháng NSX Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên VN-21865-19 105. Công ty đăng ký: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: ) 105.1 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar, (Rajasthan.) - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 216 Daxame Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 38 Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21866-19 217 Grabulcure Fluconazol 150mg 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 1 viên VN-21867-19 218 Gracox Celecoxib 200mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21868-19 219 Grapiget Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 38 Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21869-19 220 Losacure-50 Losartan kaki 50mg viên nén bao phim 36 tháng Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21870-19 221 PG-Lin 75 Pregabalin 75mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 7 viên VN-21871-19 222 Telmid-40 Telmisartan 40mg Viên nang cứng 24 tháng USP 41 Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21872-19 223 Unafen Ibuprofen 2000mg/100ml Hỗn dịch uống 36 tháng BP 2017 VN-21873-19 106. Công ty đăng ký: (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist. Harbin 150086 - China) 106.1 Nhà sản xuất: (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 224 Reyoung Streptomycin Streptomycin (dưới dạng Streptomycin sulfat) 1g Bột pha tiêm 36 tháng USP 38 Hộp 50 lọ VN-21874-19 107. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03 00, Singapore 368361 - Singapore) 107.1 Nhà sản xuất: Aeropharm GmbH. (Đ/c: Francois Mitterrand Allee 1, 07407 Rudolstadt - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 225 Panthenol Spray Mỗi bình 130g chứa: Dexpanthenol 4,63%(kl/kl) Keo bọt phun xịt trên da 24 tháng NSX Bình xịt keo bọt VN-21875-19 108. Công ty đăng ký: Il-Yang Pharm Co., Ltd (Đ/c: (Hagal-dong), 110, Hagal-ro, Giheung-gu Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea) 108.1 Nhà sản xuất: ExtractumPharma Co. Ltd. (Đ/c: 6413, Kunfehértó, IV. Korzet 6- Hungary) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 226 Simvep Simvastatin 10mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21876-19 227 Tominfast Simvastatin 40mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21877-19 228 Vibomed Simvastatin 20mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21878-19 108.2 Nhà sản xuất: Sofarimex-Industria Quimica E Farmaceutica, S.A (Đ/c: Av. das Industrias, Alto do Colaride, 2735-213, Cacem - Portugal) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 229 Esomeprazol Azevedos Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg Bột đông khô để pha tiêm 24 tháng NSX Hộp 10 lọ VN-21879-19 109. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang Bangkok 10520. - Thailand) 109.1 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 230 Nizoral cool cream Ketoconazol 20mg/g Kem 24 tháng NSX Hộp 1 tuýp 5g VN-21881-19 110. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis - Thailand) 110.1 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-ln Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 231 Children's Tylenol Mỗi 2,5 ml chứa Acetaminophen 80mg; Hỗn dịch uống 24 tháng NSX Hộp 1 chai 60ml kèm 01 cốc đong VN-21880-19 111. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea) 111.1 Nhà sản xuất: JW Life Science Corporation (Đ/c: 28, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 232 Lipigold 20% Injection Dầu đậu nành tinh khiết 20% Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch 24 tháng NSX Túi 250ml. Thùng carton chứa 10 túi x 250ml VN-21882-19 112. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea) 112.1 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeom, Sejong-si - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 233 Xeltabine Capecitabin 500mg Viên nén bao phim 24 tháng USP 39 Hộp 12 vỉ x 10 viên VN-21886-19 112.2 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 234 Augmex Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg Viên nén bao phim 24 tháng USP 38 Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-21883-19 235 Celecox Celecoxib 200mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21884-19 236 Levopiro Levodropropizin 60mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21885-19 113. Công ty đăng ký: Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No. 1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia) 113.1 Nhà sản xuất: Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No. 1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 237 Axcel Fusidic Acid-B Cream Fucidic acid 2% w/w; Betamethason 17-valarate 0,1% w/w Kem 36 tháng NSX Hộp 1 tuýp 5g. Hộp 1 tuýp 15g VN-21887-19 238 Axcel Hydrocortisone Cream Hydrocortisone 1% Kem bôi da 36 tháng NSX Hộp 1 tuýp 5g. Hộp 1 tuýp 15g VN-21888-19 239 Axcel Paracetamol-250 suspention (Orange) Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: 250mg Hỗn dịch uống 36 tháng NSX Hộp 1 chai 60ml, 100ml VN-21889-19 114. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. (Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei city 220 - Taiwan) 114.1 Nhà sản xuất: (Đ/c: 22, Chieh Shou Road, Taoyuan District, Taoyuan City - Taiwan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 240 Aminol-S Injection 750mg; Glycin 223 5mg; Sorbitol 25000mg Dung dịch truyền tĩnh mạch 36 tháng NSX Chai thủy tinh 500ml VN-21890-19 114.2 Nhà sản xuất: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: No. 22 Chieh Shou Road, Taoyuan District, Taoyuan City - Taiwan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 241 Sinflucy I.V. Infusion 2mg/ml Mỗi 100ml chứa: Fluconazol 200mg Dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 100ml VN-21891-19 115. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant (Đ/c: 1 Rue Alexander Fleming, Parc Scientifique Tony Garnier, 69007 Lyon - France) 115.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Aguettant (Đ/c: 1 Rue Alexander Fleming, Parc Scientifique Tony Garnier, 69007 Lyon - France) 116. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France) 116.1 Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 243 Procoralan 5mg Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) 5 mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 14 viên VN-21893-19 244 Procoralan 7.5mg Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) 7,5mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 14 viên VN-21894-19 117. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: Kalpataru Inspire, 3rd F100r Off Western Express Highway, Santacuz (East), Mumbai 400055 - India) 117.1 Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II (Đ/c: Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity-363035, Dist. Surendranagar, Gujarat - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 245 Esotrax 20 Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magie trihydrat) 20mg Viên nén bao tan trong ruột 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21895-19 118. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (E.), Mumbai - 400 059 - India) 118.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Block N-2, Village Theda, Post Office Lodhimajra Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh-174101 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 246 Maclevo 500 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21896-19 247 Telzartan 20 Telmisartan 20mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21897-19 248 Telzartan H Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg Viên nén hai lớp không bao 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21898-19 119. Công ty đăng ký: Medley Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Medley House, D-2, MIDC Area, Andheri (E), Mumbai 400 093 - India) 119.1 Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Limited. (Đ/c: Plot No 18 &19 Survey No 378Z7&8 , 379Z2&3, Zari Causeway Road, Kachigam, Daman - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 249 Carvas 6.25 tablets Carvedilol 6,25mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21899-19 120. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus) 120.1 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. - Factory C (Đ/c: 2, Michael Erakleous Street, Aglos Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 250 Medoclor 125 mg/5ml Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg Cốm pha hỗn dịch uống 24 tháng NSX Hộp 1 chai x 60ml VN-21900-19 251 Primocef 500mg Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg Viên nang cứng 18 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21901-19 120.2 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- central Factory (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 252 Flucomedil 150 mg Fluconazol 150mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 1 vi x 1 viên VN-21902-19 121. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280 - Thailand) 121.1 Nhà sản xuất: Apotex Inc. (Đ/c: 150 Signet Drive, Toronto, Ontario, M9L 1T9 - Canada) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 253 Risedronat natri 150 mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX VN-21903-19 122. Công ty đăng ký: Merck Export GmbH (Đ/c: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt - Germany) 122.1 Nhà sản xuất: Famar Lyon (Đ/c: 29, avenue Charles de Gaulle, 69230 Saint-Genis Laval - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 254 Praxilene 200 mg Naftidrofuryl hydrogen oxalat 200mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-21904-19 122.2 Nhà sản xuất: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 255 Thyrozol 10mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Merck KGaA & Co. Werk Spittal; địa chỉ: Hösslgasse 20 9800 Spittal/Drau-Austria) Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21906-19 256 Thyrozol 5mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Merck KGaA & Co. Werk Spittal; địa chỉ: Hösslgasse 20 9800 Spittal/Drau-Austria) Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21907-19 122.3 Nhà sản xuất: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Straβe, 250 64293, Darmstadt - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 257 ) Cetrorelix (dưới dạng Cetrorelix acetate) 0,25mg Bột pha dung dịch tiêm 24 tháng NSX VN-21905-19 122.4 Nhà sản xuất: Merck Sante s.a.s (Đ/c: 2 Rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 258 Glucophage 850 mg Metformin hydrochlorid 850mg Viên nén bao phim 60 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên VN-21908-19 259 Glucophage XR (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: PT. Merck Tbk., Địa chỉ: Jl. T.B. Simatupang No. 8, Pasar Rebo, Jakarta 13760, Indonesia) Metformin hydrochlorid 500mg Viên nén phóng thích kéo dài 36 tháng NSX Hộp 15 vỉ x 8 viên VN-21909-19 260 Glucophage XR 1000mg Metformin hydrochlorid 1000mg Viên nén phóng thích kéo dài 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21910-19 261 Glucophage XR 750mg Metformin hydrochlorid 750mg Viên nén phóng thích kéo dài 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 15 viên VN-21911-19 123. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India) 123.1 Nhà sản xuất: (Đ/c: 809 Kerala Industrial Estate G.I.D.C near Bavla Dist, Ahmedabad-382 220, Gujarat - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 262 Pdsolone-125 mg Bột pha tiêm 36 tháng USP 40 Hộp 1 lọ VN-21913-19 124. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, sanpada, navi Mumbai-400705, Maharashtra - India) 124.1 Nhà sản xuất: (Die: Formulation Division, Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Telangana - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 263 Voriole IV Voriconazol 200mg Bột đông khô pha tiêm 24 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-21912-19 125. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 12 Marina View, #22-01 Asia Square Tower 2, Singapore 018961 - Singapore) 125.1 Nhà sản xuất: Purdue Pharmaceuticals, L.P. (Đ/c: 4701 Purdue Drive, Wilson, NC 27893 - USA) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 264 OxyContin 10mg (Đóng gói: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA) Oxycodon HCl 10mg Viên nén giải phóng kéo dài 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên VN-21914-19 265 OxyContin 20mg (Đóng gói: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA) Oxycodon HCl 20mg Viên nén giải phóng kéo dài 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên VN-21915-19 126. Công ty đăng ký: Natur Produkt Zdrovit Sp. Z o.o (Đ/c: No. 31, Nocznickiego Str., 01-918 Warsaw - Poland) 126.1 Nhà sản xuất: Natur Produkt Pharma Sp. Z o.o (Đ/c: 07-300 Ostrów Mazowiecka, ul. Podstoczysko 30 - Poland) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 266 Gastrogiam Ranitidin (dưới dạng ranitidin hydrochlorid) 150mg Viên nén sủi 24 tháng NSX Hộp 1 tuýp 10 viên VN-21916-19 127. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) - Singapore) 127.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp Fresenius Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz - Austria) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 267 Aclasta (CSĐG thứ cấp và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG, địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Thụy Sĩ) Mỗi 100 ml chứa: Acid Zoledronic khan (tươmg ứng 5,33 mg acid zoledronic monohydrate) 5mg Dung dịch truyền tĩnh mạch 36 tháng NSX Hộp 1 chai 100 ml VN-21917-19 127.2 Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 268 Gemcitabin "Ebewe" Mỗi ml dung dịch chứa: Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydroclorid) 10mg Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 20ml VN-21918-19 269 Irinotecan "Ebewe" 100mg/5ml Mỗi 5 ml dung dịch chứa Irinotecan hydroclorid trihydrat 100mg Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền 36 tháng NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-21919-19 127.3 Nhà sản xuất: Lek S.A (Đ/c: Podlipie Str.16, 95-010 Strykow - Poland) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 270 Glimepirid 4mg (Đóng gói và xuất xưởng: Lek S.A.; Đ/c: 50C, Domaniewska Street, 02-672 Warsaw, Poland) Glimepirid 4mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 9 vỉ x 10 viên VN-21920-19 128. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland) 128.1 Nhà sản xuất: Alcon Singapore Manufacturing Pte. Ltd (Đ/c: 19 Tuas South Avenue 14, Singapore 637313 - Singapore) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 271 Tobrex Mỗi 1 ml chứa: Tobramycin 3mg Dung dịch nhỏ mắt 24 tháng NSX Hộp 1 lọ đếm giọt 5 ml VN-21921-19 128.2 Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse 4332 Stein - Switzerland) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 272 Sandimmun Ciclosporin 50mg/ml 48 tháng NSX Hộp 10 ống lml VN-21922-19 128.3 Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 273 Seebri Breezhaler (Đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farmaceutica SA; Đ/c: Ronda de Santa Maria, 158, 08210 Barbera del Valles. Barcelona- Spain) Glycopyrronium (dưới dạng glycopyrronium bromide) 50mcg Bột hít chứa trong nang cứng 18 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên nang kèm 1 dụng cụ hít VN-21923-19 128.4 Nhà sản xuất: S.A. Alcon-Couvreur N V (Đ/c: Rijksweg 14, B-2870 Puurs - Belgium) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 274 Izba Mỗi ml dung dịch chứa: Travoprost 30mcg Dung dịch nhỏ mắt 24 tháng NSX Hộp 1 lọ đếm giọt Droptainer 2,5 ml VN-21924-19 128.5 Nhà sản xuất: SA Alcon-Couvreur NV (Đ/c: Rijksweg 14, 2870 Puurs - Belgium) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 275 Maxitrol Mỗi gram thuốc mỡ chứa: Dexamethason 1mg; Neomycin sulfat 3500 IU; Polymyxin B sulfat 6000IU Thuốc mỡ tra mắt 48 tháng NSX Hộp 1 tuýp 3,5g VN-21925-19 129. Công ty đăng ký: Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A (Đ/c: ul. Marszalka J. Pilsudskiego 5 - Poland) 129.1 Nhà sản xuất: Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A. (Đ/c: ul. Marszalka j. Pilsudskiego5, 95-200 Pabianice - Poland) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 276 Nadaxena Naproxen 250mg Viên nén bao phim kháng dịch dạ dày 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VN-21926-19 277 Nadaxena Naproxen 500mg Viên nén bao phim kháng dịch dạ dày 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VN-21927-19 129.2 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Adamed Pharma Joint Stock Company (Đ/c: 95-054 Ksawerow, Szkolna St. 33 Poland) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 278 Cododamed 75mg (Xuất xưởng: Pharmaceutical Works Polfa in Pabianice Joint Stock Company; Đ/c: 5 Marszalka J.Pilsudskiego St, 95-200 Pabianice, Poland) Pregabalin 75mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 14 viên VN-21928-19 130. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand) 130.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Latina S.r.l (Đ/c: Borgo San Michele S.S 156 Km 47,600-04100 Latina - Italy) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 279 Sulperazone (NSX trộn bột trung gian: , ĐC: 22 Daqing Road, DETDZ, Dalian, 116600, Trung Quốc) Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g Bột pha dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-21929-19 130.2 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Latina S.r.l (Đ/c: Borgo San Michele S.S 156 Km 47,600-04100 Latina (LT) - Italy) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 280 Zitromax Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200 mg/ 5ml Bột pha hỗn dịch uống 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 600mg/ 15ml VN-21930-19 281 Zitromax Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 6 viên VN-21931-19 130.3 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Limited (Đ/c: 166 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason, Bangpa-In, Ayutthaya 13160 - Thailand) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 282 Ponstan 500 Acid mefenamic 500mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21932-19 130.4 Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 283 Caduet Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21933-19 284 Caduet Amlodipine (dưới dạng amlodipine besylate) 5mg; Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate) 20mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21934-19 285 Carduran Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylate) 2mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21935-19 130.5 Nhà sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC. (Đ/c: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693 - USA) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 286 Amlor (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH, địa chỉ: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Đức) Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21936-19 130.6 Nhà sản xuất: R-Pharm Germany GmbH (Đ/c: Heinrich-Mack-Str. 35, 89257 Illertissen - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 287 Champix Viên màu trắng đến trắng ngà chứa Varenicline (dưới dạng Varenicline tartrate) 0,5 mg; Viên màu xanh nhạt chứa Varenicline (dưới dạng Varenicline tartrate) 1mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 11 viên 0,5mg và 1 vỉ x 14 viên 1mg VN-21937-19 131. Công ty đăng ký: PHARMACHEM CO., LTD (Đ/c: 17, Baekjegobun-ro 12-gil, Songpa-ku, Seoul, (Jamsil-dong,3rd F100r) - Korea) 131.1 Nhà sản xuất: MG Co., Ltd. (Đ/c: 27 Yongso 2-gil, Gwanghyewon-Myeon, Jincheon-Gun, Chungcheongbuk-Do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 288 MG-Tan Inj. Trong 100ml dung dịch chứa: Dịch A: Glucose 11% (dưới dạng Glucose monohydrat 7,44g) 61,5ml; Dịch B: Amino acid 11,3% (bao gồm L-alanine 0,33g; L-arginine 0,24g; L-Aspartic acid 0,071g L-Glutamic acid 0,12g; Glycine 0,16g; L-histidine 0,14g; L-isoleucine 0,12g; L-leucine 0,16g; L-lysine HCl 0,24g; L-methionine 0,12g; L-phenylalanine 0,16g; L-proline 0,14g; L-serine 0,094g; L-threonine 0,12g; L-tryptophan 0,04g; L-tyrosine 0,005g; L-valine 0,15g; Calcium chloride 0,02g; Sodium glycerophosphate 0,1g; Magnesium sulfate 0,07g; Potassium chloride 0,12g; Sodium acetate 0,17g) 20,8ml; Dịch C: Lipid emulsion 20% (Purified soybean oil 3,54g) 17,7ml Dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Túi 1440ml VN-21945-19 132. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 74, Sejong-daero, Jung-gu, Seoul - Korea) 132.1 Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 368-3, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 289 Binexmetone Tab. Nabumetone 500mg Viên nén bao phim 36 tháng BP 201 6 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21946-19 290 Minroge Ophthalmic Solution Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydroclorid) 5mg/ml Dung dịch nhỏ mắt 24 tháng USP 40 Hộp 1 lọ 6ml VN-21947-19 132.2 Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 30, Gangjeo-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 291 Korucin Tab. Ofloxacin 200mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 38 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN 21948-19 132.3 Nhà sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. (Đ/c: 168-41, Osongsaengmyeong 4-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 292 Cenex Cap. 200mg Celecoxib 200mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21949-19 133. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul - Korea) 133.1 Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 293 Khí dung xịt mũi 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 15ml VN-21950-19 134. Công ty đăng ký: PT Dexa Medica (Đ/c: JL. Jenderal Bambang Utoyo No. 138 RT.011 RW.003 Kelurahan 5 Ilir Kecamatan Ilir Timur II Palembang - Indonesia) 134.1 Nhà sản xuất: PT Ferron Par Pharmaceuticals (Đ/c: Jababeka Industrial Estate I, JI Jababeka VI, Blok J3 Cikarang Bekasi - Indonesia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 294 MXN Mỗi 250 ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400 mg Dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 chai 250ml VN-21938-19 135. Công ty đăng ký: PT. Bernofarm (Đ/c: Jl. Raya Darmo No. 143, Surabaya 60241 - Indonesia) 135.1 Nhà sản xuất: PT. Bernofarm (Đ/c: Jl. Gatot Subroto No. 68, Banjarkemantren Km. 18, Buduran Sidoarjo 61252 - Indonesia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 295 Bucain spinal Bupivacain hydroclorid (dưới dạng bupivacain hydroclorid monohydrat) 5mg/ml Dung dịch tiêm 48 tháng NSX Hộp 5 ống 4ml VN-21939-19 136. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: JL. Jenderal Bambang Utoyo No. 138 RT.011 RW.003 Kelurahan 5 Ilir Kecamatan Ilir Timur II Palembang - Indonesia) 136.1 Nhà sản xuất: PT. Ferron Par Pharmaceuticals (Đ/c: Jababeka Industrial Estate I, JI. Jababeka VI, Blok J3 Cikarang, Bekasi - Indonesia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 296 Nitro-G Glycerol trinitrate/glucose anhydrous (2/98) 500mg/10ml Dung dịch tiêm 24 tháng NSX VN-21940-19 137. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia) 137.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 297 Civell Ciprofloxacin 2mg/ml Dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 chai 100ml VN-21941-19 298 Haemostop Acid tranexamic 100mg/ml Dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 5 ống 5ml VN-21942-19 299 Haemostop Acid tranexamic 250mg/5ml Dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 5 ống 5 ml VN-21943-19 300 Respira Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydroclorid) 400mg Viên nén dài bao phim 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21944-19 138. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: ) 138.1 Nhà sản xuất: Kolmar Korea (Đ/c: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 301 Azismile Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 200mg Bột pha hỗn dịch uống 36 tháng USP 40 Hộp 1 chai 15 ml chứa 13g bột VN-21953-19 138.2 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 302 Boraflox Tab Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21954-19 138.3 Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 303 Heltec Mỗi gói 5g chứa: L-Omithin - L-Aspartat 3g Bột pha dung dịch uống 36 tháng NSX Hộp 10 gói x 5g VN-21957-19 138.4 Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 304 Eltose Hard Capsule Etodolac (micronized) 200mg Viên nang cứng 36 tháng USP 40 Hộp 6 vỉ x 10 viên VN-21955-19 305 Mỗi 50ml chứa: Levocetirizine hydrochloride 0,025g Dung dịch uống 24 tháng NSX Hộp 1 chai 50ml VN-21956-19 138.5 Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 306 Muscat Tab Mosapride Citrate (dưới dạng Mosapride Citrate dihydrate) 5mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21958-19 139. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719, 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea) 139.1 Nhà sản xuất: Aprogen Pharmaceuticals, Inc. STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 307 Acerovax-20 tablet Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21951-19 308 Mymeloxe tablet Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21952-19 140. Công ty đăng ký: Sanofi-Aventis Singapore Pte Ltd. (Đ/c: 38 Beach Road, #18-11, South Beach Tower, Singapore (189767) - Singapore) 140.1 Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie - Tours (Đ/c: 30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 309 Stilnox Zolpidem tartrat 10mg Viên nén bao phim 48 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 20 viên VN-21959-19 141. Công ty đăng ký: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: No. 128 Xinmin Road, Hunei Village, West District, Chia Yi City, Taiwan - Taiwan) 141.1 Nhà sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 128 Shin Min Road, Chia Yi - Taiwan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 310 Lilonton Capsule Piracetam 400mg Viên nang cứng 48 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21960-19 142. Công ty đăng ký: Siu Guan Chemical Industrial Co., Ltd. (Đ/c: 128 Shin Min Road, Hunei Li, W. Dist., Chia Yi City - Taiwan) 142.1 Nhà sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 128 Shin Min Road, Chia Yi - Taiwan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 311 Piracetam 1000mg/5ml Dung dịch tiêm 48 tháng NSX Hộp 10 ống 5ml VN-21961-19 143. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: - India) 143.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist: Solan, H.P. 174101 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 312 Gatfatit Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21962-19 143.2 Nhà sản xuất: Makcur Laboratories Ltd. (Đ/c: 46/4-7, Dehgam Road, Zak Village, Tal.- Dehgam, Dist. Gandhinagar, Gujarat state - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 313 Atendex Mỗi 1mg dung dịch chứa: Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 300mg Dung dịch tiêm 36 tháng USP 39 Hộp 10 lọ x 2ml VN-21963-19 144. Công ty đăng ký: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan) 144.1 Nhà sản xuất: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 314 Acetaminophen 325mg; Tramadol hydrochlorid 37,5mg; Viên nén bao phim 24 tháng USP 40 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21964-19 145. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited. (Đ/c: UB Ground, 5 & AMP; 6th floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra - India) 145.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 315 Chemodox Doxorubicin hydrochlorid 2mg/ml 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 10ml VN-21967-19 145.2 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Industrial Area No. 3, A.B. Road, Dewas-455001 (M.P) - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 316 Colcibra capsules 100mg Celecoxib 100mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21965-19 317 Colcibra capsules 200mg Celecoxib 200mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21966-19 318 Sun proart Tablets 125mg Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 125mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 15 viên VN-21969-19 145.3 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, G.I.A, Phase II, Piparia, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 319 Sizodon 1 Risperidone 1 mg Viên nén bao phim 24 tháng USP 40 Hộp 5 vỉ xé x 10 viên VN-21968-19 320 Sunlevira 750 Levetiracetam 750mg Viên nén bao phim 24 tháng USP 38 Hộp 5 vỉ x 10 viên VN-21970-19 146. Công ty đăng ký: Sweta Pharmaceutical Pvt., Ltd. (Đ/c: 11/12, Mansoor BLDG, 98, Princess Street, Mumbai, Tal: Princess Street (Mumbai-Zonel), Pin: 400 002 - India) 146.1 Nhà sản xuất: Umedica Laboratories PVT. Ltd. (Đ/c: Plot No. 221, G.I.D.C., Vapi 396195 Gujarat - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 321 Clorifort Clotrimazol 100mg Viên nén đặt âm đạo 36 tháng BP 2017 Hộp 1 vỉ x 6 viên VN-21971-19 322 Nalidixic Acid Tablets BP. 500mg Acid Nalidixic 500mg Viên nén bao phim 36 tháng BP 2017 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-21972-19 147. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 9 avenue d'Ouessant, 91140 Villebon-sur-Yvette - France) 147.1 Nhà sản xuất: Laboratoires Galeniques Vernin (Đ/c: 20, rue Louis-Charles Vernin 77190 Dammarie, Les Lys - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 323 Chophytol (Cơ sở xuất xưởng: Laboratoires Rosa Phytopharma, địa chỉ: ) Cao khô lá actiso 200mg Viên nén bao đường 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ,6 vỉ x 30 viên VN-21973-19 148. Công ty đăng ký: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Commerce House-1, Satya Marg, Bodakdev, Ahmedabad-380054, Gujarat - India) 148.1 Nhà sản xuất: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Sanand-Kadi Road, Thoi City: Thoi - 382728, Dist.: Mehsana Gujarat State - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 324 Troytor 20 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20 mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21974-19 149. Công ty đăng ký: Young II Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 6-1, Munhwa 12-gil, Jincheon-eup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea) 149.1 Nhà sản xuất: Jeil Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 18-29, Seongseo-ro, Dalseo-Gu, Daegu - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 325 Trenzamin 500mg inj Mỗi 5ml chứa: Acid tranexamic 500mg Dung dịch tiêm 36 tháng BP 201 6 Hộp 10 ống x 5inl VN-21975-19 150. Công ty đăng ký: Yunnan Dongjun Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: ) 150.1 Nhà sản xuất: Yunnan Tengyao Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: ) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 326 An cung ngưu hoàng hoàn Mỗi viên hoàn chứa: Ngưu hoàng 0,167g; Thủy ngưu giác 0,333g; Xạ hương 0,042g; Trân châu 0,083g; Chu sa 0,167g; Hùng hoàng 0,167g; Hoàng liên 0,167g; Hoàng cầm 0,167g; Chi tử 0,167g; Uất kim 0.167g, Băng phiến 0,042g |