Trường Đại học Nông nghiệp 2 Huế

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 23 ngành thuộc các lĩnh vực nông nghiệp, kỹ thuật, công nghệ thực phẩm. Chi tiết chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh theo dõi tại đây

Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:

1. Các ngành tuyển sinh

Ngành Chăn nuôi [Song ngành Chăn nuôi – Thú y]

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, A02, B00, D08

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, A02, B00, D08

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, C02

Học bạ: A00, B00, B04, C02

Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, C02

Học bạ: A00, B00, B04, C02

Ngành Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, C02

Học bạ: A00, B00, B04, C02

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, A10, B00

Học bạ: A00, A02, A10, B00

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, A10, B00

Học bạ: A00, A02, A10, B00

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, A10, B00

Học bạ: A00, A02, A10, B00

Ngành Lâm học [Lâm nghiệp]

Mã ngành: 7620201

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, A02, B00, D08

Ngành Quản lý tài nguyên rừng [Kiểm lâm]

Mã ngành: 7620211

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, A02, B00, D08

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu: 160

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Ngành Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Ngành Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, B00, C00, C04

Học bạ: A00, B00, C00, C04

Ngành Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, B00, C00, C04

Học bạ: A00, B00, C00, C04

Ngành Khuyến nông [Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn]

Mã ngành: 7620102

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, B00, C00, C04

Học bạ: A00, B00, C00, C04

Ngành Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, B00, C00, C04

Học bạ: A00, B00, C00, C04

Ngành Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Ngành Nông học

Mã ngành: 7620109

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Ngành Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620118

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Ngành Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Ngành Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

Mã ngành: 7620119

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Thi THPT: A00, C00, C04, D01

Học bạ: A00, C00, C04, D01

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Nông lâm - ĐH Huế gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn [Toán, Vật lý, Hóa học]
  • Khối A02 gồm các môn [Toán, Vật lí , Sinh học]
  • Khối A10 gồm các môn [Toán, Vật lý, Giáo dục công dân]
  • Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa học, Sinh học]
  • Khối B04 gồm các môn [Toán, Sinh học, Giáo dục công dân]
  • Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C02 gồm các môn [Văn, Toán, Hóa học]
  • Khối C04 gồm các môn [Văn, Toán, Địa lí]
  • Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Anh]
  • Khối D08 gồm các môn [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]

Trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế Là Trường Công Hay Tư ?

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế là trường công lập, đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, sản phẩm khoa học – công nghệ tiên tiến, hiệu quả nhằm thúc đẩy phát triển nông nghiệp, nông thôn cho miền Trung, Tây Nguyên và cả nước theo hướng hội nhập và phát triển.

Trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế Ở Đâu ?

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Nông Lâm Huế
  • Tên trường Tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry – Hue University [HUAF]
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế
  • Điện thoại: 0234 3522 535 – 0234 3525 049
  • Email:
  • Web: //huaf.edu.vn
  • Fanpage: //www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Nông Lâm Huế mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật

Nội Dung Liên Quan:

  • TAGS
  • đại học nông lâm huế tuyển sinh

  • Tên trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University [HUAF]
  • Mã trường: DHL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
  • SĐT: 0234.3522.535 - 0234.3525.049
  • Email: [email protected]
  • Website: //huaf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông [điểm học bạ].
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông [điểm thi TN THPT] năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo phương thức riêng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1:

  • Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học [làm tròn đến 1 chữ số thập phân] của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
  • Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển [chưa nhân hệ số] phải >=18,0.

- Phương thức 2:

  • Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.

- Phương thức 3:

Trường Đại học Nông Lâm dành tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:

  • Thí sinh đạt giải trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021, 2022 [môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển];
  • Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên;
  • Thí sinh của các trường THPT có học lực 3 năm cấp 3 đạt danh hiệu học sinh khá trở lên;
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 21,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển

Chủ Đề