Giải phương trình 5 + 2 x = x - 5

Điều kiện xác định: x ≠ -5.

Suy ra: 2x – 5 = 3[x + 5]

⇔ 2x – 5 = 3x + 15

⇔ -5 – 15 = 3x – 2x

⇔ x = -20 [thỏa mãn điều kiện xác định].

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-20}.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:

Xem đáp án » 13/03/2020 14,033

Giải phương trình: 2x - 1x - 1 + 1 = 1x - 1

Xem đáp án » 13/03/2020 10,709

Giải phương trình: 53x + 2 = 2x - 1

Xem đáp án » 13/03/2020 9,669

Giải phương trình: 5x2x + 2 + 1 = -6x + 1

Xem đáp án » 13/03/2020 8,347

Giải phương trình: x2 - 6 x = x + 32

Xem đáp án » 13/03/2020 6,254

Giải phương trình: x2 + 2x - 3x + 6x - 3 = 0

Xem đáp án » 13/03/2020 5,342

+ ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ - 5.

+ Ta có:

+ So sánh với ĐKXĐ ta thấy x = - 5/3 thỏa mãn điều kiện.

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { - 5/3 }.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Giải các phương trình sau: x+5x2-5x-x+252x2-50=x-52x2+10x

Xem đáp án » 07/08/2020 4,306

Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau [x - 1][x + 2] + 1 = 1[x - 2].

Xem đáp án » 07/08/2020 4,195

Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau [x - 1] [1 - 2x]= 1

Xem đáp án » 07/08/2020 524

Giải phương trình x+2x =2x+3 2[x-2]

Xem đáp án » 07/08/2020 358

Giải các phương trình sau: x+1x-1-x-1x+1=16x2-1

Xem đáp án » 07/08/2020 251

Giải các phương trình sau: xx-3 - xx-5 = x x-4- xx-6

Xem đáp án » 07/08/2020 191

Với giải Bài 27 trang 22 SGK Toán lớp 8 tập 2 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Video Giải Bài 27 trang 22 Toán 8 Tập 2

Bài 27 trang 22 Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình:

a] 2x−5x+5 =  3;

b] x2−6x  =x+​ 32;

c] [x2+​2x]−[3x+​ 6]x− 3  =0;

d] 53x+​ 2 =2x−1.

Lời giải:

a] Điều kiện xác định: x ≠ -5.

2x−5x+5 =  3⇔2x−5x+5 =  3[x+​ 5]x+  5

Suy ra: 2x – 5 = 3[x + 5]

⇔ 2x – 5 = 3x + 15

⇔ 2x – 3x = 15 + 5                                 

⇔ -x = 20 nên x = -20 [thỏa mãn điều kiện xác định].

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-20}.

b] Điều kiện xác định: x ≠ 0.

x2−6x  =x+​ 32⇔2[x2−6]2x  =​ 2x2+​ 3x2x

Suy ra: 2[x2 – 6] = 2x2 + 3x

⇔ 2x2 – 12 – 2x2 – 3x = 0

⇔ - 12 - 3x = 0

⇔ -3x = 12

⇔ x = -4 [thỏa mãn điều kiện xác định]

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-4}.

c] Điều kiện xác định: x ≠ 3.

[x2+​2x]−[3x+​ 6]x− 3  =0;

Suy ra: [x2 + 2x] – [3x + 6] = 0

⇔ x[x + 2] – 3[x + 2] = 0

⇔ [x – 3][x + 2] = 0

⇔ x – 3 = 0 hoặc x + 2 = 0

+ Nếu x – 3 = 0 ⇔ x = 3 [Không thỏa mãn đkxđ]

+ Nếu  x + 2 = 0 ⇔ x = -2 [Thỏa mãn đkxđ].

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-2}.

d] Điều kiện xác định: x≠−23 

53x+​ 2 =2x−1.

⇔53x+​ 2 =  [2x−1].[3x+2]3x+2

Suy ra: 5 = [2x – 1][3x + 2] hay [2x – 1][3x + 2] = 5

⇔ 2x.3x + 2x.2 – 1.3x – 1.2 = 5

⇔ 6x2 + 4x – 3x – 2 – 5 = 0

⇔ 6x2 + x – 7 = 0.

⇔ 6x2 – 6x + 7x – 7 = 0 [Tách để phân tích vế trái thành nhân tử]

⇔ 6x[x – 1] + 7[x – 1] = 0

⇔ [6x + 7][x – 1] = 0

⇔ 6x + 7 = 0 hoặc x – 1 = 0

+Nếu 6x + 7 = 0 ⇔ 6x = - 7 ⇔ x  =  −76  [thỏa mãn đkxđ]

+Nếu x – 1 = 0 ⇔ x = 1 [thỏa mãn đkxđ].

Vậy phương trình có tập nghiệm S =  − 76;  1 .

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:

Câu hỏi 1 trang 19 Toán 8 Tập 2: Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của phương trình hay không...

Câu hỏi 2 trang 20 Toán 8 Tập 2: Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau...

Câu hỏi 3 trang 22 Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình trong câu hỏi 2...

Bài 28 trang 22 Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình 2x-1x-1+1=1x-1...

Bài 29 trang 22-23 Toán 8 Tập 2: Bạn Sơn giải phương trình...

Bài 30 trang 23 Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình 1x-2+3= x-32-x...

Bài 31 trang 23 Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình 1x-1-3x2x3-1=2xx2+x+1...

Bài 32 trang 23 Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình 1x+2=1x+2x2+1...

Bài 33 trang 23 Toán 8 Tập 2: Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2...

Đại số Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Đại số

Giải x 5^[2x]=125

Tạo các biểu thức tương ứng trong phương trình mà tất cả đều có cơ số bằng nhau.

Vì các cơ số giống nhau, hai biểu thức chỉ bằng nhau khi các số mũ bằng nhau.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.

Dạng Chính Xác:

Dạng Thập Phân:

Dạng Hỗn Số:

Video liên quan

Chủ Đề