Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 lớp 12

- Có thể font chữ sẽ không hiển thị đúng, bạn nên click nút download để tải về máy đọc cho hoàn thiện.

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKII NĂM HỌC 2017 - 2018

TỔ VẬT LÍ Môn: Vật Lý 12

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.SBD

: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

01

. ;

/ = ~09. ; / = ~17. ; / = ~25. ; / = ~

02

. ;

/ = ~10. ; / = ~18. ; / = ~26. ; / = ~

03

. ;

/ = ~11. ; / = ~19. ; / = ~27. ; / = ~

04

. ;

/ = ~12. ; / = ~20. ; / = ~28. ; / = ~

05

. ;

/ = ~13. ; / = ~21. ; / = ~29. ; / = ~

06

. ;

/ = ~14. ; / = ~22. ; / = ~30. ; / = ~

07

. ;

/ = ~15. ; / = ~23. ; / = ~

08

. ;

/ =16.

; /

=24. ; / = ~

Mã đề: 137

Câu 1. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có λ= 0,5μm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,25mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?

A. Vân tối thứ 5B. Vân sáng thứ 5C. Vân sáng thứ 4D. Vân sáng thứ 6

Câu 2. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Yâng là a =1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn D =2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó . Trên màn xét khoảng MN = 4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng là

A. 0,6B. 0,64C. 0,48D. 0,72

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 .

B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.

C. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.

D. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.

C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng [tức là vị trí các vạch] và cường độ sáng của các vạch đó.

D. Mỗi nguyên tố hoá học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y âng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng 1 = 520nm, và ánh sáng có bước sóng 2 [620nm-740nm]. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn sắc 1, 2 và vân trung tâm [không kể vân trung tâm], có 12 vân sáng với ánh sáng có bước sóng 1 nằm độc lập. Bước sóng 2 có giá trị là:

A. 732nmB. 693,3nmC. 728nm D. 624nm

Câu 6. Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm:

A. nguồn một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.B. nguồn một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.

C. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.D. nguồn một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?

A. tác dụng lên kính ảnh.

B. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.

C. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.

D. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.

Câu 8. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

D. Ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc.

Câu 9. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF,

[lấy ]. Tần số dao động của mạch là:

A. f = 1 MHzB. f = 1 HzC. f = 2,5 HzD. f = 2,5 MHz

Câu 10. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào.

A. mang năng lượng.B. truyền được trong chân không

C. phản xạ.D. giao thoa

Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân i = 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là hoặc thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là và Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là thì khoảng vân trên màn là:

A. 3 mm.B. 4 mm.C. 2,5 mm D. 2 mm.

Câu 12. Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu [kể từ lúc nối] điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?

A. B. C. D.

Câu 13. Sóng điện từ nào bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li.

A. Sóng trungB. Sóng ngắnC. Sóng dàiD. Sóng cực ngắn.

Câu 14. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?

A. Nói chuyện bằng điện thoại để bànB. Xem truyền hình cáp

C.

xem

băng videoD. Điều khiển tivi từ xa

Câu 15. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?

A. Mạch khuếch đạiB. Mạch tách sóngC. Mạch biến điệuD. Mạch thu sóng điện từ

Câu 16. Chọn câu phát biểu đúng:

A. Sóng điện từ có bản chất là từ trường lan truyền trong không gian

B. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ lan truyền của sóng điện từ càng lớn

C. Sóng điện từ lan truyền trong tất cả các môi trường kể cả trong chân không

D. Sóng điện từ có bản chất là điện trường

lan

truyền trong không gian

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.

Câu 18. Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

A. nv > nđ >nt.B. nt > nđ >nv. C. nđ < nv nđ >nv.D. nđ < nt nđ >nt.B. nđ < nt nđ >nv.D. nđ < nv nt.C. nđ < nv nđ >nv

Câu 11. : Chọn câu đúng.

A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.

B. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.

C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại

D. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.

Câu 12. Khi nói về tia Rơnghen [tia X], phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10- 11m đến 10- 8m.

B. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.

C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.

Câu 13. Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm:

A. nguồn một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. B. nguồn một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.

C. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.D. nguồn một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.

B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.

C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 .

D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.

Câu 15. Trong thí nghiệm I-âng ,cho 3 bức xạ :1= 400nm ,2 = 500nm ,3 = 600 nm.Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa trong khoảng giữa 3 vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm , ta quan sát được số vân sáng là:

A. 54B. 35C. 34D. 55

Câu 16. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?

A. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.

B. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.

C. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.

D. tác dụng lên kính ảnh.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.

C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng [tức là vị trí các vạch] và cường độ sáng của các vạch đó.

D. Mỗi nguyên tố hoá học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

Câu 18. Cho các sóng sau đây:

1. Tia hồng ngoại. 2. Tia tử ngoại. 3. Tia rơn ghen. 4. Sóng cự ngắn dùng cho truyền hình.

Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần

A. 2 1 4 3B. 1 2 3 4.C. 2 4 1 3.D. 4 1 2 3.

Câu 19. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có λ= 0,5μm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,25mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?

A. Vân tối thứ 5B. Vân sáng thứ 5C. Vân sáng thứ 4D. Vân sáng thứ 6

Câu 20. Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dungC Tần số góc riêng của mạch xác định bởi

A. B. C. D.

Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm    0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là

A. 2,40 mmB. 3,24mmC. 1,64mmD. 2,34mm

Câu 22. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF,

[lấy ]. Tần số dao động của mạch là:

A. f = 1 HzB. f = 1 MHzC. f = 2,5 HzD. f = 2,5 MHz

Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân i = 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là hoặc thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là và Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là thì khoảng vân trên màn là:

A. 2 mm.B. 2,5 mm C. 3 mm.D. 4 mm.

Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y âng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng 1 = 520nm, và ánh sáng có bước sóng 2 [620nm-740nm]. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn sắc 1, 2 và vân trung tâm [không kể vân trung tâm], có 12 vân sáng với ánh sáng có bước sóng 1 nằm độc lập. Bước sóng 2 có giá trị là:

A. 728nm B. 732nmC. 693,3nmD. 624nm

Câu 25. Chọn câu phát biểu đúng:

A. Sóng điện từ lan truyền trong tất cả các môi trường kể cả trong chân không

B. Sóng điện từ có bản chất là điện trường

lan

truyền trong không gian

C. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ

lan

truyền của sóng điện từ càng lớn

D. Sóng điện từ có bản chất là từ trường

lan

truyền trong không gian

Câu 26. Tính chất quan trong của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là:

A. Tác dụng làm phát quang nhiều chất.B. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy…

C. Khả năng ion hóa chất khí.D. Tác dụng lên kính ảnh.

Câu 27. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Yâng là a =1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn D =2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó . Trên màn xét khoảng MN = 4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng là

A. 0,48B. 0,6C. 0,64D. 0,72

Câu 28. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?

A. Xem truyền hình cápB. Điều khiển tivi từ xa

C. Nói chuyện bằng điện thoại để bànD.

xem

băng video

Câu 29. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

B. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

C.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

D. Ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc.

Câu 30. Sóng điện từ nào bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li.

A. Sóng dàiB. Sóng cực ngắn.C. Sóng trungD. Sóng ngắn TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2017 - 2018

TỔ VẬT LÍ Môn: Vật Lý 12 Ban CB

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.SBD

: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Đáp

án

mã đề: 137

01. B; 02. A; 03. B; 04. B; 05. C; 06. C; 07. D; 08. A; 09. D; 10. B; 11. D; 12. D; 13. B; 14. D; 15. C;

16. C; 17. A; 18. C; 19. C; 20. C; 21. B; 22. A; 23. B; 24. D; 25. C; 26. A; 27. A; 28. A; 29. B; 30. D;

Đáp

án

mã đề: 171

01. C; 02. A; 03. A; 04. B; 05. D; 06. A; 07. D; 08. D; 09. A; 10. A; 11. B; 12. C; 13. D; 14. C; 15. A;

16. B; 17. C; 18. C; 19. B; 20. D; 21. A; 22. B; 23. D; 24. A; 25. C; 26. B; 27. B; 28. B; 29. C; 30. C;

Đáp

án

mã đề: 205

01. C; 02. B; 03. A; 04. A; 05. A; 06. A; 07. D; 08. D; 09. B; 10. D; 11. C; 12. C; 13. B; 14. D; 15. A;

16. C; 17. B; 18. B; 19. C; 20. D; 21. C; 22. D; 23. D; 24. A; 25. A; 26. B; 27. C; 28. B; 29. B; 30. A;

Đáp

án

mã đề: 239

01. C; 02. A; 03. A; 04. A; 05. B; 06. C; 07. B; 08. A; 09. A; 10. C; 11. C; 12. D; 13. C; 14. B; 15. D;

16. C; 17. B; 18. D; 19. B; 20. C; 21. D; 22. D; 23. A; 24. A; 25. A; 26. B; 27. B; 28. B; 29. C; 30. D;

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017

TỔ VẬT LÍ Môn: Vật Lý 12 Ban CB

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.SBD

: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Đáp

án

mã đề: 137

01. - / - -09. - - - ~17. ; - - -25. - - = -

02

. ;

- - -10. - / - -18. - - = -26. ; - - -

03. - / - -11. - - - ~19. - - = -27. ; - - -

04. - / - -12. - - - ~20. - - = -28. ; - - -

05. - - = -13. - / - -21. - / - -29. - / - -

06. - - = -14. - - - ~22. ; - - -30. - - - ~

07. - - - ~15. - - = -23. - / - -

08

. ;

- -16. - - =24. - - - ~

Đáp

án

mã đề: 171

01. - - = -09. ; - - -17. - - = -25. - - =

02

. ;

- - -10. ; - - -18. - - = -26. - / - -

03

. ;

- - -11. - / - -19. - / - -27. - / - -

04. - / - -12. - - = -20. - - - ~28. - / - -

05. - - - ~13. - - - ~21. ; - - -29. - - = -

06

. ;

- - -14. - - = -22. - / - -30. - - = -

07. - - - ~15. ; - -23. - - - ~

08. - - - ~16. - / - -24. ; - - -

Đáp

án

mã đề: 205

01. - - = -09. - / - -17. - / - -25. ; - -

02. - / - -10. - - - ~18. - / - -26. - / - -

03

. ;

- - -11. - - = -19. - - = -27. - - = -

04

. ;

- - -12. - - = -20. - - - ~28. - / - -

05

. ;

- - -13. - / - -21. - - = -29. - / - -

06

. ;

- - -14. - - - ~22. - - - ~30. ; - - -

07. - - - ~15. - - =23. - - - ~

08. - - - ~16. - - = -24. ; - - -

Đáp

án

mã đề: 239

01. - - = -09. ; - - -17. - / - -25. ; - -

02

. ;

- - -10. - - = -18. - - - ~26. - / - -

03

. ;

- - -11. - - = -19. - / - -27. - / - -

04

. ;

- - -12. - - - ~20. - - = -28. - / - -

05. - / - -13. - - = -21. - - - ~29. - - =

06. - - = -14. - / - -22. - - - ~30. - - - ~

07. - / - -15. - - - ~23. ; - - -

08

. ;

- - -16. - - = -24. ; - - -

Video liên quan

Chủ Đề