Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh khuyến mãi giao ngay đủ màu xe Kona 1.6 Turbo, 2.0 đặc biệt và 2.0 tiêu chuẩn. Thông số kỹ thuật, hình ảnh màu xe, tư vấn mua xe trả góp.

Hyundai mang đến phân khúc SUV 5 chỗ cỡ nhỏ (B-SUV) một làn gió mới với đứa con mang tên Hyundai KONA. Mẫu xe được các chuyên gia dành không ít lời khen ngợi nhờ sở hữu những tính năng ưu việt, thiết kế trẻ trung, lôi cuốn.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Hyundai Kona 2024 đang bán tại Việt Nam

  • 3 phiên bản: 2.0 AT Tiêu Chuẩn, 2.0 AT Đặc Biệt, 1.6 Turbo
  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4165 x 1800 x 1565 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 170 mm
  • Loại động cơ: Nu 2.0L MPI và Gamma 1.6L T-GDI
  • Công suất: 147 mã lực và 175 mã lực
  • Mô men xoắn cực đại: 180 Nm và 265 Nm
  • Hộp số: ly hợp kép 7 cấp và tự động 6 cấp
  • Trợ lực lái: điện
  • Kích thước lốp: 215/55R17 và 235/45R18
  • Hệ thống phanh (Trước/ sau): đĩa
  • Hệ thống thông tin giải trí: kết nối Bluetooth, AUX, Radio, MP4, Apple Carplay,6 loa.
  • Hệ thống điều hoà: điều hòa chỉnh cơ/ tự động
  • An ninh: chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer .

Hyundai Kona giá bao nhiêu?

Bảng giá xe Hyundai Kona mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ Phiên bản xe Kona 2.0AT tiêu chuẩn Kona 2.0AT đặc biệt Kona 1.6 Turbo Giá xe636 699 750Khuyến mãi Liên hệ! Giá xe Kona lăn bánh tham khảo(*), ĐVT: Triệu VNĐ Tp.HCM 722 791 847 Hà Nội 735 805 862 Các tỉnh 703 772 828 Mua xe Hyundai Kona trả góp trả trước từ 15%, vay tối đa 7 năm, thời gian nhận xe trong 3 – 5 ngày làm việc.

(*) Ghi chú: Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tạm tính (đã bao gồm phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự, phí bảo trì đường bộ) nhưng chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng.

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Màu xe Hyundai Kona 2024

Hyundai Kona ra mắt Việt Nam với 6 màu sắc tươi mới và đa dạng gồm: Trắng, Bạc, Đen, Cát, Đỏ và Xanh dương.

Xe Kona màu trắng

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Xe Kona màu bạc

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Xe Kona màu bạc

Xe Kona màu đen

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Xe Kona màu đen

Xe Kona màu vàng cát

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Xe Kona màu vàng cát

Xe Kona màu vàng chanh

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Xe Kona màu vàng chanh

Xe Kona màu đỏ

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Xe Hyundai Kona màu đỏ

Xe Kona màu xanh dương

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Xe Kona màu xanh dương

Thủ tục mua xe Kona trả góp

Hiện chúng tôi đang liên kết với hầu hết các ngân hàng để hỗ trợ Quý khách mua xe Kona trả góp với lãi suất tốt nhất, thủ tục nhanh gọn. Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Hình ảnh xe Kona ra mắt chính thức

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Hyunda Kona
Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Về mặt thiết kế, Hyundai KONA sở hữu kích thước 4.165mm dài, 1.800mm rộng, 1.550mm cao cùng chiều dài cơ sở 2.600mm. KONA hoàn toàn mới gây ấn tượng với mặt trước giàu cảm xúc, ứng dụng ngôn ngữ thiết kế mới của Hyundai có tên gọi “Cascading Grille”.
Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Nội thất của KONA nổi bật với Màn hình giải trí có khả năng kết nối Bluetooth, AUX, Radio, MP4, Apple CarPlay, tương thích hệ thống định vị dẫn đường AVN, camera lùi, cảm biến lùi, cảm biến trước trên bản 1.6T. Hệ thống âm thanh 6 loa, điều hoà tự động trên hai bản cao cấp. Ghế ngồi bọc nỉ trên bản tiêu chuẩn trong khi bọc da trên bản 2.0 đặc biệt và 1.6 Turbo. Xe còn được trang bị sạc điện thoại không dây.
Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
2 phiên bản cao cấp cũng sở hữu ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Ghế ngồi trên xe được khâu chỉ trùng màu ngoại thất tạo điểm nhấn. Hàng ghế sau rộng rãi cho 3 người ngồi. Khoảng duỗi chân vừa phải, không có cửa gió điều hoà cho khoang sau. Hàng ghế thứ 2 có thể gập phẳng theo tỷ lệ 60:40 giúp gia tăng không gian cho khoang chứa đồ.
Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Hai loại động cơ trên Hyundai KONA bao gồm 2.0L MPI Atkinson, công suất 149 mã lực, mô-men xoắn cực đại 179 Nm ,đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Xe có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong 10 giây và đạt tốc độ tối đa 194 km/h. Thứ 2 là loại Gamma 1.6T-GDI, công suất 177 mã lực, mô-men xoắn cực đại 265 Nm tại 1.500 – 4.500 vòng/phút. Kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp, xe tăng tốc từ 0-100km/h trong 7,7 giây, tốc độ tối đa 210 km/h.
Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Hàng ghế sau rộng rãi cho 3 người ngồi. Khoảng duỗi chân vừa phải, không có cửa gió điều hoà cho khoang sau. Hàng ghế thứ 2 có thể gập phẳng theo tỷ lệ 60:40 giúp gia tăng không gian cho khoang chứa đồ.
Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Trang bị an toàn trên xe gồm có chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, phân bổ lực phanh điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo điểm mù trên 2 bản cao nhất, hệ thống cảm biến áp suất lốp, 6 túi khí.

Đánh giá xe Kona 2024, mẫu xe đô thị điển hình

Mẫu xe Ô tô Kona được coi là xe SUV cỡ nhỏ thay thế i20 active, mẫu xe đã không thành công Hyundai tại Việt Nam.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Hyundai Kona 2024 có 3 phiên bản 2.0 AT, 2.0 AT Đặc biệt và 1.6 Turbo. Xe cạnh tranh trực tiếp với Ford EcoSport, Suzuki Vitara, Ssangyong Tivoli và sắp tới là Honda HR-V.

Tuy nhiên Hyundai Kona 2024 khi ra mắt sẽ vấp phải cạnh tranh không nhỏ với Toyota Yaris Cross, Kia Seltos. Hãy cùng chúng tôi đánh giá Hyundai Kona để xem mẫu xe này có gì đặc biệt?

Thiết kế ngoại thất Kona 2024

Huyn đai Kona 2024 thế hệ mới sở hữu những nét đẹp riêng và được xem là mẫu xe đánh thức những ý tưởng thiết kế tưởng chừng đã ngủ quên.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Chiếc xe có nét thu hút mạnh mẽ nhờ kiểu dáng trẻ trung, sang trọng với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4165 x 1800 x 1565 mm.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Nhìn từ trực diện, Hyundai Kona 2024 nổi bật nhờ có cụm đèn trước dạng Halogen hoặc LED sắc sảo. Bên cạnh đó, xe còn có bộ lưới tản nhiệt với dạng tổ ong hình lục giác độc đáo kết hợp viền crom sáng bóng xung quanh. Phía dưới là đèn sương mù được bố trí ôm sát vào trong khá khác biệt thay vì nằm sát hai bên quen thuộc.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Xuyên suốt phần thân xe là những đường gân dập nổi uốn lượn tạo cái nhìn khỏe khoắn. Kona phiên bản mới được trang bị cặp gương chiếu hậu hiện đại có thể chỉnh- gập điện tích hợp chức năng sấy kính.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Kona có 2 sự lựa chọn la zăng hợp kim nhôm có kích thước khá lớn gồm loại 17 inch và 18 inch. Phần đuôi của Kona toát lên sự hiện đại nhờ cụm đèn hậu và đèn báo phanh trên cao đều sử dụng bóng dạng LED.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Không chỉ vậy, xe còn mang nét rắn rỏi và vững chắc khi được trang bị ốp gầm sơn màu bạc, ngay phía dưới là cụm đèn tích hợp đèn báo lùi và xi nhan.

Nội thất xe Kona 2024

So với các mẫu xe trong cùng phân khúc, Xe Hyundai Kona 2024 không hề bị lép vế khi có chiều dài cơ sở đạt 2600 mm, đảm bảo độ rộng rãi cho hành khách. Bước vào trong xe, hành khách sẽ cảm thấy ngỡ ngàng bởi vẻ đẹp khó cưỡng của Hyundai Kona, xe có khoang táp lô màu đen sang trọng hòa cùng không gian nội thất thu hút.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Nội thất xe Hyundai Kona 2024 (1.6Turbo)

Trên vị trí ghế lái, chủ nhân sẽ cảm thấy rất phấn khích khi được chạm tay đến chiếc vô lăng đa chức năng. Cảm giác cầm nắm được cải tiện nhờ sử dụng tay lái 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi. Cụm đồng hồ hiển thị rõ nét các thông số giúp người lái dễ dàng quan sát.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Ghế ngồi của Kona khá đa dạng về mặt chất liệu gồm nỉ và da giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn loại phù hợp. Bên cạnh đó, hàng ghế sau của xe có thể gập 60:40 và ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng hoặc chỉnh tay giúp người lái có được tư thế ngồi thoải mái để vượt qua những đoạn hành trình dài.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Tiện nghi trang bị

Bước vào khoang cabin, hành khách ngay lập tức sẽ được chào đón bằng làn không khí mát mẻ nhờ khả làm mát nhanh và sâu của hệ thống điều hòa chỉnh cơ/ tự động được trang bị trên Kona.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Những chuyến đi xa sẽ không còn nhàm chán và đơn điệu vì hành khách còn có thể thư giãn với hệ thống thông tin giải trí trên xe gồm: kết nối Bluetooth, AUX, Radio, MP4, Apple Carplay cùng dàn âm thanh 6 loa hiện đại mang đến những giây phút giải trí vui vẻ.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Không chỉ vậy, xe còn được trang bị các thiết bị tiện ích khác như: hệ thống AVN định vị dẫn đường, sạc điện thoại không dây, chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Chế độ vận hành

Mặc dù nằm trong phân khúc SUV 5 chỗ cỡ nhỏ (B-SUV), nhưng sức mạnh của Kona sẽ làm người dùng phải ngạc nhiên với 2 loại động được Hyundai trang bị. Đầu tiên là khối động cơ Nu 2.0L MPI cho công suất tối đa 147 mã lực, mô men xoắn cực đại 180 Nm.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Kế đến là loại động cơ Gamma 1.6L T-GDI sản sinh công suất tối đa 175 mã lực, mô men xoắn cực đại 265 Nm. Xe còn mang đến cho người dùng hai loại cấu hình truyền động gồm: hộp số ly hợp kép 7 cấp và hộp số tự động 6 cấp. Nhờ sợ kết hợp hoàn hảo này, xe sẽ cho chủ nhân cảm giác thích thú khi lướt đi vô cùng mượt mà và êm ái.

Ngoài ra, Hyundai còn cung cấp thêm cho mẫu xe này phanh trước/sau dạng đĩa và treo trước/sau dạng McPherson/thanh cân bằng giúp nâng cao tính an toàn. Bên cạnh đó, việc đánh lái sẽ trở nên nhẹ nhàng hơn đối nhờ sử dụng tay lái trợ lực điện.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024

Không chỉ vậy, nhờ gầm cao 170 mm cùng hai bộ lốp dày với thông số 215/55R17, 235/45R18 chiếc xe sẽ di chuyển êm ái, đảm bảo cho hành khách sự thoải mái hơn. Dễ thấy rằng Kona đã đạt được điểm tuyệt đối trong cuộc đua về khả năng vận hành.

An toàn an ninh

Hệ thống an toàn trên Hyundai Kona chính là phần dành được các chuyên gia đánh giá rất cao khi Hyundai đã cập nhật nhiều tính năng mới cho mẫu xe này. Cụ thể xe có: camera lùi, cảm biến lùi, cảm biến trước sau, cân bằng điện tử, chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và 6 túi khí,hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC, cảnh báo điểm mù BSD, cảm biến áp suất lốp.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Hệ thống an toàn trên Hyundai Kona 2024

Chưa hết, Kona còn có thêm hệ thống an ninh, điều mà một số đối thủ trong phân khúc chưa có được. Với chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer, Kona tự tin vượt mặt các mẫu xe khác trên thị trường.

So sánh số túi khí giữa các mẫu xe SUV cỡ nhỏ tại Việt Nam Kona 3 phiên bản 6 Ecosport 1.5 MT Amblete 2 1.5 AT Amblete 2 1.5 AT Trend 2 1.5 AT Titanium 6 1.0 AT Titanium 6 Vitara – 6

Hyundai Kona 2024, Rất đáng để sở hữu

Mặc dù Kona chưa về đến Việt Nam nhưng có thể cảm nhận rõ mẫu xe này đang “hâm nóng” lại thị trường SUV cỡ nhỏ với nhiều đơn đặt hàng đã được kí kết.

Đánh giá xe kona 7 chỗ năm 2024
Hãy liên hệ với chúng tôi để đặt xe Kona 2024

Để có đủ khả năng làm được như vậy, Hyundai Kona 2024 đã được Hyundai đầu tư rất kĩ lưỡng, chăm chút từ vẻ ngoài bóng bẩy, động cơ vượt trội cho đến hệ thống an toàn hiện đại. Qua đó, cũng dễ hiểu rằng tại sao mẫu xe này được quan tâm đến vậy.

Thông tin liên hệ mua xe Hyundai Kona 2024

Kính chào Quý Khách, Quý khách đang tìm hiểu mẫu xe đô thị gầm cao xe Kona 2024.

Trong quá trình tìm hiểu về xe, nếu gặp bất cứ thắc mắc nào liên quan tới thông số kĩ thuật xe Hyundai Kona, Bảng giá xe Ô tô Hyundai Kona 2024 lăn bánh cũng như các chương trình khuyến mãi mời quý khách liên lạc với chúng tôi để nhận được sự hướng dẫn nhiệt tình và chu đáo nhất.

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Tham khảo thêm bảng giá các dòng xe Ô tô Hyundai tại Việt Nam: https://muaxegiatot.com/gia-xe-hyundai.html

Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2024

Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu Chuẩn 2.0 AT Đặc Biệt 1.6 Turbo Thông số kĩ thuật Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.165 x 1.800 x 1.565 Chiều dài cơ sở (mm) 2.600 Khoảng sáng gầm xe (mm) 170 Động cơ Nu 2.0 MPI Gamma 1.6 T-GDI Dung tích xi lanh (cc) 1.999 1.591 Công suất cực đại (PS/rpm) 149 / 6.200 177 / 5.500 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 180 / 4.500 265 / 1.500 – 4.500 Dung tích bình nhiên liệu (Lit) 50 Hộp số 6AT 7DCT Hệ thống dẫn động 2WD Phanh trước/sau Đĩa/ Đĩa Hệ thống treo trước McPherson Hệ thống treo sau Thanh cân bằng (CTBA) Thông số lốp 215/55R17 235/45R18 Chất liệu lazang Hợp kim nhôm Lốp dự phòng Vành thép Ngoại thất Đèn định vị LED Có Cảm biến đèn tự động Có Đèn pha-cos Halogen LED Đèn chiếu góc Không Có Đèn sương mù Có Gương chiếu hậu chỉnh điện Có Gương chiếu hậu gập điện Không Có Gương chiếu hậu có sấy Có Kính lái chống kẹt Có Lưới tản nhiệt mạ chrome Không Có Tay nắm cửa cùng màu thân xe Có Chắn bùn trước & sau Có Cụm đèn hậu dạng LED Có Nội thất Bọc da vô lăng và cần số Có Chìa khóa thông minh Có Khởi động nút bấm Có Cảm biến gạt mưa tự động Có Cửa sổ trời Không Có Màn hình công tơ mét siêu sáng Có Gương chống chói ECM Không Có Sạc điện thoại không dây Không Có Bluetooth Có Cruise Control Có Hệ thống giải trí Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay Hệ thống AVN định vị dẫn đường Có Camera lùi Có Cảm biến lùi Không Có Cảm biến trước – sau Không Có Số loa 6 Điều hòa Chỉnh cơ Tự động Chất liệu ghế Nỉ Da Ghế lái chỉnh điện Không 10 hướng An toàn Chống bó cứng phanh ABS Có Cân bằng điện tử ESC Có Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA Có Phân bổ lực phanh điện tử EBD Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Có Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC Có Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD Không Có Hệ thống cảm biến áp suất lốp Có Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer Có Số túi khí 6

*Thông số kỹ thuật Hyundai Kona được cung cấp bởi Hyundai Thành Công, có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.

Xe Kona 7 chỗ giá bao nhiêu?

Giá xe Hyundai Kona niêm yết & lăn bánh tháng 1/2024.

Xe ôtô Kona 2023 giá bao nhiêu?

Bảng giá niêm yết của Hyundai Kona 2023 hiện nay.

Xe Hyundai Kona giá bao nhiêu tiền?

Giá xe Hyundai Kona bao nhiêu? Giá xe Hyundai Kona tại Việt Nam dao động từ 636 - 750 triệu VND cho 03 phiên bản: 2.0AT Tiêu Chuẩn (636 triệu VND), 2.0AT Đặc Biệt (699 triệu VND), 1.6 Turbo (750 triệu VND).

Lưu ý: Giá lăn bánh Hyundai Kona chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Xe Kona bao nhiêu chỗ?

Hyundai Kona cấu hình 5 chỗ ngồi với khoảng cách giữa hai hàng ghế ở mức vừa phải. Ở các phiên bản sẽ có một số điểm khác biệt nhất định. Ở bản 2.0 Tiêu chuẩn thì xe sẽ chỉ có ghế nỉ và chỉnh cơ ở toàn bộ các ghế.