Câu hỏi trắc nghiệm môn hóa học đại cương năm 2024

Uploaded by

Rancho Luu

88% found this document useful [8 votes]

9K views

3 pages

Copyright

© Attribution Non-Commercial [BY-NC]

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

Download as pdf or txt

88% found this document useful [8 votes]

9K views3 pages

Đề thi trắc nghiệm hóa đại cương 2 ĐH Y Dược

Uploaded by

Rancho Luu

Download as pdf or txt

Jump to Page

You are on page 1of 3

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

  • 1. Nguyên tử của nguyên tố thuộc nhóm VA có cấu hình electron là A. 1s22s22p63s23p63d54s2 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p3 C. 1s22s22p63s23p63d74s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5 Câu 2 : Cấu hình electron của ion Fe3+ là A. [Ar] 3d3 4s2 B. [Ar] 3d6 4s2 C. [Ar] 3d5 4s0 D. [Ar] 3d4 4s2 Câu 3 : Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử Mn [Z = 25] có bộ 4 số lượng tử là: A. n = 3, l = 2, ml = +1, ms = –1/2 B. n = 3, l = 0, ml = 0, ms = –1/2 C. n = 3, l = 2, ml = +2, ms = +1/2 D. n = 3, l = 2, ml = -2, ms = +1/2 Câu 4 : Một nguyên tử có electron cuối cùng ứng với 4 số lượng tử : n = 3, l = 2, ml = +2, ms = -1/2, nguyên tử đó có cấu hình phân lớp cuối là: A. 3d8 B. 3d9 C. 3d10 D. 3d6 Câu 5 : Cấu trúc lớp electron hóa trị của nguyên tử nguyên tố X được biểu diễn như sau 4s2 4p4. X là nguyên tố A. S B. Si C. Se D. Te Câu 6 : Trong 4 Nguyên tố K [Z = 19], Sc [Z = 21], Cr [Z = 24], và Cu [Z = 29], nguyên tử của các nguyên tố có cấu hình e ngoài cùng là 4s1 : A. K, Cr, Cu B. K, Sc, Cr C. K, Sc, Cu D. Cr, Cu, Sc Câu 7 : Cho 5 nguyên tố: V [Z = 23], Mn [Z = 25], Co [Z = 27], Ni [Z = 28], As [Z = 33].Ở trạng thái cơ bản , các nguyên tố có cùng số e độc thân là: A. V, Co và As B. Mn, Co và Ni C. Co, Ni và As D. V, Mn và Co Câu 8 : Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kỳ, có chung một đặc điểm là: A. cùng số nơtron B. cùng số electron C. cùng số proton D. cùng số lớp electron Câu 9 : Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. Na B. Mg C. F D. Cl Câu 10 : Độ mạnh của các axít sau đây được xếp giảm dần theo dãy: A. H2CO3, H2SiO3, HNO3. B. HNO3, H2CO3, H2SiO3. C. HNO3, H2SiO3, H2CO3. D. H2SiO3, H2CO3, HNO3.
  • 2. Chọn kết luận đúng về bán kính của các ion: A. Mg2+ > Rb+ B. Na+ > K+ C. As3+ > Sb3+ D. Br − > Cl − Câu 12 : Tiểu phân có bán kính lớn nhất là : A. Na B. Na+ C. Al D. Al3+ Câu 13 : Bộ bốn số lượng tử không phù hợp là : A. n = 3, l = 1, ml = 0, ms = +1/2 B. n = 4, l = 3, ml = -3, ms = –1/2 C. n = 2, l = 1, ml = 2, ms = –1/2 D. n = 3, l = 2, ml = +1, ms = +1/2 Câu 14 : Ion X2+ có phân lớp cuối là 2p6, trong bảng tuần hoàn, X thuộc ô thứ : A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 15 : Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Coban [Co] thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. Nguyên tử Co có số electron hóa trị là A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 16: Trong các cấu hình electron sau đây, cấu hình có 2 electron độc thân là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Câu 17: Trong các ion Cl-, S2-, K+, Ca2+; ion có bán kính lớn nhất là A. Cl- B. S2- C. K+ D. Ca2+ Câu 18: Số proton, nơtron, electron của nguyên tử P lần lượt là : A. 15; 31 và 15. B. 15; 15 và 31. C. 16, 15 và 15. D. 15; 16 và 15. Câu 19: Obitan nguyên tử 3px ứng với tổ hợp các số lượng tử là A. n = 3, l = 1, m = -1 B. n = 3, l = 0, m = +1 C. n = 2, l = 0, m = 0 D. n = 3, l = 2, m = 0 Câu 20: Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử Al có bộ 4 số lượng tử là A. n = 3, l = 1, ml = +1, ms = +1/2 B. n = 3, l = 1, ml = +1, ms = –1/2 C. n = 2, l =1, ml = –1, ms = +1/2 D. n = 3, l = 1, ml = -1, ms = +1/2 Câu 21: Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X ứng với: n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms=-1/2. X là nguyên tố
  • 3. Sắt. C. Niken. D. Đồng. Câu 22: Ion X3+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3d3 ; Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p63d44s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s23p64s2 Câu 23: Dãy gồm các nguyên tố có tính phi kim tăng dần là A. O, N, P, Al B. Al, P, N, O. C. Al, N, O, P. D. Al, P, O, N. Câu 24: Phát biểu không đúng là A. Lớp thứ n có n phân lớp. B. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. C. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số nơtron. D. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron. Câu 25: Một nguyên tử của nguyên tố M có 20 electron và 22 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là. Câu 26: Ứng với 4 số lượng tử n = 4, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = –1/2 là electron A. thứ hai thuộc phân lớp 4d. B. thứ sáu thuộc phân lớp 3p. C. thứ năm thuộc phân lớp 3p. D. thứ tám thuộc phân lớp 4d. Câu 27 : Dãy gồm các kim lọai kiềm là A. Na, Ba, Ca, K. B. Li, Na, K, Ca. C. Li, Na, K, Cs. D. Be, Na, K, Rb. Câu 28 : Cho các nguyên tử có cấu hình electron sau : X: 1s22s22p5 Y: 1s22s1 Z: 1s22s22p4 T: 1s22s22p63s23p5 Các cặp nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau là A. X và Y B. Y và Z C. X và Z D. X và T Câu 29 : Ion Cl- có cấu hình electron là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p4
  • 4. Nguyên tố hóa học X có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng là: [n - 1]d5ns1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì n, nhóm IB. B. chu kì n, nhóm VIA. C. chu kì n, nhóm VIB. D. chu kì n, nhóm IA. Câu 31: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau : S[thoi] + O2[k] ® SO2[k] ; DHo = -296,06 kJ S[đơn tà] + O2[k] ® SO2[k] ; DHo = -296,36 kJ Vậy biến thiên entanpy tiêu chuẩn của quá trình: S[thoi] ® S[đơn tà] là A. – 0,30 kJ. B. + 592,42 kJ. C. – 592,42 kJ. D. + 0,30 kJ. Câu 32: Cho phản ứng CH4[k] + 2O2[k] → CO2[k] + 2H2O[k] Biết DH0[298] , tt [CO2[k]] = –393,5 kJ/mol DH0[298] , tt [H2O[k]] = –241,8 kJ/mol DH0[298] , tt [CH4[k]] = –74,9 kJ/mol Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là A. +802,2 kJ. B. –802,2 kJ. C. –560,4 kJ. D. +560,4 kJ. Câu 33: Cho phương trình nhiệt hóa học: C[gr] + 2N2O[k]  CO2[k] + 2N2[k] ; DH0 = – 557,5 kJ Biết nhiệt hình thành của CO2[k] = –393,5 kJ/mol ; Nhiệt hình thành của N2O là A. +164 kJ/mol. B. +82 kJ/mol. C. – 82 kJ/mol. D. –164 kJ/mol. Câu 34: Khi hỗn hợp 2,1g sắt với lưu huỳnh có tỏa ra một lượng nhiệt bằng 3,77 kJ, hiệu suất phản ứng là 100%. Nhiệt tạo thành của FeS là A. +100,5 kJ/ mol. B. +10,05 kJ/ mol. C. -10,05 kJ/ mol. D. -100,5 kJ/ mol. Câu 35: Cho phương trình nhiệt hóa học sau : 2H2[k] + O2[k] → 2H2O[l] ; ΔHo[298] = -571,68 kJ Nhiệt phân hủy của H2O[l] là A. – 571,68 kJ/mol. B. – 285,84kJ/mol. C. +571,68 kJ/mol. D. + 285,84kJ/mol. Câu 36: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau 2KClO3 ® 2KCl + 3O2 DH = –23,6 kcal KClO4 ® KCl + 2O2 DH = +7,9 kcal
  • 5. của phản ứng: 4KClO3 ® 3KClO4 + KCl là A. –15,7 kcal. B. -70,9 kcal. C. –90,9 kcal. D. +15,7 kcal. Câu 37: Cho phương trình nhiệt hóa học sau : 2H2[k] + O2[k] → 2H2O[l] ; ΔHo[298] = -571,68 kJ Nhiệt tạo thành của H2O[l] là A. – 571,68 kJ/mol. B. +571,68 kJ/mol. C. – 285,84kJ/mol. D. + 285,84kJ/mol. Câu 38: Xác định DH0[298] của phản ứng: N2[k] + O2[k] = 2NO[k]; Biết: N2[k] + 2O2[k] → 2NO2 ; DH0[298] = +67,6 kJ NO[k] + ½O2[k] → NO2 ; DH0[298] = –56,6 kJ A. –124,2 kJ B. +124,2 kJ C. –180,8 kJ. D. +180,8 kJ Câu 39: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành của C6H6 từ C2H2 qua phản ứng trùng hợp. Biết thiêu nhiệt của C2H2 là: -310,62 kcal, của C6H6 là: –780,98 kcal A. +150,88 kcal B. +94,52 kcal C. –150,88 kcal D. –94,52 kcal Câu 40: Cho các phản ứng: MgO[r] + 2H+ [dd] + H2O[l] ; DH0[298] = –145,6 kJ [dd] → Mg2+ H2O[l] → H+ [dd] ; DH0[298] = +57,5 kJ [dd] + OH– Tính DH0[298] của phản ứng: MgO[r] + H2O[l] = Mg2+ [dd] + 2OH– [dd] A. +203,1 kJ B. –203,1 kJ C. +30,6 kJ D. –30,6 kJ Câu 41: Tính DH0[298] của phản ứng: 2Mg[r] + CO2[k] → 2MgO[r] + C[gr] Biết DH0[298],s [CO2] = – 393,5 kJ DH0[298],s [MgO] = – 601,8 kJ A. +208,3 kJ B. –208,3 kJ C. +810,1 kJ D. –810,1 kJ Câu 42: Xác định DH của phản ứng: Ca[OH]2[r] + SO3[k] ® CaSO4[r] + H2O[k] Biết: CaO[r] + SO3[k] ® CaSO4[r] DH = –401,2 kJ Ca[OH]2[r] ® CaO[r] + H2O[k] DH = +109,2 kJ A. –292 kJ B. +292 kJ C. +510,4 kJ D. –510,4 kJ
  • 6. của phản ứng: 4KClO3 ® 3KClO4 + KCl là A. –15,7 kcal. B. -70,9 kcal. C. –90,9 kcal. D. +15,7 kcal. Câu 37: Cho phương trình nhiệt hóa học sau : 2H2[k] + O2[k] → 2H2O[l] ; ΔHo[298] = -571,68 kJ Nhiệt tạo thành của H2O[l] là A. – 571,68 kJ/mol. B. +571,68 kJ/mol. C. – 285,84kJ/mol. D. + 285,84kJ/mol. Câu 38: Xác định DH0[298] của phản ứng: N2[k] + O2[k] = 2NO[k]; Biết: N2[k] + 2O2[k] → 2NO2 ; DH0[298] = +67,6 kJ NO[k] + ½O2[k] → NO2 ; DH0[298] = –56,6 kJ A. –124,2 kJ B. +124,2 kJ C. –180,8 kJ. D. +180,8 kJ Câu 39: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành của C6H6 từ C2H2 qua phản ứng trùng hợp. Biết thiêu nhiệt của C2H2 là: -310,62 kcal, của C6H6 là: –780,98 kcal A. +150,88 kcal B. +94,52 kcal C. –150,88 kcal D. –94,52 kcal Câu 40: Cho các phản ứng: MgO[r] + 2H+ [dd] + H2O[l] ; DH0[298] = –145,6 kJ [dd] → Mg2+ H2O[l] → H+ [dd] ; DH0[298] = +57,5 kJ [dd] + OH– Tính DH0[298] của phản ứng: MgO[r] + H2O[l] = Mg2+ [dd] + 2OH– [dd] A. +203,1 kJ B. –203,1 kJ C. +30,6 kJ D. –30,6 kJ Câu 41: Tính DH0[298] của phản ứng: 2Mg[r] + CO2[k] → 2MgO[r] + C[gr] Biết DH0[298],s [CO2] = – 393,5 kJ DH0[298],s [MgO] = – 601,8 kJ A. +208,3 kJ B. –208,3 kJ C. +810,1 kJ D. –810,1 kJ Câu 42: Xác định DH của phản ứng: Ca[OH]2[r] + SO3[k] ® CaSO4[r] + H2O[k] Biết: CaO[r] + SO3[k] ® CaSO4[r] DH = –401,2 kJ Ca[OH]2[r] ® CaO[r] + H2O[k] DH = +109,2 kJ A. –292 kJ B. +292 kJ C. +510,4 kJ D. –510,4 kJ

Chủ Đề