Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2021
15/09/2021 19:29 GMT+7
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2021 từ thi tốt nghiệp THPT như sau:
Điểm sàn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM có hai mức
Đạt bao nhiêu điểm nên cân nhắc ngành Kỹ thuật điện, điện tử?
Đạt bao nhiêu điểm có thể vào ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô?
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Năm 2021, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển đối với chương trình đại trà, điểm sàn cho tất cả các ngành là 18,5 điểm.
Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, điểm sàn cho tất cả các ngành là 17,5 điểm
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn cho tất cả các ngành là 16 điểm
Nhà trường quy định, điểm sàn là tổng điểm của ba môn thi [không nhân hệ số] của các tổ hợp xét tuyển trong mỗi ngành tương ứng cộng với điểm ưu tiên [nếu có].
TSNguyễn Trung Nhân, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, cho rằng điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2021 ở các ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Công nghệ thông tin có thể sẽ tăng 0,5 đến 1 điểm. Các ngành còn lại điểm chuẩn tương tự như năm 2020.
Năm 2020, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, ngành Quản trị Kinh doanh là 22,75; điểm chuẩn ngành Marketing là 24,5; điểm chuẩn nhóm ngành Công nghệ thông tin là 23. Bên cạnh đó một số ngành của trường này có mức điểm chuẩn 23 điểm như Luật Kinh tế, Công nghệ Ô tô, Khoa học dữ liệu... Nhiều ngành điểm chuẩn ở mức 17 - 20 điểm.
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại họcnăm 2021
Lê Huyền
Điểm sàn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM có hai mức
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
|
Sinh viên Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM |
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố thông tin chính thức về phương án tuyển sinh 2022. Trong đó, đáng chú ý là các mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo từng phương thức.
Theo đó, năm nay trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển cho các ngành tại cơ sở TP.HCM như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; Ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án của trường đối với học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic [môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển]; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên. Phương thức này cũng áp dụng với học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 điểm trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29.8.2022.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT năm lớp 12 [các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng]. Mức điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 21 điểm trở lên. Riêng ngành dược học thì ngưỡng điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên và đáp ứng quy định chung với khối ngành sức khỏe.
Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo bài thi này là 650 điểm trên tổng số 1.200 điểm.
\n
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi cũng sử dụng 4 phương thức xét tuyển như cơ sở TP.HCM. Tuy nhiên, phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ19 điểm trở lên.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển của trường từ 15.4 đến 15.7 với 3 phương thức: Ưu tiên xét tuyển, xét kết quả học tập THPT năm lớp 12 và xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT thì trường nhận hồ sơ theo lịch chung của Bộ GD-ĐT.
Trước đó, năm 2021 Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM xác định điểm chuẩn xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2 ngành cao nhất ở mức 26 điểm là marketing và luật kinh tế. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi của trường có điểm chuẩn là 16.
Tin liên quan
Đại Học Công Nghiệp TPHCM đào tạo các nhóm ngành kinh tế công nghiệp, kỹ thuật cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành công nghiệp trong nước. Trường thuộc Bộ Công Thương Việt Nam.
Tên tiếng Anh: Industrial University Of HoChiMinh City
Thành lập: 24/12/2004
Trụ sở chính: 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Hồ Chí Minh.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM:
Trường: Đại Học Công Nghiệp TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20.5 | Học bạ |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
6 | Công nghệ hóa học | 7510401C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
9 | Kế toán - Kiểm toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
10 | Marketing | 7340115 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 24.5 | Học bạ |
11 | Marketing | 7340115C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22 | Học bạ Gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch và du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20.5 | Học bạ Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ điện, điện tử và Năng lượng tái tạo |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
19 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 17 | Học bạ |
22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D07, C02, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21 | Học bạ |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.05 | Học bạ |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, D01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
29 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
30 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
31 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
33 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22.75 | Học bạ |
34 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
35 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
36 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 23.5 | Học bạ |
37 | Luật | 7380108 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 20.5 | Học bạ Luật quốc tế |
38 | Luật | 7380107 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 23.25 | Học bạ Ngành: Luật kinh tế |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D14, D15, XDHB | 20.5 | Học bạ |
40 | Kế toán - Kiểm toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | Học bạ Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán |
41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21.05 | Học bạ |
42 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
43 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
44 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, D96, D90, C02, XDHB | 17 | Học bạ |
45 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
46 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ |
47 | Công nghệ hóa học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 23 | Học bạ Gồm 4 chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu |
48 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
49 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |