- Bài 1a
- Bài 1b
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Từ vựng
Bài 1a
Video hướng dẫn giải
1. Listen and read
[Nghe và đọc.]
Hows your summer camp?
Nick: How's your international summer camp going, Phong?
Phong: Awesome, just awesome.
Nick: You sound so happy. What do you like about it?
Phong: It's hard to say. Everything's wonderful: the friends I've made, the places I've visited, the activities...
Nick: Oh...Your English has improved a lot!
Phong: Absolutely. I use English every day, with people from different countries.
Nick: Where are they from?
Phong: Everywhere! Places like India, Canada... English is also an official language here in Singapore.
Nick: Right. Have you made any friends from English speaking countries?
Phong: I'm in a team with two boys from Australia and a girl from the USA.
Nick: Do you have difficulty understanding them?
Phong: I found it difficult to understand them at first. Perhaps it's because of their accent, but it's OK now.
Nick: It's great that you can practise English with native speakers. When are you back?
Phong: Our camp closes on July 15th and I take the night flight home the same day.
Nick: Looking forward to seeing you then. Enjoy!
Phong: I will. Thanks. Bye.
a. Find a word or an expression from the conversation which you use when you...
[Tìm một từ hoặc một cụm từ, từ bài đàm thoại mà em sử dụng khi em...]
1. think something is wonderful [nghĩ điều gì là tuyệt vời]
2. agree with somebody [đồng ý với ai đó]
3. cannot decide [không thể quyết định]
4. are not sure about something [không chắc về điều gì]
Do you know any other expressions which have the same meaning?
[Em có biết cách trình bày nào có cùng nghĩa như thế không?]
Phương pháp giải:
Dịch bài hội thoại:
Nick:Trại hè quốc tế của bạn như thế nào vậy Phong?
Phong:Tuyệt, thật tuyệt vời.
Nick:Bạn trông có vẻ rất vui. Bạn thích gì về nó?
Phong:Thật khó để nói. Mọi thứ thật tuyệt vời: những người bạn, những nơi mà mình đến. Những hoạt động...
Nick:Ồ... Tiếng Anh của cậu đã cải thiện nhiều rồi đấy!
Phong:Chắc rồi. Mình sử dụng tiếng Anh mỗi ngày, với những người từ những nước khác.
Nick:Họ đến từ đâu vậy?
Phong:Mọi nơi! Những nơi như Ấn Độ, Canada... Tiếng Anh cũng là ngôn ngữ chính thức ở Singapore.
Nick:Đúng vậy. Bạn có kết bạn với ai ở những nước nói tiếng Anh không?
Phong:Mình trong nhóm với 2 bạn nam từ Úc và một bạn nữ từ Mỹ.
Nick:Bạn có thấy khó khăn khi hiểu họ không?
Phong:Mình thấy thật khó để hiểu họ, lúc đầu là vậy. Có lẽ bởi vì giọng của họ nhưng bây giờ thì ổn rồi.
Nick:Thật tuyệt khi bạn có thể thực hành tiếng Anh với người bản xứ. Khi nào bạn trở về?
Phong:Trại của chúng mình đóng vào ngày 15 tháng 7 và mình bắt chuyến bay đêm trở về cùng ngày.
Nick:Mong rằng gặp được cậu sau. Bảo trọng!
Phong:Cảm ơn cậu. Tạm biệt.
Lời giải chi tiết:
1. awesome, just awesome [tuyệt vời, xuất sắc]
2.absolutely / Right [đúng, hoàn toàn chính xác]
3.its hard to say [thật khó nói]
4.perhaps [có lẽ]
Bài 1b
1b. Read the conversation again and answer the questions.
[Đọc bài đàm thoại lần nữa và trả lời những câu hỏi sau.]
1.Where is Phong now?
[Phong đang ở đâu?]
2.Where do the campers come from?
[Những người của trại đến từ đâu?]
3.What has Phong done so far?
[Cho đến giờ Phong đã làm gì?]
4.Why has he been able to improve his English?
[Tại sao anh ấy có thể cải thiện tiếng Anh của mình?]
5.Who are in the same team with Phong?
[Ai là người cùng đội với Phong?]
6.When can Nick see Phong?
[Khi nào Nick có thể gặp Phong?]
Lời giải chi tiết:
1.Hes at an international summer camp [in Singapore].
[Anh ấy ở trại hè quốc tế ở Singapore.]
2.They come from different countries.
[Họ đến từ những nước khác nhau.]
3.He has made new friends, visited places, and taken part in different activities.
[Anh ấy đã kết bạn mới, thăm các nơi và tham gia những hoạt động khác.]
4.Because he uses English every day with people from different countries.
[Bởi vì anh ấy sử dụng tiếng Anh hàng ngày với những người từ những nước khác nhau.]
5.Two boys from Australia and a girl from the USA.
[Hai chàng trai từ úc và một cô gái từ Mỹ.]
6.After July 15th.
[Sau ngày 15 tháng 7.]
Bài 2
Video hướng dẫn giải
2. Complete the sentences with words/ phrases from the box.
[Hoàn thành những câu với những từ/ cụm từ trong khung.]
native speakers |
official language |
English speaking countries |
the USA |
summer camp |
accents |
1. Last year I had a wonderful time at a in Britain.
2. The USA, the United Kingdom and New Zealand are all .
3. Australians are of English because they use it as their mother tongue.
4. is in the mid-north of America.
5. Usually, people from different parts of a country speak their language with different .
6. English is an in countries like India, Malaysia and Singapore.
Lời giải chi tiết:
1. summer camp |
2. english speaking countries |
3. native speakers |
4. The USA |
5. accents |
6. official language |
1. Last year I had a wonderful time at a summer camp in Britain.
[Năm rồi tôi đã có một khoảng thời gian vui vẻ ở một trại hè ở Anh.]
2. The USA, the United Kingdom and New Zealand are all English speaking countries.
[Mỹ, Anh và New Zealand tất cả đều là những nước nói tiếng Anh.]
3. Australians are native speakers of English because they use it as their mother tongue.
[Người Úc là người bản xứ nói tiếng Anh bởi vì họ sử dụng nó như ngôn ngữ mẹ đẻ.]
4. The USA is in the mid-north of America.
[Mỹ nằm ở Trung Bắc châu Mỹ.]
5. Usually, people from different parts of a country speak their language with different accents.
[Thông thường, người từ những nơi khác nhau trên một đất nước nói ngôn ngữ của họ với giọng khác nhau.]
6. English is an official language in countries like India, Malaysia and Singapore.
[Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức ở những quốc gia như Ấn Độ, Malaysia và Singapore.]
Bài 3
Video hướng dẫn giải
3. Put the names of the countries under their flags.
[Đặt những tên nước bên dưới là cờ của nó.]
New Zealand |
Singapore |
Australia |
the USA |
Canada |
the United Kingdom |
Lời giải chi tiết:
1. the USA: Mỹ
2. the United Kingdom: Vương quốc Anh
3. Singapore: Sing-ga-po
4. Australia: Úc
5. Canada: Canada
6. New Zealand: Niu-Di lân
Bài 4
Video hướng dẫn giải
4. GAME: Where are they?
[Trò chơi: Họ đang ở đâu?]
Work in groups of five or six. Locate the six countries in3on the map below. The first group to find all the countries wins.
[Làm theo nhóm 5 hoặc 6 bạn. Xác định những nước trong phần 3 trên bản đồ bên dưới. Nhóm đầu tiên nào tìm ra các quốc gia sẽ chiến thắng.]
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.