Chief Compliance Officer là gì

CCO: Tuân thủ giám đốc


CCO có nghĩa là gì? CCO là viết tắt của Tuân thủ giám đốc. Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của Tuân thủ giám đốc, vui lòng cuộn xuống dưới cùng và bạn sẽ thấy ý nghĩa của Tuân thủ giám đốc trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy nhớ rằng chữ viết tắt của CCO được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ngân hàng, máy tính, giáo dục, tài chính, cơ quan và sức khỏe. Ngoài CCO, Tuân thủ giám đốc có thể ngắn cho các từ viết tắt khác.

CCO = Tuân thủ giám đốc

Tìm kiếm định nghĩa chung của CCO? CCO có nghĩa là Tuân thủ giám đốc. Chúng tôi tự hào để liệt kê các từ viết tắt của CCO trong cơ sở dữ liệu lớn nhất của chữ viết tắt và tắt từ. Hình ảnh sau đây Hiển thị một trong các định nghĩa của CCO bằng tiếng Anh: Tuân thủ giám đốc. Bạn có thể tải về các tập tin hình ảnh để in hoặc gửi cho bạn bè của bạn qua email, Facebook, Twitter, hoặc TikTok.

Ý nghĩa của CCO bằng tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, CCO được sử dụng như một từ viết tắt trong tin nhắn văn bản để đại diện cho Tuân thủ giám đốc. Trang này là tất cả về từ viết tắt của CCO và ý nghĩa của nó là Tuân thủ giám đốc. Xin lưu ý rằng Tuân thủ giám đốc không phải là ý nghĩa duy chỉ của CCO. Có thể có nhiều hơn một định nghĩa của CCO, vì vậy hãy kiểm tra nó trên từ điển của chúng tôi cho tất cả các ý nghĩa của CCO từng cái một.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Chief Compliance Officer

Ý nghĩa khác của CCO

Bên cạnh Tuân thủ giám đốc, CCO có ý nghĩa khác. Chúng được liệt kê ở bên trái bên dưới. Xin vui lòng di chuyển xuống và nhấp chuột để xem mỗi người trong số họ. Đối với tất cả ý nghĩa của CCO, vui lòng nhấp vào "thêm ". Nếu bạn đang truy cập phiên bản tiếng Anh của chúng tôi, và muốn xem định nghĩa của Tuân thủ giám đốc bằng các ngôn ngữ khác, vui lòng nhấp vào trình đơn ngôn ngữ ở phía dưới bên phải. Bạn sẽ thấy ý nghĩa của Tuân thủ giám đốc bằng nhiều ngôn ngữ khác như tiếng ả Rập, Đan Mạch, Hà Lan, Hindi, Nhật bản, Hàn Quốc, Hy Lạp, ý, Việt Nam, v.v.

CCO định nghĩa:
  • Clear Channel hồ
  • Chứng nhận nhà điều hành cần cẩu
  • Giám đốc lâm sàng
  • Đóng chiến đấu quang
  • Trung tâm truyền thông de de l'Ouest
  • Trường cao đẳng Chiropractors của Ontario
  • Công giáo Christian Outreach
  • Cytochrome C Oxidase
  • Liên tục tim ra
  • Giám đốc truyền thông
  • Giám đốc thương mại
  • Giám đốc khách hàng
  • Giám đốc sáng tạo
  • Cisco kết nối trực tuyến
  • Tuân thủ giám đốc
... Thêm

Chief Compliance Officer / Giám Sát Trưởng

Định nghĩa

Giám sát trưởng có tên viết tắt tiếng Anh là CCO, tuy nhiên nên tránh viết tắt từ này bởi nó trùng với cách viết tắt của nhà quản lý cấp cao hơn và của nhiều chức danh khác. Các giám sát trưởng của một công ty là người chủ yếu chịu trách nhiệm giám sát và quản lý các vấn đề tuân thủ trong công ty đó. Nói chung, một giám sát trưởng có trách nhiệm đảm bảo công ty mình tuân thủ các yêu cầu pháp lý, và công ty và các nhân viên của mình đang thực hiện theo đúng chính sách và thủ tục nội bộ. Giám sát trưởng thường phải lập báo cáo cho Tổng Giám đốc. Vai trò này từ lâu đã tồn tại tại các công ty hoạt động trong các ngành có quy định chặt chẽ như dịch vụ tài chính và y tế. Các trách nhiệm của vị trí này thường bao gồm việc tăng cường nỗ lực tuân thủ yêu cầu của doanh nghiệp, thiết kế và thực hiện kế hoạch kiểm soát nội bộ, quản lý kiểm tra và điều tra các vấn đề pháp lý và tuân thủ; và đáp ứng yêu cầu thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước.

Video liên quan

Chủ Đề