Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2021
1. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2021
- Điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:
- Điểm nhận hồ sơ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Điểm trúng tuyển Đại học chính quy đợt 1 năm 2021 theo phương thức xét kết quả học tập THPT:
2. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2020
* Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
>> Tra cứu danh sách thí sinh trúng tuyển TẠI ĐÂY.
Thời gian nhập học: Từ 8h00 đến 17h00 ngày 10/10/2020
Địa điểm nhập học: Cơ sở 1 – Số 24 Thái Học 2, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh – Tỉnh Hải Dương.
Ghi chú:
1. Nhà trường tiếp tục thu nhận hồ sơ xét tuyển đến 10/10/2020 và cập nhật thông tin bổ sung hàng ngày vào danh sách thí sinh trúng tuyển.
2. Sinh viên được điều chỉnh nguyện vọng khi nhập học.
3. Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển chưa nhận được giấy báo nhập học vẫn đến làm thủ tục nhập học theo thời gian đã thông báo.
Hồ sơ nhập học gồm:
- Hồ sơ học sinh sinh viên theo mẫu của Bộ GD&ĐT.
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT [đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020].
- Bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [đối với người tốt nghiệp năm 2020].
- Bằng tốt nghiệp THPT đối với người tốt nghiệp trước năm 2020 [bản chính và bản phô tô công chứng].
- Học bạ THPT [bản chính và bản phô tô công chứng].
- Giấy khai sinh [bản phô tô công chứng].
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân [bản phô tô công chứng].
- Giấy xác nhận ưu tiên [nếu có], bản phô tô công chứng và bản chính để kiểm tra.
- 02 ảnh 4x6 chụp ở thời điểm gần nhất [ghi rõ họ tên, ngày sinh sau ảnh].
Kinh phí nhập học: 2.465.000 đ
Điện thoại hỗ trợ: 02203 882 402; 0983 884 182 – 0966 210 888
Địa chỉ website: www.saodo.edu.vn
- Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2020.
- Điểm trúng tuyển:
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12: 18 điểm [bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng] cho tất cả các ngành đào tạo.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển: 20 điểm [bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng] cho tất cả các ngành đào tạo.
* Tra danh sách thí sinh trúng tuyển tại đây: trungtuyen.saodo.edu.vn
1. Thời gian nhập học:
- Thí sinh thường trú tại Tỉnh Hải Dương: Nhập học từ 8h00 đến 17h00, ngày 11/9/2020.
- Thí sinh thường trú tại Tỉnh Quảng Ninh, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên, Thái Bình, Hải Phòng và các tỉnh khác: Nhập học từ 8h00 đến 17h00, ngày 12/9/2020
2. Địa điểm nhập học:
Cơ sở 1 – Số 24 Thái Học 2, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh – Tỉnh Hải Dương.
Ghi chú:
1. Nhà trường tiếp tục thu nhận hồ sơ xét tuyển đến 10/9/2020 và cập nhật thông tin bổ sung hàng ngày vào danh sách thí sinh trúng tuyển.
2. Sinh viên được điều chỉnh nguyện vọng khi nhập học.
3. Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển chưa nhận được giấy báo nhập học vẫn đến làm thủ tục nhập học theo thời gian đã thông báo.
3. Hồ sơ nhập học gồm:
- Hồ sơ học sinh sinh viên theo mẫu của Bộ GD&ĐT. - Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT [đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020]. - Bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [đối với người tốt nghiệp năm 2020]. Bằng tốt nghiệp THPT đối với người tốt nghiệp trước năm 2020 [bản chính và bản phô tô công chứng]. - Học bạ THPT [bản chính và bản phô tô công chứng]. - Giấy khai sinh [bản phô tô công chứng]. - Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân [bản phô tô công chứng]. - Giấy xác nhận ưu tiên [nếu có], bản phô tô công chứng và bản chính để kiểm tra. - 02 ảnh 4x6 chụp ở thời điểm gần nhất [ghi rõ họ tên, ngày sinh sau ảnh].
- Kinh phí nhập học: 2.465.000 đ
Để nhận được hỗ trợ của nhà trường, các em có thể liên hệ:
- Điện thoại hỗ trợ: 02203 882 402; 0983 884 182 – 0966 210 888
- Địa chỉ website: www.saodo.edu.vn
2. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2019
1. Thời gian đăng ký xét tuyển
1.1. Theo kết quả học tập THPT: Thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 từ ngày 20/7 đến ngày 10/08/2019.
2. Hồ sơ xét tuyển
2.1 Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu của Trường Đại học Sao Đỏ]
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 [bản chính]
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có];
2.2. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu của Trường Đại học Sao Đỏ];
- Học bạ THPT [bản sao hợp lệ];
- Bằng tốt nghiệp THPT [bản sao hợp lệ] hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời nếu tốt nghiệp năm 2019;
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có];
Thời gian nhập học: Ngày 19/08/2019
3. Điểm theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô ≥ 15 điểm [bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng].
- Các ngành còn lại ≥ 14 điểm [bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng].
4. Điểm theo kết quả học tập THPT
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đạt ≥ 18,0 điểm cho tất cả các ngành đào tạo.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đạt ≥ 20,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành đào tạo.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm Chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2018
Tra cứu điểm thi THPT 2018: Tra cứu điểm thi THPT
Điểm xét tuyển chính thức [điểm sàn nhận hồ sơ] năm 2018 của đại học sao đỏ
Năm 2018, trường Đại học Sao Đỏ tuyển sinh các thí sinh tham gia kỳ thi THPT 2018 cùng các thí sinh tự do khác, dự kiến trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm chuẩn vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ cập nhật chi tiết đến độc giả
Tham khảo Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2017, điểm xét tuyển
Thông thường các thí sinh tra cứu điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ cần chú ý đến mã ngành, tên ngành cùng với tổ hợp môn để tra cứu chính xác với các ngành mà mình ứng tuyển. Cùng với đó cũng cần lưu ý đến những thông tin về khu vực và vùng ứng tuyển cũng như đối tượng để có thể xác định rõ ràng nhất đúng với bản thân để biết chính xác số điểm chuẩn của trường. Năm 2016 mức điểm chuẩn của trường là 15 điểm đối với tất cả các ngành. Chắc chắn năm 2017 mức điểm chuẩn sẽ có sự thay đổi theo đúng với quy định.
Một số những ngành có mức điểm chuẩn là 15 điểm của trường như, kế toán, quản trị kinh doanh, kế toán, công nghệ thông tin cùng với rất nhiều những ngành học khác. Với những ngành học này trường còn tổ chức xét điểm học bạ THPT để sét tuyển chính vì thế nếu học bạn được 18- 20 điểm bạn cũng có thể ứng tuyển vào bất kỳ ngành nào của trường. Hay có những ngày không xét tuyển, không xét học bạ chỉ cần tốt nghiệp THPT như ngành công nghệ kỹ thuật ô tô, công nghệ may...
Ngoài ra nếu bạn đã đăng ký ứng tuyển nhiều trường khác nhau thì cũng có thể tiến hành tra cứu điểm chuẩn nhanh chóng và hợp lý nhất. Một số điểm chuẩn của các trường như điểm chuẩn Đại học Công Đoàn, điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng, Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương cùng rất nhiều điểm chuẩn của các trường khác, trong đó điểm chuẩn đại học công đoàn được nhiều thí sinh quan tâm hơn cả
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.
Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2016 dưới đây:
Bên cạnh đó, các bạn có thể theo dõi thêm điểm chuẩn một số trường đưới đây:
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng, điểm xét tuyển
- Điểm chuẩn đại học dân lập Duy tân, điểm xét tuyển
- Điểm chuẩn đại học Hoa Sen, điểm xét tuyển
Chúc bạn trúng truyển vào trường Đại học Sảo Đỏ
Mức Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021 vừa được nhà trường công bố, các em hãy tham khảo để biết mình có đủ điều kiện trúng tuyển vào trường không nhé.
Điểm chuẩn đại học An Ninh Nhân Dân năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp 2021 mới nhất Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2021
- Tên trường: Đại học Sao Đỏ
- Tên tiếng Anh: Sao Do University
- Mã trường: SDU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông
- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220 3882 269
- Email: [email protected]
- Website: //saodo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian thu nhận hồ sơ: Từ 16/3/2022 đến 31/10/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên [đối tượng, khu vực] đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
- Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên [đối tượng, khu vực] đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
- Thực hiện theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Học phí thu theo tín chỉ:
- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA09: Toán, Địa lí, GDCDC04: Ngữ văn, Toán, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
9 | Kế toán | 7340301 | |
10 | Công nghệ may | 7540204 | |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA09: Toán, Địa lí, GDCDB00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | |
13 | Việt Nam học [Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch] | 7310630 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC20: Ngữ văn, Địa lí, GDCDD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng AnhD66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D71: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Trung |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét tổng điểm TB các môn 3 năm theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm TB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14,5 | 18 | 20 | 16 |
18 |
20 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
15 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
18 |
20 |
15,5 |
16 |
||
Công nghệ thông tin |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
14,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
Kế toán |
15,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
Công nghệ dệt, may |
14,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
14,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] |
15,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
15,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
18,5 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử |
18 |
20 |
|||||
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
||||||
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
16 |
||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]