|
Sinh viên Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM |
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố thông tin chính thức về phương án tuyển sinh 2022. Trong đó, đáng chú ý là các mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo từng phương thức.
Theo đó, năm nay trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển cho các ngành tại cơ sở TP.HCM như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; Ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án của trường đối với học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic [môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển]; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên. Phương thức này cũng áp dụng với học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 điểm trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29.8.2022.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT năm lớp 12 [các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng]. Mức điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 21 điểm trở lên. Riêng ngành dược học thì ngưỡng điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên và đáp ứng quy định chung với khối ngành sức khỏe.
Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo bài thi này là 650 điểm trên tổng số 1.200 điểm.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi cũng sử dụng 4 phương thức xét tuyển như cơ sở TP.HCM. Tuy nhiên, phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ19 điểm trở lên.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển của trường từ 15.4 đến 15.7 với 3 phương thức: Ưu tiên xét tuyển, xét kết quả học tập THPT năm lớp 12 và xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT thì trường nhận hồ sơ theo lịch chung của Bộ GD-ĐT.
Trước đó, năm 2021 Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM xác định điểm chuẩn xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2 ngành cao nhất ở mức 26 điểm là marketing và luật kinh tế. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi của trường có điểm chuẩn là 16.
Tin liên quan
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu trên website của Trường];
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT [có công chứng];
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng [bản photocopy có công chứng];
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường được đăng tải trên website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT [có công chứng];
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT [có công chứng] đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng [bản photocopy có công chứng] thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực [nếu có];
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
c. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
- Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển.
d. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng [bản photocopy có công chứng] thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực [nếu có];
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng [dự kiến 10% chỉ tiêu]: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic [môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển]; học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31-7-2022.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 [các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng], ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm [dự kiến 30% chỉ tiêu].
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [dự kiến 50% chỉ tiêu].
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2022 [dự kiến 10% chỉ tiêu].
5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:
- Khối kinh tế 20.423.000 đồng.
- Khối công nghệ 22.334.000 đồng.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
II. Ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Đại trà | Hệ CLC | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
7510301 | 7510301C | ||
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303 | 7510303C | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 7510302C | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 7480108C | ||
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C | ||
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | |||
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |||
Công nghệ dệt, may | 7540204 | |||
Thiết kế thời trang | 7210404 | |||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu - Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 | |||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin |
7480201C | |||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 7510401C | ||
Kỹ thuật hóa phân tích | 7510403 | |||
Dược học [Dự kiến] | 7720201 | |||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C | ||
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | |||
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | |||
Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C | ||
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: - Quản lý đất đai - Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 | |||
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: - Quản lý tài nguyên và môi trường - Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7850101 | |||
Kế toán | 7340301 | 7340301C | ||
Kiểm toán | 7340302 | 7340302C | ||
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: - Tài chính - ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 7340201C | ||
Quản trị kinh doanh Gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101 | 7340101C | ||
Marketing | 7340115 | 7340115C | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 3 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 | |||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C | ||
Thương mại điện tử | 7340122 | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |||
Luật kinh tế | 7380107 | 7380107C | ||
Luật quốc tế | 7380108 | 7380108C | ||
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY [ASU] của HOA KỲ |
||||
Quản trị kinh doanh | 7340101K | |||
Marketing | 7340115K | |||
Kế toán | 7340301K | |||
7340201K | ||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201K | |||
Khoa học máy tính | 7480101K | |||
Kinh doanh quốc tế | 7340120K |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,50 |
24,50 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17,50 |
23 |
17 |
21,00 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,50 |
23 |
21 |
24,25 |
23,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19,50 |
26 |
22,50 |
23,50 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
25,75 |
22,50 |
24,00 |
24,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
17,50 |
24,50 |
20,50 |
22,25 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
21,50 |
27 |
23 |
25,50 |
25,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
22 |
17 |
19,00 |
20,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
24 |
18 |
21,00 |
23,00 |
Công nghệ dệt, may |
18 |
24,50 |
18 |
20,25 |
20,25 |
Thiết kế thời trang |
17,25 |
23 |
19 |
22,50 |
23,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
19,50 |
25 |
23 |
25,25 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
20 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Công nghệ thực phẩm |
18,50 |
27 |
21 |
23,00 |
24,00 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
17 |
22,25 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
17 |
22 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Công nghệ sinh học |
17 |
24,75 |
18 |
21,00 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,52 |
20,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Khoa học môi trường |
|||||
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán |
19 |
25 |
21,50 |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
18,50 |
25,50 |
22,50 |
25,50 |
25,50 |
Marketing |
19,50 |
26 |
24,50 |
26,00 |
26,00 |
Quản trị kinh doanh |
19,50 |
26 |
22,75 |
25,50 |
26,00 |
Quản trị khách sạn |
20 |
26,50 |
|||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
22 |
24,00 |
24 |
Kinh doanh quốc tế |
20,50 |
27,25 |
23,50 |
25,50 |
27,00 |
Thương mại điện tử |
19,50 |
26 |
22,50 |
25,00 |
24,00 |
Luật kinh tế |
21 |
26,75 |
23,25 |
26,00 |
26,00 |
Luật quốc tế |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,25 |
24,00 |
Ngôn ngữ Anh |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,50 |
24,50 |
Quản lý đất đai |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Bảo hộ lao động |
21,50 |
19,50 |
|||
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
20,50 |
23,50 |
24,00 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
21,50 |
24,50 |
24,50 |
||
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
17 |
20,50 |
22,00 |
||
Khoa học dữ liệu |
23 |
||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
17 |
18,50 |
20 |
||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
18,50 |
20,00 |
|||
Kỹ thuật hóa phân tích |
18,50 |
21 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Nhóm ngành công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,50 |
- |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
- |
21 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
20 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,50 |
23 |
18 |
20,00 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
21 |
18 |
19,50 |
22,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
20 |
18 |
18,00 |
22,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
17,50 |
23,50 |
19 |
23,25 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
22,25 |
17 |
17,50 |
22,00 |
Công nghệ sinh học |
17 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
19 |
||
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán |
16,50 |
24 |
19 |
23,00 21,75 |
21,00 21,00 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
16,50 |
22 |
19 |
23,50 |
22,00 |
Marketing |
17 |
23 |
19 |
24,50 |
22,00 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
23 |
19 |
23,75 |
22,00 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
25 |
19 |
24,00 |
22,00 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
18 |
19,50 |
21,50 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
18 |
21,00 |
22,00 |
||
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
19,50 |
21,00 |
|||
Luật kinh tế |
23,25 |
22,00 |
|||
Luật quốc tế |
20,00 |
21,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]