Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đại học chuyên đào tạo các cử nhân, có am hiểu về lĩnh vực khoa học tự nhiên, hóa học...nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu cơ bản và ứng dụng hàng đầu. Trường được xếp vào nhóm trường trọng điểm của Việt nam với chương trình đào tạo chất lượng tốt.
Tên tiếng Anh:VNUHCM-University Of Science [VNUHCM-US | HCMUS]
Thành lập: 30/03/1996
Trụ sở chính: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM:
Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Sinh học | 7420101_CLC | B00, D90, D08 | 19 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
2 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_CLC | A00, A01, D90, D07 | 23 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401_CLC | A00, B00, D90, D07 | 24.6 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201_VP | A00, A01, D07, D29 | 25.25 | Chương trình liên kết Việt-Pháp Điểm thi TN THPT |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201_CLC | A00, B00, D90, D08 | 25 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201_CLC | A00, A01, D07, D08 | 26.9 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
7 | Hoá học | 7440112_VP | A00, B00, D07, D24 | 22 | Chương trình liên kết Việt-Pháp Điểm thi TN THPT |
8 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 7480201_NN | A00, A01, D07, D08 | 27.4 | Điểm thi TN THPT |
9 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D90, D07 | 25.35 | Điểm thi TN THPT |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D08 | 18 | Điểm thi TN THPT |
11 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07, D08 | 17.5 | Điểm thi TN THPT |
12 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00, A01, D90, A02 | 19 | Điểm thi TN THPT |
13 | Khoa học vật liệu | 7440122 | A00, B00, A01, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT |
14 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D08 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
15 | Hải dương học | 7440228 | A00, B00, A01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
16 | Vật lý học | 7440102 | A00, A01, D90, A02 | 18 | Điểm thi TN THPT |
17 | Toán học | 7460101 | A00, A01, D01, D90 | 24.35 | Nhóm ngành toán học, toán tin, toán ứng dụng Điểm thi TN THPT |
18 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D90, D07 | 25.65 | Điểm thi TN THPT |
19 | Sinh học | 7420101 | B00, D90, D08 | 19 | Điểm thi TN THPT |
20 | Vật lý y khoa | 7520403 | A00, A01, D90, A02 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
21 | Hoá học | 7440112_CLC | A00, B00, D90, D07 | 24.5 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
22 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, B00, A01, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kỹ thuật địa chất | 7440201 | A00, B00, A01, D07 | 17 | Điểm thi TN THPT |
24 | Khoa học môi trường | 7440301_CLC | A00, B00, B08, D07 | 17.5 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
25 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, B00, A01, D07 | 26.85 | Điểm thi TN THPT |
26 | Khoa học máy tính | 7480101_TT | A00, B00, A01, D07 | 28 | Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT |
27 | Sinh học | 7420101 | DGNL | 650 | Học bạ |
28 | Sinh học | 7420101_CLC | DGNL | 700 | |
29 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNL | 850 | |
30 | Công nghệ sinh học | 7420201_CLC | DGNL | 800 | |
31 | Vật lý học | 7440102 | DGNL | 650 | |
32 | Hải dương học | 7440228 | DGNL | 660 | |
33 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | DGNL | 650 | |
34 | Vật lý y khoa | 7520403 | DGNL | 800 | |
35 | Hoá học | 7440112 | DGNL | 811 | |
36 | Hoá học | 7440112_CLC | DGNL | 760 | |
37 | Hoá học | 7440112_VP | DGNL | 760 | Chương trình liên kết Việt-Pháp |
38 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401_CLC | DGNL | 760 | |
39 | Khoa học vật liệu | 7440122 | DGNL | 650 | |
40 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | DGNL | 650 | |
41 | Địa chất học | 7440201 | DGNL | 610 | |
42 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | DGNL | 610 | |
43 | Khoa học môi trường | 7440301 | DGNL | 650 | |
44 | Khoa học môi trường | 7440301_CLC | DGNL | 650 | |
45 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | DGNL | 650 | |
46 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | DGNL | 910 | |
47 | Toán học | 7460101 | DGNL | 700 | |
48 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 7480201_NN | DGNL | 930 | |
49 | Công nghệ thông tin | 7480201_CLC | DGNL | 870 | |
50 | Công nghệ thông tin | 7480201_VP | DGNL | 757 | Chương trình liên kết Việt-Pháp |
51 | Khoa học máy tính | 7480101_TT | DGNL | 977 | CT tiên tiến |
52 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | DGNL | 720 | |
53 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_CLC | DGNL | 650 |
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên mới nhất
Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2022
Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn hay điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM, điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội đang là các câu hỏi được nhiều thí sinh quan tâm. Dưới đây là một số thông tin Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2022 cùng với bảng điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên năm 2021 giúp các thí sinh có thêm thông tin trước khi đưa ra các quyết định về đăng kí nguyện vọng xét tuyển.
- Tổ hợp A00 gồm những môn nào?
Theo thông báo điểm chuẩn ngày 25/7, ngành Khoa học máy tính và thông tin có đầu vào theo phương thức này cao nhất với 110/150 điểm. Năm ngành khác của trường lấy điểm trúng tuyển từ 100 trở lên gồm Toán học [100], Hoá học [100], Hoá dược [100], Kỹ thuật điện tử và tin học [104], Toán tin [105], Khoa học dữ liệu [107]. Các ngành còn lại lấy từ 80 trở lên.
Theo phổ điểm thi của hơn 60.600 lượt thí sinh dự thi được Đại học Quốc gia Hà Nội công bố hôm 30/6, điểm trung bình thí sinh đạt được là 79,3/150. Chỉ 8% thí sinh đạt 100 điểm trở lên. Như vậy, mọi ngành của Đại học Khoa học tự nhiên đều có điểm chuẩn trên mức trung bình.
TT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | QHT01 | Toán học | 100 |
2 | QHT02 | Toán tin | 105 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 110 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 107 |
5 | QHT03 | Vật lý học | 90 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 86 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 81 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 104 |
9 | QHT06 | Hoá học | 100 |
10 | QHT41 | Hoá học | 90 |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 90 |
12 | QHT43 | Hoá dược | 100 |
13 | QHT08 | Sinh học | 90 |
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học | 94 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 83 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 82 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 90 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 |
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 87 |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 95 |
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 81 |
23 | QHT17 | Hải dương học | 80 |
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 82 |
25 | QHT18 | Địa chất học | 86 |
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 80 |
Trường ĐH Khoa học tự nhiên [ĐH Quốc gia TP.HCM] vừa công bố điểm chuẩn hai phương thức đánh giá năng lực và ưu tiên xét tuyển năm 2022.
Thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển có điều kiện tại: //tsdh.hcmus.edu.vn/ketqua
3. Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội 2022
Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển Đợt 1:
[1] Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [GDĐT] và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;
[2] Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường;
[3] Xét tuyển theo các phương thức khác:
- Xét tuyển các thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực [ĐGNL] do ĐHQGHN tổ chức năm 2022, các chứng chỉ quốc tế [SAT, A-Level, ACT, IELTS hoặc chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương – có trong danh mục quy định của ĐHQGHN];
- Xét hồ sơ năng lực [kết quả học tập bậc THPT, phỏng vấn, điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc thí sinh có bằng tú tài quốc tế] đối với một số đơn vị đào tạo đặc thù có hợp tác quốc tế và/hoặc chương trình dạy bằng tiếng Anh;
- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GDĐT [Quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của ĐHQGHN; Thông tư 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ GDĐT].
Xét tuyển đợt bổ sung [nếu còn chỉ tiêu]
Xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng được công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN và đơn vị đào tạo [nếu có].
Đối với các chương trình đào tạo [CTĐT] Tài năng, Chuẩn quốc tế, Chất lượng cao: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc từ các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng ngành/CTĐT [sẽ được công bố chi tiết trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 của đơn vị]. Sau khi trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo, thí sinh có nguyện vọng theo học các CTĐT Tài năng, Chuẩn quốc tế, Chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng và phải đảm bảo điều kiện ngoại ngữ đầu vào [kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu 6.0 điểm [theo thang điểm 10] hoặc kết quả học tập từng kỳ [6 học kỳ] môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành]. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT này do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT chuẩn tương ứng.
Bảng tổ hợp xét tuyển của ĐH Quốc gia Hà Nội
A00: Toán, Vật lí, Hoá học | D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học | D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
B00: Toán, Hoá học, Sinh học | D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D02: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga | D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung | D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D05: Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức | D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội ,Tiếng Trung |
D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật | D90: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Anh |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D91: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Pháp |
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D96: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh |
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | D97: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Pháp |
D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh | DD0: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Nhật |
DD2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn |
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội
Xem thêm các thông tin tuyển sinh và chi tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội tại Đây.
4. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội 2021
5. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên Tp HCM 2021
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh mảng Tài liệu của HoaTieu.vn.