Cho số thực x + 1 giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt được tại x bằng

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bài giảng: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số - Cô Nguyễn Phương Anh [Giáo viên VietJack]

Quảng cáo

Ví dụ 1: Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số y = -x3 - 3x2 + a có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1; 1] bằng 0.

Hướng dẫn

Đạo hàm f'[x] = -3x2 - 6x ⇒ f'[x] = 0 ⇔

Ta có

Theo bài ra:

Ví dụ 2: Cho hàm số

với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 3] bằng -2.

Hướng dẫn

TXĐ: D = R\{-8}.

Ta có

Khi đó

Ví dụ 3: Cho hàm só

[với m là tham số thực]. Tìm các giá trị của m đề hàm số thỏa mãn

Hướng dẫn

Quảng cáo

Câu 1: Cho hàm số f[x] = x3 + [m2 + 1]x + m2 - 2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng 7.

Hiển thị đáp án

Đạo hàm f'[x] = 3x2 + m2 + 1 > 0,∀ x ∈ R.

Suy ra hàm số f[x] đồng biến trên

Theo bài ra:

Câu 2: Cho hàm số

với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 1] bằng -2.

Hiển thị đáp án

Đạo hàm

Suy ra hàm số f[x] đồng biến trên

Theo bài ra:

Câu 3: Tìm tất cả giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn [1; 2] bằng 1.

Hiển thị đáp án

Ta có

Nếu m < 3:

nên hàm số đồng biến trên [1; 2]

[nhận].

Nếu m > 3:

nên hàm số nghịch biến trên [1; 2]

Câu 4: Tìm các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = |x2 - 2x + m| trên đoạn [-1; 2] bằng 5.

Hiển thị đáp án

Xét hàm số f[x] = x2 - 2x + m trên đoạn [-1; 2], ta có f'[x] = 2[x - 1]

và f'[x] = 0 ⇔ x = 1.

Vậy:

TH1.

TH2.

TH3.

Câu 5: Cho hàm số

với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 1] bằng -2.

Hiển thị đáp án

Đạo hàm

,∀ x ∈[0; 1].

Suy ra hàm số f[x] đồng biến trên [0;1]

Theo bài ra:

Quảng cáo

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

gia-tri-lon-nhat-gia-tri-nho-nhat-cua-ham-so.jsp

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bài giảng: Các bài toán thực tế - Ứng dụng hàm số mũ và logarit - Cô Nguyễn Phương Anh [Giáo viên VietJack]

Quảng cáo

   + Nếu hàm số đơn điệu trên một đoạn thì GTLN, GTNN đạt được tại các đầu mút của đoạn.

   + Nếu hàm số không đơn điệu thì tiến hành việc tìm GTLN, GTNN theo quy tắc.

   1. Tìm các điểm x1, x2, …, xn trên các khoảng [a;b], tại đó f’[x] bằng 0 hoặc f’

   2. Tính f[a], f[x1], f[x2],…, f[xn], f[b].

   3. Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có

Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số

trên đoạn [3; 15].

   A.64

   B. 8

   C. 6

   D. 3

Hiển thị lời giải

   Do đó hàm số đồng biến trên [3; 15]

   Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x= 15 và M= y[15]=64.

   Chọn A.

Câu 2: Gọi m là số thực để hàm số y= [x+m]3 đạt giá trị lớn nhất bằng 8 trên đoạn [1;2]. Khẳng định nào dưới đây đúng?

   A.

   B.

   C.

   D.

Hiển thị lời giải

    Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên đoạn [1;2]

   Do đó; hàm số đạt GTLN tại x=2

   Theo yêu cầu bài toán thì y[2] =8 khi và chỉ khi[2+ m]3= 8 hay m=0

   Chon C.

Quảng cáo

Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f[x] = 2x3-ln[ 3-4x] trên đoạn [-2; 0]

   A: Max y=8; min y=1-ln4

   B: max y=8-ln11; miny=1/8-ln4

   C: max y=8+ln11; min y=-ln4

   D: max y=8+ln 4; min y=4+ln11

Hiển thị lời giải

   Ta có:

   Xét f[x] trên khoảng từ [ -2; 0] ta có: f’ 9x] =0 khi x = -1/4 .

    Hàm số liên tục và khả vi trên đoạn [ -2; 0]

   Ta có: f[-2]= 8-ln 11; f[0] = -ln3; f[-1/4]= 1/8 – ln4

   Do vậy GTLN là 8-ln11 khi x= -2 và GTNN là 1/8- ln4 khi x= -1/4

   Chọn B.

Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn [1 ;3]

    A.

    B.

    C.

    D.

Hiển thị lời giải

   Ta có

   Do đó hàm số đã cho đồng biến trên [1 ; 3].

   Do đó

   Chọn B.

Câu 1:Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= x+ e-x trên đoạn [ -1 ;1] là:

   A.

   B. T= e

   C.

   D. T= 2-e

Hiển thị lời giải

   Ta có: y’ =1-e-x và y’ =0 khi x=0.

   Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn [-1 ; 1]

   Ta có: y[-1]= -1+e ; y[0]= 1 ; y[1]=1+ 1/e .

   Do đó

   Vậy T= e.

   Chọn B

Quảng cáo

Câu 2:Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ex2-2x+3 trên đoạn [0 ; 2] là:

   A.e3- e

   B.e3- e2

   C. E3

   D. e3+ e

Hiển thị lời giải

   Đạo hàm

    Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn [0 ; 2]

   Mặt khác y[0] = e3; [1] = e2; y[2] =e3 .

   Do đó

   Chọn B

Câu 3:Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của làm số y= xlnx trên đoạn

là:

   A. T= e

   B.

   C.

   D.

Hiển thị lời giải

   Ta có: y’ = lnx+1 và y’ =0 khi và chỉ khi x= e-1 .

   Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn

   Mặt khác

   Do đó

   Do đó T= e-1/e

   Chọn D

Câu 4:Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn [1; 2] là:

   A. √7-4ln2

   B. 4ln2-2√7

   C. 4ln2-4√7

   D. 2√7-4ln2

Hiển thị lời giải

   Ta có:

   Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn [1 ;2]

   Khi đó

   Do đó P= 2√7-4ln2

   Chọn D

Câu 5:Cho hàm số y= ln[3-x]+ ln[x+1]. Khẳng định nào sau đây là đúng.

   A. Hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất

   B. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 2ln2

   C. Hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là 2ln2

   D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2ln2 và giá trị nhỏ nhất là 0

Hiển thị lời giải

   Ta có:D= [-1 ; 3] khi đó

   Khi đó; y’ =0 khi x=1

   Mặt khác

   Do đó hàm số có giá trị lớn nhất là 2ln2 và không có giá trị nhỏ nhất.

   Chọn B

Câu 6:Gọi M; N lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y= ln[ x+ √x2+4] trên đoạn [0; √5] Khi đó tổng M+ N là

   A.ln 5

   B.

   C.ln 6

   D. Kết quả khác

Hiển thị lời giải

   Ta có :

với mọi x.

   Mà y[0] = ln2; y[√5]=ln⁡[3+ √5]→M+N=ln2+ln⁡[3+ √5]=ln 8/[3-√5]

   Chọn B.

Câu 7:Cho hàm số

có giá trị nhỏ nhất trên [1; e] bằng – 3. Chọn khẳng định đúng về tham số m

   A.m>2

   B.m>5

   C.m

Chủ Đề