Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu

Top 1 ✅ Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu? Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta [23độ23’B] nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2022-03-05 08:46:10 cùng với các chủ đề liên quan khác

Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền ѵà hải đảo c̠ủa̠ nước ta rộng bao nhiêu? Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền c̠ủa̠ nước ta [23độ23’B]

Hỏi:

Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền ѵà hải đảo c̠ủa̠ nước ta rộng bao nhiêu? Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền c̠ủa̠ nước ta [23độ23’B]

Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền ѵà hải đảo c̠ủa̠ nước ta rộng bao nhiêu?Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền c̠ủa̠ nước ta [23độ23’B] thuộc tỉnh thành nào:Câu 3: Điểm cực Nam phần đất liền c̠ủa̠ nước ta [8độ34’B] thuộc tỉnh thành nào:

Câu 4: Phần biển Đông thuộc Việt Nam có diện tích khoảng

Đáp:

aivilan:

Câu 1: 331.212 km2

Câu 2: Hà Giang

Câu 3: Cà Mau

Câu 4: 1 triệu km2

aivilan:

Câu 1: 331.212 km2

Câu 2: Hà Giang

Câu 3: Cà Mau

Câu 4: 1 triệu km2

aivilan:

Câu 1: 331.212 km2

Câu 2: Hà Giang

Câu 3: Cà Mau

Câu 4: 1 triệu km2

Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền ѵà hải đảo c̠ủa̠ nước ta rộng bao nhiêu? Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền c̠ủa̠ nước ta [23độ23’B]

Xem thêm : ...

Vừa rồi, dịch-vụ-xe.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu? Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta [23độ23’B] nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu? Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta [23độ23’B] nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu? Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta [23độ23’B] nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng dịch-vụ-xe.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu? Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta [23độ23’B] nam 2022 bạn nhé.

Top 1 ✅ 2. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển Việt Nam Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2022-03-05 19:08:40 cùng với các chủ đề liên quan khác

2.Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển Việt Nam Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền ѵà hải đảo c̠ủa̠ nước ta rộng bao nhiêu

Hỏi:

2.Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển Việt Nam Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền ѵà hải đảo c̠ủa̠ nước ta rộng bao nhiêu

2.Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển Việt NamCâu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền ѵà hải đảo c̠ủa̠ nước ta rộng bao nhiêu?A.330.221 km2B.303.221 km2C.331.212 km2D.332.121 km2Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền c̠ủa̠ nước ta [23023’B] thuộc tỉnh thành nào:A.Điện BiênB.Hà GiangC.Khánh HòaD.Cà MauCâu 3: Điểm cực Nam phần đất liền c̠ủa̠ nước ta [8034’B] thuộc tỉnh thành nào:A.Kiên GiangB.Bến TreC.Điện BiênD.Cà MauCâu 4: Điểm cực Đông phần đất liền c̠ủa̠ nước ta [109024’Đ] thuộc tỉnh thành nào:A.Kiên GiangB.Bến TreC.Điện BiênD.Cà MauCâu 5: Đặc điểm c̠ủa̠ vị trí c̠ủa̠ Việt Nam về mặt tự nhiên ƖàA.nằm trên tuyến đường hàng hải quan trọng c̠ủa̠ thế giới.B.nằm trên tuyến đường hàng không quan trọng c̠ủa̠ thế giới.C.nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.D.nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên ÁCâu 6: Đặc điểm nào c̠ủa̠ vị trí c̠ủa̠ Việt Nam về mặt tự nhiên Ɩàm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới:A.Nằm trong vùng nội chí tuyến.B.Vị trí cầu nối giữa đất liền ѵà biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền ѵà Đông Nam Á hải đảo.C.Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.D.Vị trí tiếp xúc c̠ủa̠ các luồng gió mùa ѵà các luồng sinh vật.Câu 7: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông c̠ủa̠ nước ta thuộc tỉnh thành nàoA.Quảng NamB.Quảng NgãiC.Quảng BìnhD.Quảng TrịCâu 8: Từ bắc ѵào nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ?A.14B.15C.16D.17Câu 9: Phần đất liền từ tây sang đông rộng bao nhiêu kinh độ?A.7B.8C.9D.10Câu 10: Hình dạng lãnh thổ nước ta thuận lợi phát triển loại hình giao thông vận tải nào?A.Đường bộ.B.Đường biển,C.Đường hàng không.D.Tất cả đều đúng.Câu 11: Phần biển Đông thuộc Việt Nam có diện tích khoảngA.300 nghìn km2B.500 nghìn km2C.1 triệu km2D.2 triệu km2Câu 12: Đặc điểm nào không đúng khi nói về biển ĐôngA.Kín.B.Đứng thứ 3 trong các biển thuộc Thái Bình Dương.C.Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa Đông Nam Á.D.Là vùng biển nằm trong đới khí hậu ôn đớiCâu 13: Vùng biển c̠ủa̠ Việt Nam nằm trong khí hậu:A.ôn đới gió mùaB.cận nhiệt gió mùaC.nhiệt đới gió mùaD.xích đạoCâu 14: Vùng biển c̠ủa̠ Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nàoA.Thái Bình Dương ѵà Bắc Băng DươngB.Thái Bình Dương ѵà Ấn Độ DươngC.Ấn Độ Dương ѵà Đại Tây DươngD.Đại Tây Dương ѵà Thái Bình DươngCâu 15: Ý nào sau đây thể hiện đúng chế độ gió trên biển ĐôngA.Quanh năm chung 1 chế độ gió.B.Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.C.Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.D.Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam.Câu 16: Chế độ nhiệt trên biển ĐôngA.Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.B.Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.C.Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.D.Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.Câu 17: Trên biển Đông gió hướng nào chiếm ưu thế từ tháng 10 đến tháng 4?A.Gió đông nam.B.Gió đông bắc.C.Gió tây nam.D.Gió hướng namCâu 18: Ý nào sau đây thể hiện chế độ mưa ở biển so với đất liềnA.Lượng mưa trên biển thường nhiều hơn đất liền.B.Lượng mưa trên biển thường ít hơn đất liền.C.Lượng mưa trên biển tương đương với đất liền.D.Tất cả đều sai.Câu 19: Độ muối trung bình c̠ủa̠ biển đông khoảng:A.30-33‰.B.30-35‰.C.33-35‰.D.33-38‰.Câu 20: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước taA.lũ lụtB.hạn hánC.bão nhiệt đớiD.núi lửa

giải giúp mình với

Đáp:

diepbich:

1: A

2: D

3: A

4: C 

5: B 

6: B 

7 : D 

8 : A 

9 : B 

10: C 

11: B 

12: D 

13: A

14: D 

15: C 

16: B 

17: A

18: C

19: A

20: D 

@vyvy2002y

diepbich:

1: A

2: D

3: A

4: C 

5: B 

6: B 

7 : D 

8 : A 

9 : B 

10: C 

11: B 

12: D 

13: A

14: D 

15: C 

16: B 

17: A

18: C

19: A

20: D 

@vyvy2002y

2.Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển Việt Nam Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền ѵà hải đảo c̠ủa̠ nước ta rộng bao nhiêu

Xem thêm : ...

Vừa rồi, tinbangkok.com đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề 2. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển Việt Nam Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "2. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển Việt Nam Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về 2. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển Việt Nam Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng tinbangkok.com phát triển thêm nhiều bài viết hay về 2. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển Việt Nam Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu nam 2022 bạn nhé.

2. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển Việt Nam Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu? A. 330.221 km2 B. 303.221 km2 C. 331.212 km2 D. 332.121 km2 Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta [23023’B] thuộc tỉnh thành nào: A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà Mau Câu 3: Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta [8034’B] thuộc tỉnh thành nào: A. Kiên Giang B. Bến Tre C. Điện Biên D. Cà Mau Câu 4: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta [109024’Đ] thuộc tỉnh thành nào: A. Kiên Giang B. Bến Tre C. Điện Biên D. Cà Mau Câu 5: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên là A. nằm trên tuyến đường hàng hải quan trọng của thế giới. B. nằm trên tuyến đường hàng không quan trọng của thế giới. C. nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á Câu 6: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới: A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. Câu 7: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Bình D. Quảng Trị Câu 8: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 9: Phần đất liền từ tây sang đông rộng bao nhiêu kinh độ? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 10: Hình dạng lãnh thổ nước ta thuận lợi phát triển loại hình giao thông vận tải nào? A. Đường bộ. B. Đường biển, C. Đường hàng không. D. Tất cả đều đúng. Câu 11: Phần biển Đông thuộc Việt Nam có diện tích khoảng A. 300 nghìn km2 B. 500 nghìn km2 C. 1 triệu km2 D. 2 triệu km2 Câu 12: Đặc điểm nào không đúng khi nói về biển Đông A. Kín. B. Đứng thứ 3 trong các biển thuộc Thái Bình Dương. C. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa Đông Nam Á. D. Là vùng biển nằm trong đới khí hậu ôn đới Câu 13: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu: A. ôn đới gió mùa B. cận nhiệt gió mùa C. nhiệt đới gió mùa D. xích đạo Câu 14: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 15: Ý nào sau đây thể hiện đúng chế độ gió trên biển Đông A. Quanh năm chung 1 chế độ gió. B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam. Câu 16: Chế độ nhiệt trên biển Đông A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. Câu 17: Trên biển Đông gió hướng nào chiếm ưu thế từ tháng 10 đến tháng 4? A. Gió đông nam. B. Gió đông bắc. C. Gió tây nam. D. Gió hướng nam Câu 18: Ý nào sau đây thể hiện chế độ mưa ở biển so với đất liền A. Lượng mưa trên biển thường nhiều hơn đất liền. B. Lượng mưa trên biển thường ít hơn đất liền. C. Lượng mưa trên biển tương đương với đất liền. D. Tất cả đều sai. Câu 19: Độ muối trung bình của biển đông khoảng: A. 30-33‰. B. 30-35‰. C. 33-35‰. D. 33-38‰. Câu 20: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta A. lũ lụt B. hạn hán C. bão nhiệt đới D. núi lửa

giải giúp mình với

Video liên quan

Chủ Đề