Giáo án hóa theo hướng phát triển năng lực năm 2024

"Giáo án hóa học 10 CV 5512 phát triển năng lực, phẩm chất theo các hoạt động (Mục tiêu, Nội dung, Sản phẩm, Tổ chức thực hiện) (2 cột) Năm học 2020-2021" https://app.box.com/s/8df1t784ibx9klf12ozuvot924imzzhz

G I Á O Á N H Ó A H Ọ C P H Á TT R I Ể N N Ă N G L Ự Cvectorstock.com/28062440Ths Nguyễn Thanh TúeBook CollectionGiáo án hóa học 10 CV 5512 phát triển nănglực, phẩm chất theo các hoạt động (Mục tiêu,Nội dung, Sản phẩm, Tổ chức thực hiện)(2 cột) Năm học 2020-2021WORD VERSION | 2021 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA [email protected]ài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594

  • Page 2 and 3: Tuần: Ngày soạn: / /Ngày dạ
  • Page 4 and 5: Bước 1: Chuyển giao nhiệm v
  • Page 6 and 7: - Tiếp tục phát triển các n
  • Page 8 and 9: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1Các khá
  • Page 10 and 11: hchấthóahọc
  • Page 12 and 13: 1. Giáo viên (GV)- Làm các slid
  • Page 14 and 15: 3. Nồng độ dung dịch :a/ N
  • Page 16 and 17: Câu 3: Hòa tan 23,5 gam K 2 O và
  • Page 18 and 19: Tuần: Ngày soạn: / /Ngày dạ
  • Page 20 and 21: đã đúng hoàn toàn chưa? - H
  • Page 22 and 23: tử+ Kích thước+ Khối lượ
  • Page 24 and 25: C. Khối lượng nguyên tử b
  • Page 26 and 27: Tại sao người ta sử dụng
  • Page 28 and 29: + Năng lực tổng hợp kiến t
  • Page 30 and 31: về điện tích của hạt nhâ
  • Page 32 and 33: AZX Z là số hiệu nguyên tử
  • Page 34 and 35: Bước 2: Thực hiện nhiệm v
  • Page 36 and 37: Mức độ vận dụng:.Câu 5:
  • Page 38 and 39: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4Nội dun
  • Page 40 and 41: I. MỤC TIÊU1. Kiến thứcHọc
  • Page 42 and 43: * Theo quan niệm cổ điển* Th
  • Page 44 and 45: + Thông qua báo cáo của các n
  • Page 46 and 47: Nêu một số hạn chế của m
  • Page 48 and 49: C. Tổng số electron p của ngu
  • Page 50 and 51: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4Số elec
  • Page 52 and 53: Tuần: Ngày soạn: / /Ngày dạ
  • Page 54 and 55:
  • Nội dung: Nghiên cứu tài l
  • Page 56 and 57: -Hoạt động nhóm: Thực hiệ
  • Page 58 and 59: bằng số hạt proton. Biết t
  • Page 60 and 61: [Ar]3d 3 4s 2.Câu 3: Nguyên tử
  • Page 62 and 63:
  • Hai nguyên tử có số n hơn
  • Page 64 and 65: + Năng lực tổng hợp kiến t
  • Page 66 and 67: - Hoàn thành phiếu học tập
  • Page 68 and 69: + Hoạt động nhóm: Nghiên c
  • Page 70 and 71:
  • Viết cấu hình electron củ
  • Page 72 and 73: - Nguyên tử có 8 e ở lớp ng
  • Page 74 and 75: Tuần: Ngày soạn: / /Ngày dạ
  • Page 76 and 77: - Thực hiện theo kế hoạch,
  • Page 78 and 79: + Nhận xét, tuyên dương HS n
  • Page 80 and 81: - Số thứ tự của nhóm B = S
  • Page 82 and 83: học? Số oxh trong hợp chất.
  • Page 84 and 85:
  • số hiệu nguyên tử. D. đ
  • Page 86 and 87: Câu 13: Hai nguyên tố A và B
  • Page 88 and 89: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3Luyện t
  • Page 90 and 91: Tuần: Ngày soạn: / /Ngày dạ
  • Page 92 and 93: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1Tình hu
  • Page 94 and 95: 2. Sự biến đổi tính kim lo
  • Page 96 and 97: Bước 4: Kết luận, nhận đ
  • Page 98 and 99: Câu 9: Các nguyên tố nhóm IA
  • Page 100 and 101: Câu 23: Hoà tan hoàn 5,94 gam h
  • Page 102 and 103:
  • H 2 SiO 3 , HAlO 2 , H 3 PO 4 ,
  • Page 104 and 105: + Năng lực tổng hợp kiến t
  • Page 106 and 107: - Số thứ tự của nhóm A S
  • Page 108 and 109: phiếu học tập< P < NBước 4
  • Page 110 and 111: Câu 5: Y là hidroxit của nguyê
  • Page 112 and 113: bảng tuần hoàn là?A. Chu kỳ
  • Page 114 and 115:
  • HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGa)
  • Page 116 and 117: tập vận dụng cao-Hoạt độ
  • Page 118 and 119: cho học sinh.Khuyến khích, đ
  • Page 120 and 121:
  • Đồng vị là những nguyên
  • Page 122 and 123: Câu 27. Trong 1 chu kì, bán kín
  • Page 124 and 125: - Biết các ứng dụng của ha
  • Page 126 and 127: - Máy tính, trình chiếu Powerp
  • Page 128 and 129: - Giáo viên nhận xét, đánh g
  • Page 130 and 131:
  • Sản phẩm: Kết quả trả
  • Page 132 and 133:
  • chuyển sang trạng thái có
  • Page 134 and 135: Tuần: Ngày soạn: / /Ngày dạ
  • Page 136 and 137:
  • Mục tiêu: Nắm được ki
  • Page 138 and 139: - So sánh các loại liên kết
  • Page 140 and 141:
  • Nội dung: Dạy học trên l
  • Page 142 and 143:
  • anion Natri và Clorua. D. catio
  • Page 144 and 145: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  • Page 146 and 147: So sánh Liên kết cộng hóa tr
  • Page 148 and 149: + Năng lực hợp tác; + Năng l
  • Page 150 and 151:
  • Sản phẩm:d) Tổ chức th
  • Page 152 and 153: - Hiểu được các quy tắc v
  • Page 154 and 155: Giúp HS vận dụng các kĩ năn
  • Page 156 and 157:
  • 5. B. 6. C. 7. D. 8.Câu 18: Cho
  • Page 158 and 159: Câu 4. Số oxi hóa của nguyên
  • Page 160 and 161: Tuần: Ngày soạn: / /Ngày dạ
  • Page 162 and 163: + Qua báo cáo các nhóm và sự
  • Page 164 and 165: thành phiếu học tập 5.Phiế
  • Page 166 and 167: 6 (Phiếu này được dùng đ
  • Page 168 and 169:
  • Tổ chức thực hiện:GV chi
  • Page 170 and 171: Câu 2: Quá trình lên men: Phả
  • Page 172 and 173:
  • N 2 > NO 3 > NO 2 > N 2 O > NH +
  • Page 174 and 175: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 21. Hoàn
  • Page 176 and 177: Câu 1: Chất nào sau đây trong
  • Page 178 and 179: Tuần: Ngày soạn: / /Ngày dạ
  • Page 180 and 181: - GV chia lớp thành 4 nhóm, cá
  • Page 182 and 183: cáo kết quả (mỗi nhóm 1 n
  • Page 184 and 185: Bước 1: Chuyển giao nhiệm v
  • Page 186 and 187: Câu 4: Cho các phản ứng:(1) C
  • Page 188 and 189: (3) O 3 → O 2 + O(4) 2H 2 S + SO
  • Page 190 and 191: + Năng lực tổng hợp kiến t
  • Page 192 and 193: trong phiếu học tậpBước 4:
  • Page 194 and 195: Học sinh trình bày được cá
  • Page 196 and 197: - Học sinh đọc sách giáo kho
  • Page 198 and 199: a/ Quan sát hiện tượng xảy
  • Page 200 and 201: - Biết cách đảm bảo an toà
  • Page 202 and 203:
  • Tổ chức thực hiện:Bướ
  • Page 204 and 205: trong phiếu học tậpBước 4:
  • Page 206 and 207: III TIẾN TRÌNH DẠY HỌCA. HO
  • Page 208 and 209: II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ H
  • Page 210 and 211: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1Tên, kí
  • Page 212 and 213: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 31/Em hãy
  • Page 214 and 215: - Củng cố, khắc sâu kiến t
  • Page 216 and 217: Mức độ nhận biếtCâu 1: Tr
  • Page 218 and 219: Iot? Giải thích?4/Viết phươn
  • Page 220 and 221: Tuần: Ngày soạn: / /Ngày dạ
  • Page 222 and 223: - Các nhóm phân công nhiệm v
  • Page 224 and 225: xảy ra, viết các PTHH,…. và
  • Page 226 and 227: điều chỉnh.C+D. HOẠT ĐỘNG
  • Page 228 and 229: - HĐ chung cả lớp: GV mời l
  • Page 230 and 231: Nội dung HĐ: hoàn thành các c
  • Page 232 and 233: Câu 10: Dung dịch nào sau đây
  • Page 234 and 235:
  • 6. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 29: Kim
  • Page 236 and 237: Câu 43: Cho 100g dung dịch gồm
  • Page 238 and 239: 1. Tại tháp T1: Khí H 2 và kh
  • Page 240 and 241: 1/ Em hãy nêu vị trí của ngu
  • Page 242 and 243: Tính chất vật líTrạng thái
  • Page 244 and 245: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6Nhiệm v
  • Page 246 and 247: OF 2pư ở nhiệt độ thấpo70
  • Page 248 and 249: Câu 16: Cho 1,27g iot tác dụng
  • Page 250 and 251: + Năng lực tổng hợp kiến t
  • Page 252 and 253: chưa biết” nên không nhất
  • Page 254 and 255:
  • Nội dung: Trực quan, cả l
  • Page 256 and 257: Hoạt động 5: Tìm hiểu muố
  • Page 258 and 259:
  • HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGa. M
  • Page 260 and 261: - Làm thuốc nhỏ rửa mắt. N
  • Page 262 and 263:
  • Mục tiêu: - Biết cách vi
  • Page 264 and 265: Câu 4: Muốn điều chế axit c
  • Page 266 and 267:
  • 48,0. B. 60,8. C. 64,0. D. 128,0
  • Page 268 and 269: 5- So sánh phản ứng Fe + HCl v
  • Page 270 and 271: 1,5M.C. 53,85%; 46,15%; 1,0M. D. 46
  • Page 272 and 273: - Học bài cũ (ôn tập các ki
  • Page 274 and 275: cụ sau thí nghiệm bằng nư
  • Page 276 and 277: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HSBước
  • Page 278 and 279: - Khuyến khích, động viên h
  • Page 280 and 281:
  • NaCl, NaClO 3 . B. NaCl, NaClO.
  • Page 282 and 283: - Giáo dục thức bảo vệ mô
  • Page 284 and 285:
  • Nội dung: Trực quan, cả l
  • Page 286 and 287: Bước 3: Báo cáo, thảo luận
  • Page 288 and 289: * Bước 2: Thực hiện nhiệm
  • Page 290 and 291: Bước 3: Báo cáo, thảo luận
  • Page 292 and 293:
  • Tổ chức thực hiện:GV chi
  • Page 294 and 295:
  • Do ozon là một khí độc.B.
  • Page 296 and 297:
  • 80% và 20%. B. 75% và 25%. C.
  • Page 298 and 299: (trạng thái tồn tại, màu s
  • Page 300 and 301: quang hợp của cây xanh mà lư
  • Page 302 and 303:
  • Cho hỗn hợp đi qua kiềm.
  • Page 304 and 305: Số phát biểu đúng là.A. 3.
  • Page 306 and 307: 2. Năng lực+ Năng lực hợp t
  • Page 308 and 309: của H 2 S như: Trạng thái? M
  • Page 310 and 311: - HĐ chung cả lớp: GV mời c
  • Page 312 and 313: HS: thảo luận hoàn thành phi
  • Page 314 and 315: Phiếu học tập số 84 7 65 S
  • Page 316 and 317: GV chia lớp thành 4 nhóm lớn
  • Page 318 and 319: - GV giới thiệu hóa chất, d
  • Page 320 and 321: - HĐ nhóm:- Cho học sinh quan s
  • Page 322 and 323: HS: thảo luận trả lời câu
  • Page 324 and 325: - Úng dụng của tính hóa nư
  • Page 326 and 327: HS: thảo luận trả lời câu
  • Page 328 and 329: - HĐ chung cả lớp: GV mời 4
  • Page 330 and 331:
  • CO. B. SO 2 . C. SO 3 . D. FeO.C
  • Page 332 and 333: Câu 29: Sục từ từ 2,24 lit S
  • Page 334 and 335:
  • Sục khí H 2 S vào dung dịc
  • Page 336 and 337: Câu 59: Cho 5,4g kim loại R tan
  • Page 338 and 339: Câu 76: Hoà tan hoàn toàn hỗn
  • Page 340 and 341: - TN1: Cho H 2 S tác dụng với
  • Page 342 and 343:
  • Khí hiđrosunfua hơi nặng h
  • Page 344 and 345: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 11Với nh
  • Page 346 and 347: + 2H 2 Oc.4H 2 SO 4 +2FeO → Fe 2
  • Page 348 and 349: Tiết : Bài thực hành số 4:
  • Page 350 and 351: ở đầu để làm mồi) trên
  • Page 352 and 353: Học sinh quan sát được hiệ
  • Page 354 and 355:
  • Mục tiêu:- Thông qua các c
  • Page 356 and 357: Tiết : Bài thực hành số 5:
  • Page 358 and 359: dd HCl vào ống nghiệm, quan s
  • Page 360 and 361:
  • Sản phẩm: HS quan sát hiệ
  • Page 362 and 363: + Kĩ thuật hoạt độngSử d
  • Page 364 and 365: Ngày …. tháng …. năm ….T
  • Page 366 and 367: H 2 SO 4Để đánh giá mức đ
  • Page 368 and 369:
  • Nội dung: Trực quan, cả l
  • Page 370 and 371: Bước 3: Báo cáo, thảo luận
  • Page 372 and 373: - Tiếp tục phát triển các n
  • Page 374 and 375:
  • Fe + dd HCl 0,1M. B. Fe + dd HCl
  • Page 376 and 377:
  • 2. B. 2,5. C. 3. D. 4.Hướng d
  • Page 378 and 379: Hãy quan sát và cho biết- Hi
  • Page 380 and 381: 2. Học sinh (HS): ôn tập kiế
  • Page 382 and 383:
  • Mục tiêu: Rèn luyện kĩ n
  • Page 384 and 385: - Khuyến khích, động viên h
  • Page 386 and 387: Ngày soạn:TIẾT: CÂN BẰNG H
  • Page 388 and 389: Hoàn thành phiếu học tập s
  • Page 390 and 391: Bước 3: Báo cáo, thảo luận
  • Page 392 and 393: Áp suấtGiảmTăngGiảmchuyển
  • Page 394 and 395: - HĐ chung cả lớp: GV mời 5
  • Page 396 and 397:
  • Chất xúc tác là chất làm
  • Page 398 and 399:
  • Cho phản ứng xảy ra ở nh
  • Page 400 and 401: Câu 31: Trong phản ứng tổng
  • Page 402 and 403: Câu 45: Cho phản ứng: H 2 + I
  • Page 404 and 405: + Thêm lượng C (rắn) vào h
  • Page 406 and 407:
  • Tốc độ phản ứng thuận
  • Page 408: VI. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNGLỚ