Thông báo kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT [học bạ], cụ thể như sau:
Để tra cứu điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển, thí sinh click vào link sau: //dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen
Lưu ý:
– Để chính thức trúng tuyển, từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022, thí sinh phải đăng ký xét tuyển ngành này trên Cổng thông tin tuyển sinh [gọi tắt là hệ thống] của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Nếu thí sinh xác định học ngành này [sau khi đáp ứng điều kiện tốt nghiệp THPT], khi đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh xếp ngành này vào nguyện vọng cao nhất [nguyện vọng 1] để chắc chắn trúng tuyển.
– Thí sinh tự quyết định việc sắp xếp thứ tự nguyện vọng của các ngành đăng ký xét tuyển [theo tất cả phương thức tuyển sinh] trên hệ thống của Bộ giáo dục và Đào tạo.
– Hệ thống lọc ảo đảm bảo thí sinh chỉ trúng tuyển vào một ngành duy nhất [nếu đủ điều kiện trúng tuyển] ở nguyện vọng cao nhất [nếu thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 thì hệ thống sẽ không xét các nguyện vọng tiếp theo, nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 thì hệ thống sẽ xét đến nguyện vọng 2, … quá trình này lặp lại cho cho đến khi thí sinh trúng tuyển vào một nguyện vọng nào đó hoặc khi hệ thống xét hết tất cả nguyện vọng của thí sinh].
– Kết quả sơ tuyển này sẽ bị hủy nếu điểm thực tế của thí sinh thấp hơn điểm chuẩn trúng tuyển vào ngành sau khi đối sánh điểm do thí sinh nhập với điểm học bạ của thí sinh.
TB Đai học Huế [Đính kèm]
- Học tập
- Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi
Giấy phép số 582/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 31/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected] Bản quyền © 2022 hoatieu.vn.
Trường Đại học Kinh tế Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 xét theo học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Huế năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm sàn HCE
Điểm sàn trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Kinh tế | 16.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 16.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.0 |
Kinh tế quốc tế | 16.0 |
Kế toán | 17.0 |
Kiểm toán | 17.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16.0 |
Thống kê kinh tế | 16.0 |
Kinh doanh thương mại | 17.0 |
Thương mại điện tử | 17.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Marketing | 18.0 |
Quản trị nhân lực | 17.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.0 |
Kinh tế chính trị | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng [Rennes] | 16.0 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính [Sysney] | 16.0 |
Quản trị kinh doanh [Ireland] | 16.0 |
Kinh tế [CLC] | 16.0 |
Kiểm toán [CLC] | 17.0 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 18.0 |
Điểm chuẩn HCE
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 24.0 |
Kinh tế [Chuyên ngành KH-ĐT] | 24.0 |
Thống kê kinh tế | 18.0 |
Quản trị kinh doạnh [CLC] | 25.0 |
Kiểm toán [CLC] | 24.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng [Liên kết ĐH Rennes] | 22.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 18.0 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính [CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh] | 22.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 18 |
Kinh tế nông nghiệp | 16 |
Kinh tế quốc tế | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
Kế toán | 20 |
Kiểm toán | 17 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 |
Thống kê kinh tế [CN Thống kê kinh doanh] | 16 |
Kinh doanh thương mại | 17 |
Thương mại điện tử | 20 |
Quản trị kinh doanh | 22 |
Marketing | 23 |
Quản trị nhân lực | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 |
Kinh tế chính trị | 16 |
Chương trình liên kết | |
Tài chính – Ngân hàng [LK Đại học Rennes 1 – Pháp] | 16 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính [Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ ĐH Sydney, Úc] | 16 |
Quản trị kinh doanh [LK ĐH Công nghệ Dublin – Ireland] | 16 |
Chương trình chất lượng cao | |
Kinh tế [CN Kế hoạch đầu tư] | 18 |
Kiểm toán | 17 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Kinh tế | 14 | 15 |
Kinh tế chính trị | 15 | 15 |
Thống kê kinh tế | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 20 |
Marketing | 18 | 20 |
Kinh doanh thương mại | 16 | 18 |
Thương mại điện tử | 16 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 |
Kế toán | 16.5 | 18 |
Kiểm toán | 16.5 | 18 |
Quản trị nhân lực | 18 | 20 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
Kinh tế quốc tế | 15 | |
Chương trình chất lượng cao | ||
Kinh tế | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 |
Kiểm toán | 16.5 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 |
Chương trình liên kết đào tạo | ||
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính | 14 | 15 |