Điểm xét tuyển đại học Khoa học Tự nhiên 2022

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đại học chuyên đào tạo các cử nhân, có am hiểu về lĩnh vực khoa học tự nhiên, hóa học...nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu cơ bản và ứng dụng hàng đầu. Trường được xếp vào nhóm trường trọng điểm của Việt nam với chương trình đào tạo chất lượng tốt.

Tên tiếng Anh:VNUHCM-University Of Science [VNUHCM-US | HCMUS]

Thành lập: 30/03/1996

Trụ sở chính: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM:

Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sinh học 7420101_CLC B00, D90, D08 19 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
2 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207_CLC A00, A01, D90, D07 23 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
3 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401_CLC A00, B00, D90, D07 24.6 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
4 Công nghệ thông tin 7480201_VP A00, A01, D07, D29 25.25 Chương trình liên kết Việt-Pháp
Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ sinh học 7420201_CLC A00, B00, D90, D08 25 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ thông tin 7480201_CLC A00, A01, D07, D08 26.9 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
7 Hoá học 7440112_VP A00, B00, D07, D24 22 Chương trình liên kết Việt-Pháp
Điểm thi TN THPT
8 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 7480201_NN A00, A01, D07, D08 27.4 Điểm thi TN THPT
9 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, D90, D07 25.35 Điểm thi TN THPT
10 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D08 18 Điểm thi TN THPT
11 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, D08 17.5 Điểm thi TN THPT
12 Kỹ thuật hạt nhân 7520402 A00, A01, D90, A02 19 Điểm thi TN THPT
13 Khoa học vật liệu 7440122 A00, B00, A01, D07 19 Điểm thi TN THPT
14 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D90, D08 25.5 Điểm thi TN THPT
15 Hải dương học 7440228 A00, B00, A01, D07 18 Điểm thi TN THPT
16 Vật lý học 7440102 A00, A01, D90, A02 18 Điểm thi TN THPT
17 Toán học 7460101 A00, A01, D01, D90 24.35 Nhóm ngành toán học, toán tin, toán ứng dụng

Điểm thi TN THPT

18 Hoá học 7440112 A00, B00, D90, D07 25.65 Điểm thi TN THPT
19 Sinh học 7420101 B00, D90, D08 19 Điểm thi TN THPT
20 Vật lý y khoa 7520403 A00, A01, D90, A02 24.5 Điểm thi TN THPT
21 Hoá học 7440112_CLC A00, B00, D90, D07 24.5 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
22 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, B00, A01, D07 22 Điểm thi TN THPT
23 Kỹ thuật địa chất 7440201 A00, B00, A01, D07 17 Điểm thi TN THPT
24 Khoa học môi trường 7440301_CLC A00, B00, B08, D07 17.5 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
25 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, B00, A01, D07 26.85 Điểm thi TN THPT
26 Khoa học máy tính 7480101_TT A00, B00, A01, D07 28 Chương trình tiên tiến
Điểm thi TN THPT
27 Sinh học 7420101 DGNL 650 Học bạ
28 Sinh học 7420101_CLC DGNL 700
29 Công nghệ sinh học 7420201 DGNL 850
30 Công nghệ sinh học 7420201_CLC DGNL 800
31 Vật lý học 7440102 DGNL 650
32 Hải dương học 7440228 DGNL 660
33 Kỹ thuật hạt nhân 7520402 DGNL 650
34 Vật lý y khoa 7520403 DGNL 800
35 Hoá học 7440112 DGNL 811
36 Hoá học 7440112_CLC DGNL 760
37 Hoá học 7440112_VP DGNL 760 Chương trình liên kết Việt-Pháp
38 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401_CLC DGNL 760
39 Khoa học vật liệu 7440122 DGNL 650
40 Công nghệ vật liệu 7510402 DGNL 650
41 Địa chất học 7440201 DGNL 610
42 Kỹ thuật địa chất 7520501 DGNL 610
43 Khoa học môi trường 7440301 DGNL 650
44 Khoa học môi trường 7440301_CLC DGNL 650
45 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 DGNL 650
46 Khoa học dữ liệu 7480109 DGNL 910
47 Toán học 7460101 DGNL 700
48 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 7480201_NN DGNL 930
49 Công nghệ thông tin 7480201_CLC DGNL 870
50 Công nghệ thông tin 7480201_VP DGNL 757 Chương trình liên kết Việt-Pháp
51 Khoa học máy tính 7480101_TT DGNL 977 CT tiên tiến
52 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 DGNL 720
53 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207_CLC DGNL 650

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên mới nhất

Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2022

Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn hay điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM, điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội đang là các câu hỏi được nhiều thí sinh quan tâm. Dưới đây là một số thông tin Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2022 cùng với bảng điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên năm 2021 giúp các thí sinh có thêm thông tin trước khi đưa ra các quyết định về đăng kí nguyện vọng xét tuyển.

  • Tổ hợp A00 gồm những môn nào?

Theo thông báo điểm chuẩn ngày 25/7, ngành Khoa học máy tính và thông tin có đầu vào theo phương thức này cao nhất với 110/150 điểm. Năm ngành khác của trường lấy điểm trúng tuyển từ 100 trở lên gồm Toán học [100], Hoá học [100], Hoá dược [100], Kỹ thuật điện tử và tin học [104], Toán tin [105], Khoa học dữ liệu [107]. Các ngành còn lại lấy từ 80 trở lên.

Theo phổ điểm thi của hơn 60.600 lượt thí sinh dự thi được Đại học Quốc gia Hà Nội công bố hôm 30/6, điểm trung bình thí sinh đạt được là 79,3/150. Chỉ 8% thí sinh đạt 100 điểm trở lên. Như vậy, mọi ngành của Đại học Khoa học tự nhiên đều có điểm chuẩn trên mức trung bình.

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

100

2

QHT02

Toán tin

105

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin

110

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

107

5

QHT03

Vật lý học

90

6

QHT04

Khoa học vật liệu

86

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

81

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học

104

9

QHT06

Hoá học

100

10

QHT41

Hoá học

90

11

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học

90

12

QHT43

Hoá dược

100

13

QHT08

Sinh học

90

14

QHT44

Công nghệ sinh học

94

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

83

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian

82

17

QHT12

Quản lý đất đai

82

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

90

19

QHT13

Khoa học môi trường

80

20

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường

87

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm

95

22

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

81

23

QHT17

Hải dương học

80

24

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước

82

25

QHT18

Địa chất học

86

26

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

80

27

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường

80

Trường ĐH Khoa học tự nhiên [ĐH Quốc gia TP.HCM] vừa công bố điểm chuẩn hai phương thức đánh giá năng lực và ưu tiên xét tuyển năm 2022.

Thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển có điều kiện tại: //tsdh.hcmus.edu.vn/ketqua

3. Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội 2022

Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển Đợt 1:

[1] Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [GDĐT] và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;

[2] Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường;

[3] Xét tuyển theo các phương thức khác:

- Xét tuyển các thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực [ĐGNL] do ĐHQGHN tổ chức năm 2022, các chứng chỉ quốc tế [SAT, A-Level, ACT, IELTS hoặc chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương – có trong danh mục quy định của ĐHQGHN];

- Xét hồ sơ năng lực [kết quả học tập bậc THPT, phỏng vấn, điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc thí sinh có bằng tú tài quốc tế] đối với một số đơn vị đào tạo đặc thù có hợp tác quốc tế và/hoặc chương trình dạy bằng tiếng Anh;

- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GDĐT [Quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của ĐHQGHN; Thông tư 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ GDĐT].

Xét tuyển đợt bổ sung [nếu còn chỉ tiêu]

Xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng được công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN và đơn vị đào tạo [nếu có].

Đối với các chương trình đào tạo [CTĐT] Tài năng, Chuẩn quốc tế, Chất lượng cao: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc từ các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng ngành/CTĐT [sẽ được công bố chi tiết trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 của đơn vị]. Sau khi trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo, thí sinh có nguyện vọng theo học các CTĐT Tài năng, Chuẩn quốc tế, Chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng và phải đảm bảo điều kiện ngoại ngữ đầu vào [kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu 6.0 điểm [theo thang điểm 10] hoặc kết quả học tập từng kỳ [6 học kỳ] môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành]. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT này do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT chuẩn tương ứng.

Bảng tổ hợp xét tuyển của ĐH Quốc gia Hà Nội

A00: Toán, Vật lí, Hoá học

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

D02: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga

D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

D05: Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức

D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội ,Tiếng Trung

D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

D90: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D91: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Pháp

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D96: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D97: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Pháp

D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

DD0: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Nhật

DD2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội

Xem thêm các thông tin tuyển sinh và chi tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội tại Đây.

4. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội 2021

5. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên Tp HCM 2021

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh mảng Tài liệu của HoaTieu.vn.

Video liên quan

Chủ Đề