Giá vàng tây bao nhiêu 1 chỉ 2020

Giá vàng Tây hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?

Với người Việt thay vì việc tích trữ vàng tây người ta thường chọn tích trữ vàng ta nhiều hơn vì vàng Tây có giá trị không cao bằng vàng ta. Ngoài ra, các cửa hàng thường mua lại vàng Tây từ khách hàng với giá trị bị giảm khá nhiều, có thể lên đến 30%.

Mặc dù không cao bằng vàng ta nhưng vàng tây vẫn là trang sức có giá trị.

Mặc dù vậy, vàng Tây vẫn được coi là một loại trang sức có giá trị cao. Theo như bảng cập nhật giá vàng Tây mới nhất hôm nay tại các trung tâm vàng bạc nổi tiếng trên cả nước thì giá vàng Tây có biến động nhẹ ở một số hàm lượng vàng từ 10K, 14K, 18K. Giá dao động như sau:

  • Giá vàng tây 10K: Mua vào – Bán ra dao động từ 1.426.000đ/chỉ – 1.576.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 14K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.005.000đ/chỉ – 3.205.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 16K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.598.000đ/chỉ – 3.898.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 18K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.995.000đ/chỉ – 4.195.000đ/chỉ.

Trong đó, tùy thuộc vào chất lượng, thiết kế của vàng và độ uy tín mà các cửa hàng vàng bạc mà sẽ có sự chênh lệch giá bán vàng Tây. Dưới đây là bảng giá vàng Tây cụ thể ngày hôm nay tại các thương hiệu uy tín:

Loại Mua vào Mua vào Bán ra Bán ra
Hôm nay [18/02/2022] Hôm qua [17/02/2022]
Hôm nay [18/02/2022] Hôm qua [17/02/2022]
Vàng SJC
Vàng tây 10K HCM 19,794 19,794 21,794 21,794
Vàng tây 14K HCM 28,411 28,411 30,411 30,411
Vàng tây 18K HCM 37,079 37,079 39,079 39,079
Vàng DOJI
Vàng tây 10K HN 1,426 1,426 1,576 1,576
Vàng tây 14K HN 2,976 2,976 3,176 3,176
Vàng tây 16K HN 3,572 3,572 3,872 3,872
Vàng tây 18K HN 3,958 3,958 4,158 4,158
Vàng tây 14K HCM 2,976 2,976 3,176 3,176
Vàng tây 16K HCM 3,572 3,572 3,872 3,872
Vàng tây 18K HCM 3,958 3,958 4,158 4,158
Doji 10K nhẫn HTV 1,426 1,426 1,576 1,576
Doji 14K nhẫn HTV 2,976 2,976 3,176 3,176
Doji 16K nhẫn HTV 3,572 3,572 3,872 3,872
Doji 18K nhẫn HTV 3,958 3,958 4,158 4,158
Thương hiệu khác
PNJ NT 10K 21,210 21,210 22,610 22,610
PNJ NT 14K 30,340 30,340 31,740 31,740
PNJ NT 18K 39,250 39,250 40,650 40,650
Ngọc Hải 17K Bến Tre 36,750 36,750 41,750 41,750
Ngọc Hải 17K HCM 36,750 36,750 41,750 41,750
Ngọc Hải 17K Tân Hiệp 36,750 36,750 41,750 41,750
Ngọc Hải 17K Long An 36,750 36,750 41,750 41,750

Đánh giá: Dựa vàng bảng giá vàng Tây trên chúng ta có thể nhận thấy sự biến động giảm nhẹ của Vàng 10K, 14K, 18K. Trong khi đó, vàng 16K lại có dấu hiệu tăng nhẹ so với hôm qua.

Cập nhật giá vàng tây hôm nay

Hôm nay18/02/2022, giá vàng tâybiến động nhẹởmột sốhàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k... tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tínsau đây:

>>> Xem ngay: 1 chỉ vàng ta giá bao nhiêu?

[Đơn vị: 1.000 VNĐ]

Loại Mua vào Bán ra
Hôm nay [18/02/2022] Hôm qua Hôm nay [18/02/2022] Hômqua
SJC
Vàng tây 10k HCM 17.794 17.794 21.794 21.794
Vàng tây 14kHCM 28.411 28.411 30.411 30.411
Vàng tây 18kHCM 37.079 37.079 39.079 39.079
DOJI
Vàng tây 10k HN 1.426 1.426 1.576 1.576
Vàng tây 14k HN 2.982 2.964 3.182 3.164
Vàng tây 16k HN 3.569 3.538 3.869 3.838
Vàng tây 18k HN 3.965 3.943 4.165 4.143
Vàng tây 14k HCM 2.982 2.964 3.182 3.164
Vàng tây 16k HCM 2.718 2.718 2.788 2.788
Vàng tây 18k HCM 3.965 3.943 4.165 4.143
Doji 10k nhẫn HTV 1.426 1.426 1.576 1.576
Doji 14k nhẫn HTV 2.982 2.964 3.182 3.164
Doji 16k nhẫn HTV 3.569 3.538 3.869 3.838
Doji 18k nhẫn HTV 3.965 3.943 4.165 4.143
Các thương hiệu khác
PNJ NT 10k 21.280 21.170 22.680 22.570
PNJ NT 14k 30.430 30.280 31.830 31.680
PNJ NT 18k 39.360 39.180 40.760 40.580
Ngọc Hải 17k HCM 36.750 36.570 41.750 41.540
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp 36.750 36.570 41.750 41.540
Ngọc Hải 17k Long An 36.750 36.570 41.750 41.540

[Chú thích: Ở bảng tỷ giá, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá tăng so với ngày hôm qua; màu đỏ tương ứng với giá giảm so với ngày hôm qua]

Qua bảng trên cho thấy, ngày hôm naygiá vàng tây ở các hàm lượng 10k, 14k, 18k tại SJC có sựthay đổi cụ thể:

  • Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đangcógiá1.779.400 VNĐ/chỉ [mua vào] và 2.179.400 VND/chỉ [bán ra], mức giákhông có biến động lớn so với ngày17/02.
  • Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày18/02 :
    • Vàng 10K mua vào 1.426.000/1 chỉ và bán ra là 1.576.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 14K giá mua vào 2.982.000 VND/1 và bán ra là 3.182.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 18K giá mua vàolà 3.965.000 VND/1 chỉ và bán ra là4.165.000 VND/1 chỉ.

Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loạivàngnày thường thấp hơn so vớivàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.

Có thể bạn quan tâm: Giá bạc hiện nay bao nhiêu tiền?

Giá bạch kim hôm nay bao nhiêu tiền?


*Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

* Giá vàng Tây nêm yết của công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận PNJ:

- Giá vàng Tây 18K mua vào: 3.981.000đồng/chỉ.

- Giá vàng Tây 18K bán ra: 4.121.000đồng/chỉ

- Giá vàng Tây 14K mua vào: 3.078.000 đồng/chỉ.

- Giá vàng Tây 14K bán ra: 3.218.000 đồng/chỉ

- Giá vàng Tây10K mua vào: 2.150.300 đồng/chỉ.

- Giá vàng Tây10Kbán ra: 2.293.000 đồng/chỉ

- Giá vàng 24K mua vào: 5.395.000 đồng/chỉ.

- Giá vàng24Kbán ra: 5.275.000 đồng/chỉ

Bên cạnh đó, các bạn có thể tham khảo thêm giá vàng mới nhất được cập nhật, giá mua vào và bán ra của các loại vàng:

- PNJ SJC mua vào 5.630.000đồng/chỉ, bán ra 5.685.000đồng/chỉ

- PNJ 1L mua vào 5.455.0000 đồng/chỉ, bán ra 5.505.000 đồng/chỉ

- PNJ Nhẫn 24K mua vào 5.455.0000 đồng/chỉ, bán ra 5.505.000 đồng/chỉ

Hiện nay, tại Việt Nam, vàng được chia làm hai loại: Vàng ta [Vàng 4 số 9, vàng 24K], vàng Tây [18K]. Theo đó, chữ K biểu thị số lượng phần trăm của vàng dựa trên vàng 24K. Giá vàng 18K rẻ hơn so với giá vàng 24K

Bảng giá vàng SJC, DOJI tại các tỉnh thành và trung tâm

Biểu đồ giá vàng SJC và tỷ giá USD mới nhất

Giá vàng SJC, Doji hôm nay

* Giá vàng SJC

- SJC nhẫn 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ HCM: 36890, Bán: 37290
- SJC nhẫn 99,99 0,5 chỉ HCM: 36890, Bán: 37390
- SJC Đà Lạt: 36800, Bán: 37070
- SJC Cà Mau: 36780, Bán: 37040
- SJC Quãng Ngãi: 36780, Bán: 37020
- SJC Miền Tây: 36780, Bán: 37020
- SJC Biên Hòa: 36780, Bán: 37020
- SJC Huế: 36780, Bán: 37040
- SJC Hà Nội: 36780, Bán: 37040
- SJC Long Xuyên: 36780, Bán: 37020
- SJC HCM: 36780, Bán: 37020
- SJC Đà Nẵng: 36780, Bán: 37040
- SJC Nha Trang: 36770, Bán: 37040
- SJC Buôn Ma Thuột: 36770, Bán: 37040
- SJC Bình Phước: 36750, Bán: 37050
- SJC 18K HCM: 26683, Bán: 28083
- SJC 14K HCM: 20463, Bán: 21863
- SJC 10K HCM: 14281, Bán: 15681

* Giá vàng DOJI

- DOJI HP: 36900, Bán: 37450
- DOJI HP buôn: 36900, Bán: 37450
- DOJI buôn HCM: 36870, Bán: 37390
- DOJI buôn Hà Nội: 36860, Bán: 37390
- DOJI HCM: 36860, Bán: 37400
- DOJI Hà Nội: 36850, Bán: 37400
- DOJI ĐN buôn: 36850, Bán: 37450
- DOJI ĐN: 36850, Bán: 37450
- DOJI 99.99 Nhẫn HTV: 3650, Bán: 3720
- DOJI 99.9 Nhẫn HTV: 3642, Bán: 3712
- DOJI 99 Nhẫn HTV: 3619, Bán: 3689
- DOJI 18k Nhẫn HTV: 2680, Bán: 2810
- DOJI 16k Hà Nội: 2530, Bán: 2660
- DOJI 68 Nhẫn HTV: 2530, Bán: 2660
- DOJI 68 HCM: 2415, Bán: 2485
- DOJI 14k Hà Nội: 2060, Bán: 2190
- DOJI 14k Nhẫn HTV: 2060, Bán: 2190
- DOJI Nữ Trang 14k HCM: 2059, Bán: 2189
- DOJI 10k Nhẫn HTV: 1445, Bán: 1575

* Giá Vàng SJC tại một số ngân hàng

- EXIMBANK: 36850, Bán: 37000
- SACOMBANK: 36850, Bán: 37000
- VIETINBANK GOLD: 36780, Bán: 37030
- TPBANK GOLD: 36760, Bán: 37550
- SCB: 36650, Bán: 36780
- SHB: 36640, Bán: 36820
- MARITIME BANK: 36120, Bán: 36940

* Giá Vàng SJC các tổ chức lớn

- PNJ 1L: 37000, Bán: 37500
- PNJ SJC: 36850, Bán: 37050
- BẢO TÍN MINH CHÂU: 36830, Bán: 37000
- PHÚ QUÝ SJC: 36830, Bán: 37030
- Mi Hồng SJC: 36800, Bán: 37000
- Ngọc Hải SJC Long An: 36750, Bán: 37050
- Ngọc Hải SJC Bến Tre: 36700, Bán: 37030
- Ngọc Hải SJC Tân Hiệp: 36700, Bán: 37030
- Ngọc Hải SJC Mỹ Tho: 36700, Bán: 37030
- Ngọc Hải SJC HCM: 36700, Bán: 37030

* Các thương hiệu vàng khác

- PNJ Nhẫn 24K: 37000, Bán: 37500
- Nhẫn SJC 99,99: 36890, Bán: 37290
- Nhẫn PHÚ QUÝ 24K: 36850, Bán: 37250
- Mi Hồng 999: 36700, Bán: 37000
- Vàng Nhẫn tròn trơn BTMC: 36650, Bán: 37250
- Ngọc Hải 24K Mỹ Tho: 36570, Bán: 37020
- Ngọc Hải 24K Tân Hiệp: 36550, Bán: 370000
- Ngọc Hải 24K Long An: 36550, Bán: 370000
- Ngọc Hải 24K Bến Tre: 36550, Bán: 370000
- PNJ NT 24K: 36500, Bán: 37300
- Ngọc Hải 24K HCM: 36400, Bán: 370000
- Mi Hồng 985: 35900, Bán: 36700
- Mi Hồng 980: 35700, Bán: 36500
- Ngọc Hải 17K Bến Tre: 26900, Bán: 28400
- Ngọc Hải 17K Tân Hiệp: 26900, Bán: 28400
- Ngọc Hải 17K Long An: 26900, Bán: 28400
- Ngọc Hải 17K Mỹ Tho: 26900, Bán: 28400
- PNJ NT 18K: 26730, Bán: 28130
- Ngọc Hải 17K HCM: 26400, Bán: 28400
- Mi Hồng 759: 25900, Bán: 27900
- Mi Hồng 680: 22900, Bán: 24600
- Mi Hồng 610: 21900, Bán: 23600
- PNJ NT 14K: 20570, Bán: 21970
- PNJ NT 10K: 14270, Bán: 15670
- Mi Hồng 950: , Bán: 34600

Tuy nhiên nếu bạn mua vàng trang sức thì đôi khi trang sức có thể có chứa thêm vàng trắng, hoặc đá quý thì những phần đó sẽ được tính riêng, vàng trắng hay đá quý đính thêm rất khó cân vì đã đính sẵn vào trang sức, vì vậy nhiều tiệm không uy tín có thể nhập nhèm chỗ này. thêm nữa giá vàng trắng do được điều chế từ nhiều loại kim loại khác nhau nên giá cũng rất "mơ hồ" ở các tiệm khác nhau.

Một cách để bạn dễ hình dung về quy cách vàng tây là 1 chỉ 24K tương đương với 1 chỉ 9999, do đó tính giá vàng tây 18K thì = 18/24 * giá vàng 9999. tương tự cho giá vàng 18K, 14K...

Như vậy, với những thông tin giá vàng Tây hiện giờ bao nhiêu tiền 1 chỉ mua vào và bán ra được cung cấp trên đây, các bạn hẳn đã nắm bắt được cụ thể giá vàng Tây để quyết định có nên mua vàng trong thời điểm này. Để có thêm hiểu biết về vàng, các bạn có thể tham khảo thêm 1 lượng vàng, cây vàng bằng bao nhiêu chỉ vàng, qua đó, trong quá trình mua hàng, các bạn có thể đảm bảo được các quyền lợi cho mình, 1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ vàng cung cấp đầy đủ thông tin đo trọng lượng vàng để các bạn có thể tham khảo.

Ngoài vàng ra thì giá USD cũng luôn được mọi người quan tâm, đặc biệt là vào các kỳ cuối năm, lượng kiều hối gửi tiền về nước tăng cao. Do đó các thông tin về giá USD cũng nhận được sự quan tâm không hề nhỏ. Và nếu như bạn đọc đang quan tâm về vấn đề này thì bài viết chia sẻ giá USD hàng ngày mà chúng tôi chia sẻ trước đó sẽ rất hữu ích.

Nếu bạn đọc quan tâm tới giá vàng SJC, hãy theo dõi mức giá vàng SJC hàng ngày để nắm rõ mức giá hiện tại là bao nhiêu để có những quyết định đúng đắn trong việc mua và bán phù hợp.

  • Vàng non là gì? Giá Vàng non hôm nay
  • Giá xe VinFast chính thức
Như chúng ta đã biết, giá vàng thay đổi theo giao dịch và theo ngày nên cập nhật giá vàng thường xuyên là điều rất cần thiết, nhất là đối với người đang đầu tư vàng và người có ý định mua/bán vàng. Vậy giá vàng hiện giờ bao nhiêu tiền 1 chỉ, 1 lượng mua vào và bán ra?
Trang giá vàng sjc.com.vn/price không truy cập được, xem giá vàng ở đâu? Cách trình bày bảng báo giá Vàng 10k là gì? Giá Vàng 10k hôm nay Các mẫu bảng báo giá đẹp 1 cây vàng bao nhiêu tiền, bao nhiêu chỉ Giá vàng 9999 hôm nay bằng bao nhiêu

Giá vàng Tây hôm nay bao nhiêu 1 chỉ 2020?

Giá vàng Tây hôm nay bao nhiêu 1 chỉ 2020?

Theo TheBank cập nhật mới nhất giá vàng Tây tại các tổ chức , hệ thống vàng bạc đá quý tại Việt Nam.

Loại Mua vào
Hôm nay
Mua vào
hôm qua
Bán ra
hôm nay
Bán ra
hôm qua
[Đơn vị:1.000 VNĐ]
SJC
Vàng tây 10k HCM20,71220,71222,71222,712
Vàng tây 14kHCM29,69329,69331,69331,693
Vàng tây 18kHCM38,72938,72940,72940,729
DOJI
Vàng tây 10k HN1,4261,4261,5761,576
Vàng tây 14k HN2,9183,0203,1183,220
Vàng tây 16k HN3,5413,6203,8413,920
Vàng tây 18k HN3,8834,0144,0834,214
Vàng tây 14k HCM2,9183,0203,1183,220
Vàng tây 16k HCM2,7182,7182,7882,788
Vàng tây 18k HCM3,8834,0144,0834,214
Doji 10k nhẫn HTV1,4261,4261,5761,576
Doji 14k nhẫn HTV2,9183,0203,1183,220
Doji 16k nhẫn HTV3,5413,6203,8413,920
Doji 18k nhẫn HTV3,8834,0144,0834,214
Các thương hiệu khác
PNJ NT 10k21,63021,42023,03022,820
PNJ NT 14k30,93030,63032,33032,030
PNJ NT 18k40,00039,63041,40041,030
Ngọc Hải 17k HCM36,07036,07041,17041,170
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp36,07036,07041,17041,170
Ngọc Hải 17k Long An36,07036,07041,17041,170
Bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tín

Nhận xét: Theo bảng trên giá vàng Tây hàm lượng 10k, 14k, 18k tại các tổ chức có sự thay đổi như:

  • Tại SJC ở HCM giá vàng 10k, 14k không có sự thay đổi từ ngày 9/11 -10/11. Còn với vàng tây 18k có sự thay đổi tăng đều 200,000 VNĐ mua ra -bán vào so với ngày hôm qua từ 38,729/1 VNĐ lên 40,729/1 VNĐ.
  • Tại Doji tại Hà Nội vào ngày10/11:
    • Vàng 10K mua vào1.426.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 1.576.000 VNĐ/1 chỉ.
    • Vàng tây 14K giá mua vào 2.918.000 VNĐ/1 và bán ra là 3.118.000 VNĐ/1 chỉ.
    • Vàng tây 18K giá mua vàolà 3.883.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 4.083.000 VNĐ/1 chỉ.
  • Tại PNJ NT tại Hà Nội so với hôm 9/11 mua – bán đến hôm nay có sự tăng nhẹ vào ngày10/11. Mức giá mua ra -bán vào hôm nay có chuyển dịch cụ thể.
    • Vàng 10K mua vào 2.163.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 2.303.000 VNĐ/1 chỉ.
    • Vàng tây 14K giá mua vào 3.093.000 VNĐ/1 và bán ra là 3.233.000 VNĐ/1 chỉ.
    • Vàng tây 18K giá mua vàolà 4.000.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 4.140.000 VNĐ/1 chỉ.
  • Tại Ngọc Hải 17k vào ngày10/11:
    • HCM: Vàng 17k mua vào3.607.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 4.117.000 VNĐ/1 chỉ.
    • Tân Hiệp: Vàng 17k giá mua vào3.607.000 VNĐ/1 và bán ra là 4.117.000 VNĐ/1 chỉ.
    • Long An: Vàng 17k giá mua vàolà 3.607.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 4.117.000 VNĐ/1 chỉ.

Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loạivàngnày thường thấp hơn so vớivàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.

Phân biệt vàng tây và vàng ta

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại khác màu. Vì vậy, nên vàng tây được bán với mức giá thấp hơn vàng ta. Đây cũng là một điểm cộng giúp vàng tây được nhiều người lựa chọn để đi cưới hỏi hay dự tiệc.

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại khác màu

Vàng Tây Là Gì?

Vày Tây được tạo nên bởi hợp kim của Vàng và một số kim loại quý hiếm khác như Bạc, Đồng, Nickel, Palladium… và được quy định bởi số phần trăm hàm lượng Vàng nguyên chất có trong Trang sức hay còn gọi là “tuổi vàng”.

Vàng tây là gì?

Có nhiều loại vàng tây như vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 16k, vàng 18k … và được phân loại dựa trên tuổi vàng. Vàng tây có độ cứng vì là hợp kim nên được ứng dụng nhiều để làm trang sức.

Vàng Tây Có Những Loại Nào?

Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 18K, vàng 14k, vàng 10K, vàng 9K. Cụ thể một số hàm lượng vàng có trong từng loại là:

Dấu hiệu KaratHàm lượng vàng [%]
Vàng 18K75
Vàng 14K58,33
Vàng 10K41,67
Vàng 9K37,5

Phân Biệt Vàng Tây Với Vàng Ta

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại khác màu do đó nên vàng tây được bán với mức giá thấp hơn vàng ta, đây cũng là một điểm cộng giúp vàng tây được nhiều người lựa chọn để đi cưới hỏi hay dự tiệc.

Giá Vàng Tây Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?

Khách hàng cập nhật bảng giá vàng tây mới nhất hôm nay tại đây

So với Vàng ta [Vàng 9999 có hàm lượng vàng lên đến 99,99%] thì vàng ta có giá trị thấp hơn, tuy nhiên vẫn luôn được các nhà đầu tư quan tâm. Mức giá vàng tây hôm nay cập nhật mới nhất như sau:

  • Giá vàng tây 10K: Mua vào – Bán ra dao động từ 1.426.000đ/chỉ – 1.576.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 14K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.005.000đ/chỉ – 3.205.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 16K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.598.000đ/chỉ – 3.898.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 18K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.995.000đ/chỉ – 4.195.000đ/chỉ.

Giá vàng tây có thể có sự chênh lệch dựa vào thiết kế trang sức, độ uy tín của nơi giao dịch. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá vàng tây tại các thương hiệu lớn dưới đây:

LoạiMua vàoMua vàoBán raBán ra
Hôm nay [09/03/2021]Hôm qua [08/03/2021]Hôm nay [09/03/2021]Hôm qua [08/03/2021]
Giá vàng SJC
Vàng tây 10K HCM20,04520,04522,04522,045
Vàng tây 14K HCM28,76128,76130,76130,761
Vàng tây 18K HCM37,52937,52939,52939,529
Giá vàng DOJI
Vàng tây 10K HN1,4261,4261,5761,576
Vàng tây 14K HN2,8832,8833,0833,083
Vàng tây 16K HN3,4543,4543,7543,754
Vàng tây 18K HN3,8383,8384,0384,038
Vàng tây 14K HCM2,8832,8833,0833,083
Vàng tây 16K HCM3,4543,4543,7543,754
Vàng tây 18K HCM3,8383,8384,0384,038
Doji 10K nhẫn HTV1,4261,4261,5761,576
Doji 14K nhẫn HTV2,8832,8833,0833,083
Doji 16k nhẫn HTV3,4543,4543,7543,754
Doji 18K nhẫn HTV3,8383,8384,0384,038
THƯƠNG HIỆU KHÁC
PNJ NT 10K20,49020,49021,89021,890
PNJ NT 14K29,32029,32030,72030,720
PNJ NT 18K37,94037,94039,34039,340
Ngọc Hải 17K Bến Tre36,03036,03040,09040,090
Ngọc Hải 17K HCM36,03036,03040,09040,090
Ngọc Hải 17K Tân Hiệp36,03036,03040,09040,090
Ngọc Hải 17K Long An36,03036,03040,09040,090

Video liên quan

Chủ Đề