Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại đúng một điểm

Những câu hỏi liên quan

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y = x 3 + [ a + 10 ] x 2 - x + 1  cắt trục hoành tại đúng 1 điểm

A. 8

B. 11

C. 9

D. 10

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y = x 3 + a + 10 x 2 − x + 1  cắt trục hoành tại đúng một điểm?

A. 9

B. 8

C. 11

D. 10

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y = x 3 + a + 10 x 2 - x + 1  cắt trục hoành tại đúng một điểm?

A. 9

B. 8

C. 11

D. 10

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số  y = x 2 - x 2 + x - 1 2  cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt?

Cho hàm số y = [a – 1]x + a. Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3.

【C6】Lưu lạiCó bao nhiêu giá trị nguyên âm của $a$ để đồ thị hàm số $y = {x^3} + \left[ {a + 10} \right]{x^2} - x + 1$ cắt trục hoành tại đúng một điểm?

A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.

Page 2

【C2】Lưu lạiCho hàm số $y = 2{x^3} + a{x^2} + bx + c$[$a,\,\,b,\,\,c \in \mathbb{R}$] thỏa mãn $9a + 3b + c < - 54$ và $a - b + c > 2.$ Gọi $S$ là số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục $Ox$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. $S = 3.$ B. $S = 1.$ C. $S = 2.$ D. $S = 0.$

Page 3

【C3】Lưu lạiHỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để đồ thị hàm số $y = 2{x^3} - 3\left[ {m + 3} \right]{x^2} + 18mx - 8$ tiếp xúc với trục hoành?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Page 4

【C4】Lưu lạiCó bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m \in \left[ { - 2018;2019} \right]$ để đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3mx + 3$ và đường thẳng $y = 3x + 1$ có duy nhất một điểm chung?

A. 1. B. 2019. C. 4038. D. 2018.

Page 5

【C5】Lưu lạiTính tổng $S$ tất cả các giá trị của tham số $m$ để hàm số $f\left[ x \right] = {x^3} - 3m{x^2} + 3mx + {m^2} - 2{m^3}$ tiếp xúc với trục $Ox.$

A. $S = \frac{4}{3}.$ B. $S = 1.$ C. $S = 0.$ D. $S = \frac{2}{3}.$

Page 6

【C7】Lưu lạiCho phương trình ${x^3} - 3{x^2} + 1 - m = 0\left[ 1 \right].$ Điều kiện của tham số $m$ để phương trình [1] có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn ${x_1} < 1 < {x_2} < {x_3}$ là

A. $m = - 1.$ B. $ - 1 < m < 3.$ C. $ - 3 < m < - 1.$ D. $ - 3 \le m \le - 1.$

Page 7

【C8】Lưu lạiTìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để đồ thị hàm số $y = {x^3} + {x^2} + m$ cắt trục hoành tại đúng một điểm.

A. $m < - \frac{4}{{27}}$ hoặc $m > 0.$ B. $m > 0.$ C. $m < - \frac{4}{{27}}.$ D. $- \frac{4}{{27}} < m < 0.$

Page 8

【C9】Lưu lạiTìm tất cả các giá của $m$ để đồ thị hàm số $y = {x^3} + mx + 2$ cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.

A. $m > - 2.$ B. $m < 0.$ C. $m > - 3.$ D. $ - 3 < m < 0.$

Page 9

【C19】Lưu lạiCho hàm số $y = f[x]$ liên tục trên $\mathbb{R}$. Đồ thị hàm số $y = {f^/}[x]$ cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt $a,b,c[a < b < c]$ như hình bên dưới. Biết $f[b] < 3$. Đồ thị hàm số $y = f[x]$ cắt đường thẳng $y = 3$ tại bao nhiêu điểm phân biệt?

A. $0$. B. $2$. C. $1$. D. $4$.

Page 10

【C20】Lưu lạiCho hàm số $y = - {x^3} - x + 1$ có đồ thị là $\left[ C \right]$ và đường thẳng $d:y = - x + {m^2}$ [với $m$ là tham số]. Khẳng định nào sao đây đúng?

A. Đồ thị $\left[ C \right]$ luôn cắt đường thẳng $d$ tại 3 điểm phân biệt với mọi $m$. B. Đồ thị $\left[ C \right]$ luôn cắt đường thẳng $d$ tại đúng một điểm với mọi $m$. C. Đồ thị $\left[ C \right]$ luôn cắt đường thẳng $d$ tại đúng hai điểm phân biệt với mọi $m$. D. Đồ thị $\left[ C \right]$ luôn cắt đường thẳng $d$ tại điểm có hoành độ nhỏ hơn 0 với mọi $m$.

Page 11

【C10】Lưu lạiCho hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} - m$ [$m$ là tham số] có đồ thị $\left[ {{C_m}} \right]$. Tập hợp các giá trị của tham số $m$ để đồ thị $\left[ {{C_m}} \right]$ cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là tập hợp nào sau đây?

A. $A = \left[ { - 4;0} \right]$. B. $A = \left[ { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {0; + \infty } \right]$. C. $A=\mathbb{R}$. D. $A = \left[ { - 4;0} \right]$.

Page 12

【C30】Lưu lạiTồn tại bao nhiêu giá trị nguyên $m$ thuộc khoảng $\left[ {0;99} \right]$ để đường cong $y = {x^3} + 6{x^2} - 15x + m$ cắt trục hoành tại một điểm duy nhất?

A. 92 giá trị. B. 91 giá trị. C. 96 giá trị. D. 100 giá trị.

Page 13

【C13】Lưu lạiTất cả giá trị của tham số $m$ để đồ thị hàm số $\left[ C \right]:y = - 2{x^3} + 3{x^2} + 2m - 1$ cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là

A. $0 \le m \le \frac{1}{2}.$ B. $0 < m < \frac{1}{2}.$ C. $\frac{1}{4} \le m < \frac{1}{2}.$ D. $ - \frac{1}{2} < m < \frac{1}{2}.$

Page 14

【C14】Lưu lạiBiết rằng đường thẳng $y = x - m$ cắt đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3{x^2}$ tại ba điểm phân biệt sao cho có một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó $m$ thuộc khoảng nào dưới đây?

A. $\left[ {2;4} \right].$ B. $\left[ { - 2;0} \right].$ C. $\left[ {0;2} \right].$ D. $\left[ {4;6} \right].$

Page 15

【C15】Lưu lạiTìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + m$ cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A. $ - 5 < m < 27.$ B. $m > 27.$ C. $ - 5 \le m \le 27.$ D. $ - 27 < m < 5.$

Page 16

【C16】Lưu lạiCho hàm số $y = {x^3} - mx + 1$ [với $m$ là tham số]. Tìm tất cả các giá trị của $m$ để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A. $m \le \frac{{3\sqrt[3]{2}}}{2}.$ B. $m > \frac{{3\sqrt[3]{2}}}{2}.$ C. $m < \frac{{3\sqrt[3]{2}}}{2}.$ D. $m \ge \frac{{3\sqrt[3]{2}}}{2}.$

Page 17

【C17】Lưu lạiCho hàm số $y = {x^3} - {x^2} - mx + 1$ có đồ thị $\left[ C \right]$. Tìm tham số $m$ để $\left[ C \right]$ cắt trục $Ox$ tại 3 điểm phân biệt

A. $m < 0.$ B. $m > 1.$ C. $m \le 1.$ D. $m \ge 0.$

Page 18

【C18】Lưu lạiCho hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + 4$ có đồ thị $\left[ C \right]$ như hình bên dưới và đường thẳng $d:y = {m^3} - 3m + 4$ [với $m$ là tham số]. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để đường thẳng $d$ cắt đồ thị $\left[ C \right]$ tại 3 điểm phân biệt?


A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.

Page 19

【C11】Lưu lạiĐồ thị của hàm số $f\left[ x \right] = {x^3} + a{x^2} + bx + c$ tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt đường thẳng $x = 1$ tại điểm có tung độ bằng 3 khi

A. $a = 2,b = 1,c = 0.$ B. $a = c = 0,b = 2.$ C. $a = b = 0,c = 2.$ D. $a = 2,b = c = 0.$

Page 20

【C12】Lưu lạiVới giá trị nào của $m$ thì đường cong $\left[ C \right]:y = {x^3} + 3{x^2} + 1$ cắt đường thẳng $\left[ d \right]:y = {5^m}$ tại ba điểm phân biệt?

A. $1 < m < 5.$ B. $0 < m < 1.$ C. $0 < m < 5.$ D. Không có giá trị nào của $m$ thỏa mãn yêu cầu của đề bài.

Page 21

【C22】Lưu lạiĐồ thị hàm số $y = {x^3} + 6{x^2} + 9x + 3$ cắt đường thẳng $y =- m$ tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi tham số $m$ thỏa mãn điều kiện

A. $ - 2 < m < - 1.$ B. $1 < m < 2.$ C. $ - 1 < m < 3.$ D. $ - 3 < m < 1.$

Page 22

【C23】Lưu lạiTìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho đường thẳng $y=m$ cắt đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3x + 1$ tại 3 điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ dương.

A. $ - 1 < m < 3.$ B. $1 < m < 3.$ C. $ - 1 < m < 1.$ D. $m = 1.$

Page 23

【C24】Lưu lạiTìm tất cả giá trị $m$ để đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 2$ cắt đường thẳng $y=m$ tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn $ - \frac{1}{2}.$

A. $0 < m < 2.$ B. $ - 2 < m < 2.$ C. $\frac{9}{8} < m < 2.$ D. ${\rm{ - 2 }} \le {\rm{ m }} \le {\rm{ 2}}.$

Page 24

【C25】Lưu lạiCho hàm số $\left[ C \right]:y = {x^3} - 3m{x^2} + 2m$. Với giá trị nào của $m$ đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại $2$ điểm phân biệt?

A. $m = 0.$ B. $m = \pm 1.$ C. $m = \pm 2.$ D. $m = \pm \frac{1}{{\sqrt 2 }}.$

Page 25

【C26】Lưu lạiCho hàm số $\left[ C \right]:y = {x^3} - m{x^2} + 2m$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm duy nhất.

A. $m = 0.$ B. $m \in \left[ {\frac{{ - 3\sqrt 6 }}{2};\frac{{3\sqrt 6 }}{2}} \right].$ C. $m \in \left[ {\frac{{ - 5\sqrt 6 }}{2};\frac{{5\sqrt 6 }}{2}} \right].$ D. $m \in \left[ {\frac{{ - 7\sqrt 6 }}{2};\frac{{7\sqrt 6 }}{2}} \right].$

Page 26

【C27】Lưu lạiĐường thẳng $y = m - \frac{1}{3}$ cắt đồ thị hàm số $\left[ C \right]:y = \frac{2}{3}{x^3} - {x^2} - 4x + \frac{7}{3}$ tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi

A. $m = - 4$ hoặc $m = 5.$ B. $ - 4 < m < 5.$ C. $\left[ \begin{array}{l} m < - 4\\ m > 5 \end{array} \right..$ D. $ - 4 \le m \le 5.$

Video liên quan

Chủ Đề