Flogging a dead horse nghĩa là gì

Nghĩa là gì: angels-on-horseback angels-on-horseback /'eindʤəlzɔn'hɔ:sbæk/
  • danh từ
    • món sò bọc thịt mỡ
Nghĩa là gì: angels-on-horseback angels-on-horseback /'eindʤəlzɔn'hɔ:sbæk/
  • danh từ
    • món sò bọc thịt mỡ

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "flogging a dead horse", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ flogging a dead horse, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ flogging a dead horse trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Kyle: He's really flogging a dead horse now.

2. They seem to be flogging a dead horse.

3. You're flogging a dead horse by asking him to lend you money.

4. I've already made up my mind. There's no sense flogging a dead horse.

5. Trying to get a financial contribution from Mark is flogging a dead horse.

6. He keeps trying to get it published but I think he's flogging a dead horse.

7. If something is carried on then it is flogging a dead horse or blind ambition.

8. Pam's flogging a dead horse trying to organize the theatre trip. It's quite obvious that nobody's interested.

9. Glitter is Dot Cotton in foot-thick panstick, flogging a dead horse until its bones are a pile of dust.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "flog a dead horse", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ flog a dead horse, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ flog a dead horse trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Don't try to flog a dead horse.

2. It is useless to flog a dead horse.

3. Son, we 've been over this so many times. The answer is "no". Don't flog a dead horse!

flog a dead horse Tiếng Anh có nghĩa là tiếp tục chiến đấu trong trận chiến đã thắng, tiếp tục tranh luận về một điểm đã được giải quyết

  • flog a dead horse Tiếng Anh có nghĩa là tiếp tục chiến đấu trong trận chiến đã thắng, tiếp tục tranh luận về một điểm đã được giải quyết. Thành ngữ Tiếng Anh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

tiếp tục chiến đấu trong trận chiến đã thắng, tiếp tục tranh luận về một điểm đã được giải quyết Tiếng Anh là gì?

tiếp tục chiến đấu trong trận chiến đã thắng, tiếp tục tranh luận về một điểm đã được giải quyết Tiếng Anh có nghĩa là flog a dead horse Tiếng Anh.

Ý nghĩa - Giải thích

flog a dead horse Tiếng Anh nghĩa là tiếp tục chiến đấu trong trận chiến đã thắng, tiếp tục tranh luận về một điểm đã được giải quyết. Thành ngữ Tiếng Anh..

Đây là cách dùng flog a dead horse Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ flog a dead horse Tiếng Anh là gì? [hay giải thích tiếp tục chiến đấu trong trận chiến đã thắng, tiếp tục tranh luận về một điểm đã được giải quyết. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?] . Định nghĩa flog a dead horse Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng flog a dead horse Tiếng Anh / tiếp tục chiến đấu trong trận chiến đã thắng, tiếp tục tranh luận về một điểm đã được giải quyết. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đau nha. Photo courtesy: PhotoArtMarie

"Flogging a dead horse" = quất con ngựa chết. Thành ngữ này ý nói nỗ lực nào đó là mất thời gian vì sẽ không đạt được kết quả gì cả, giống như việc quất con ngựa lúc nó chết, nó chẳng cảm thấy đau hay bất cứ cảm giác nào cả. Có thể hiểu ngắn gọn là phí công vô ích.

Ví dụ

Pam's flogging a dead horse trying to organize the theatre trip. It's quite obvious that nobody's interested.

Kokela said talking to the banks on the issue of job losses was akin [na ná] to flogging a dead horse.

“In our history, the last strike we had was in 1920, and it was not about job losses. We are looking at a total shutdown [đóng cửa]," Kokela said.

He granted [cho phép] a defence application to dismiss the case after the prosecution [truy tố] ended, and said although Joubert became involved only at a late stage, “he realised that calling other witnesses would be flogging a dead horse”.

Ngân Nguyễn


Bài trước: "Neck and neck" nghĩa là gì?

Video liên quan

Chủ Đề