Cái kéo nghĩa tiếng anh là gì

Without saying anything, his wife picked up a pair of scissors and went to the loom where she had been working.

Trái tim vàtâm hồn tôi rất bình yên khi tôi có cây kéo trong tay và những tờ giấy nhảy múa giữa những lưỡi kéo”,

My heart and soul are at peace when I have the scissors in hand and the paper dances between the blades.

Ông Button chụp lấy cây kéo của bệnh viện, và với ba đường cắt nhanh gọn, xén trụi một phần lớn bộ râu.

Button seized a hospital shears and with three quick snaps amputated a large section of the beard.

Để tôi khử trùng cây kéo rồi những người khác có thể giúp những người khác mượt mà.

Let me disinfect the scissors so someone else can make someone else silky smooth.

Bạn sẽ bắt đầu này bằng cách nhấp vào công cụ chỉnh sửa ở phía trên của màn hình,trông giống như một cây kéo.

You will begin this by clicking on the editing tool at the top of the screen,which looks like a pair of scissors.

Bộ bao gồm một dao cạo nhôm với 10 lưỡi bao gồm một bộ sạc vàmột cây kéo để cắt thép, đo lường 5.5.

The kit consists of an aluminum razor with 10 blades including a charger anda pair of scissors to cut steel, measuring 5.5.

Một ngày kia, ông không thể chịu được sự căng thẳng nữa,và ông đã giải quyết vấn đề với một cây kéo.

One day, he could bear the strain no more,and he clinched the matter with a pair of scissors.

Cháu đừng ngó ngoáy lung tung khi màngười phụ nữ tốt bụng này đang cầm một cây kéo sắc nhọn.

You shouldn't jump around when thisnice woman's holding a sharp pair of scissors.

Nó hoạt động bằng cách sử dụng" cây kéo phân tử" để làm thay đổi một đoạn rất cụ thể của DNA- hoặc là cắt bỏ đoạn đó, hoặc là thay thế, hoặc vặn nó.

It works by using“molecular scissors” to alter a very specific strand of DNA- either cutting it out, replacing it or tweaking it.

Nếu bạn cần mài cây kéo của mình thật sắc bén và chống gỉ cho nó thì chỉ cần cắt vào tờ giấy bạc khoảng 7- 10 lần, như mô tả tại đây.

If you need to sharpen your scissors and get rid of rust, cut a piece of foil 7-10 times, just as described in this blog.

Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA nhưmột cây kéo có thể cắt đứt DNA-- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA.

So we can think of the Cas9 RNA sentinelcomplex like a pair of scissors that can cut DNA-- it makes a double-stranded break in the DNA helix.

Như Tony, cậu bé bị liệt não. Khi tôi đưa nó cây kéo, chúng tôi như cùng nhau đi khám phá, giúp những ngón tay nó xỏ vào lỗ kéo, cầm kéo một bên, cầm giấy một bên.

Well, Tony, he's got CP, and when I gave him scissors, we went on a journey together, learning to get his fingers in those holes, to hold the scissors apart, to hold the paper.

Alexa có thể cuộn xúc xắc ảo cho bạn quá- với bất kỳ số lượng bên- và cô ấy chơi một trò chơi trung bình của đá,giấy, cây kéo.

Alexa can roll virtual dice for you too- with any number of sides- and she plays a mean game of rock,paper, scissors.

Nếu đó là quá đơn giản cho bạn, cô cũng có thể chơi“ đá phức tạp hơn,giấy, cây kéo, con thằn lằn, Spock” biến thể.

If that's too simple for you, she can also play the more sophisticated“rock,paper, scissors, lizard, Spock” variant.

Một RNA định hướng cụ thể liên kết với một trình tự chính xác củaADN mục tiêu, điều khiển“ cây kéo” Cas9 cắt ADN ở đúng vị trí mong muốn.

A specific guide RNA binds to an exact sequence of target DNA,guiding the Cas9‘scissors' to cut the DNA at the right place.

Miếng cao dán với các kích cỡ khác nhau( hoặc một miếng cao dán lớn nhiều mảnh dán và cây kéo miễn là đừng để trong hành lý xách tay nếu đi máy bay).

Plasters of various sizes(or a strip of cut-to-size plasters and scissors as long as you remember not to pack it in your hand luggage if you're flying).

Khi ông Radley đi ngang, Boo đâm cây kéo vào chân bố mình, rút kéo ra, chùi kéo lên quần, rồi tiếp tục việc của anh ta.

As Mr. Radley passed by, Boo drove the scissors into his parent's leg, pulled them out, wiped them on his pants, and resumed his activities.

Cô ta mượn một cây kéo từ quầy lễ tân vào buổi chiều tối trước vụ tấn công, và ngày hôm sau một nhân viên dọn phòng phát hiện có tóc trên sàn và trong thùng rác.

She borrowed a pair of scissors from the front desk the evening before the attack, and a member of housekeeping staff found hair on the floor and in the waste basket the next day.

Nhiều người sẽ cho rằng điều tốt nhất để làm với thẻ tín dụng của bạn trong thời điểm kinh tếkhó khăn là cắt chúng với một cây kéo.

Many people will suggest that the best thing to do with your credit cards during these tougheconomic times is to cut them up with a pair of scissors.

Nếu bạn có quan hệ tình dục với Aoi ở vị trí cowgirl trước khi cô ấy sẽ bị phá vỡ, bạn sẽ nhận được một kếtthúc nơi cô có lợi thế của vị trí đâm bạn đến chết với một cây kéo.

If you have sex with Aoi in the cowgirl position before her will is broken, you will get an ending where she takesadvantage of the position to stab you to death with a pair of scissors.

Nó giống như cách sử dụng một cây kéo với theo dõi GPS để xác định vị trí và cắt ra từng mảnh nhỏ của DNA- đủ để vô hiệu hóa các gen mà bạn không muốn, trong khi để lại tất cả mọi thứ khác không thay đổi.".

Cái kẹo dịch ra Tiếng Anh là gì?

Khi ở Việt Nam, mình học được bánh là "biscuit", kẹo là "candy" trong tiếng Anh.

Cái kẹo là từ gì?

Danh từ Dụng cụ có hai lưỡi bằng thép bắt tréo nhau, và cán để cầm, dùng để cắt (cắt giấy, vải, tóc, tấm kim loại, hoặc để phẫu thuật, tỉa cây, ...).

KEOS Tiếng Anh là gì?

scissors | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Cục tẩy đọc Tiếng Anh như thế nào?

ERASER | Phát âm trong tiếng Anh.