Baomuctim.com*Kiến thức*Khối D96 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
Khối D96 là một tổ hợp gồm Toán, KHXH, Tiếng Anh. Khối D96 tuyển sinh các ngành Giáo dục Tiểu học, Ngôn ngữ Anh, luật, Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế, Thông tin - Thư viện,… điểm đầu vào phù hợp với học lực khá của thí sinh. Vậy, khối D96 gồm những môn gì, gồm những ngành nào? Khối D96 gồm những môn gì? Tổ hợp môn D96 gồm: Toán, KHXH, Tiếng Anh. Dù là khối thi mới nhưng...
Có thể bạn quan tâm:
Khối D96 là một tổ hợp gồm Toán, KHXH, Tiếng Anh. Khối D96 tuyển sinh các ngành Giáo dục Tiểu học, Ngôn ngữ Anh, luật, Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế, Thông tin – Thư viện,… điểm đầu vào phù hợp với học lực khá của thí sinh. Vậy, khối D96 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
Khối D96 gồm những môn gì?
Tổ hợp môn D96 gồm: Toán, KHXH, Tiếng Anh. Dù là khối thi mới nhưng có nhiều ngành điểm đầu vào còn cao hơn các trường đại học khối A và các trường đại học khối D.
Khối D96 cũng có rất nhiều trường xét tuyển với nhiều ngành nghề hấp dẫn cơ hội việc làm cao sau khi ra trường.
Khối D96 gồm những ngành nào?
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học [ĐH] | D01, D72, D96 | 25.25 | TTNV ≤ 8 |
2 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học [CĐ] | D01, D72, D96 | 22.20 | TTNV ≤3 |
3 | 7320211LT | Liên thông thư viện | D01; D96 | 24.00 | |
4 | 7220211 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D96 | 20.25 | |
5 | 7380101 | Luật | D01; D96 | 20.00 | |
6 | 7810101C | Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01; D78; D96 | 19.00 | |
7 | 7320215 | Quản lý thông tin | D01; D96 | 18.00 | |
8 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D01; D96 | 16.75 | |
9 | 7320211 | Thông tin – Thư viện | D01; D96 | 16.75 | |
10 | 7220211_01 | Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | D01; D96 | 22.50 | |
11 | 7310101_01 | Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng | A00; A01; D01; D96 | 20.70 | |
12 | 7380101_02 | Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 20.50 | |
13 | 7380101_01 | Chuyên ngành Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 20.30 | |
14 | 7310101_02 | Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D96 | 19.00 | |
15 | 7310101_03 | Chuyên ngành Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D96 | 19.00 | |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 21.40 | |
17 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 21.00 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D96 | 20.20 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 19.80 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D96 | 19.70 | |
21 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 19.40 | |
22 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D96 | 19.30 | |
23 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 18.90 | |
24 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 18.00 | |
25 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 17.50 |
Cách tính điểm Khối D96
Tổ hợp D96 gồm môn Toán, Tiếng Anh, KHXH. Vậy tổng cộng là có 5 môn : Toán, Tiếng Anh, Sử, Địa, GDCD. Vậy cách tính điểm như thế nào đối với tổ hợp D96?.
Cách tính điểm tổ hợp môn D96 là điểm xét tuyển: ĐXT = [M1 + M2 + M3] + Điểm ưu tiên
Danh sách các trường đại học, cao đẳng đào tạo tất cả nhóm ngành khối d96 năm 2022 – 2022
STT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
1 | HNM | Đại học Thủ Đô Hà Nội | 2 Ngành |
2 | VHH | Đại Học Văn Hóa Hà Nội | 7 Ngành |
3 | KSA | Đại Học Kinh Tế TPHCM | 6 Ngành |
4 | DDF | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | 12 Ngành |
5 | DMS | Đại Học Tài Chính Marketing | 10 Ngành |
6 | SPS | Đại Học Sư Phạm TPHCM | 1 Ngành |
7 | HUI | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | 14 Ngành |
8 | FPT | Đại Học FPT | 4 Ngành |
9 | SPK | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 2 Nghành |
10 | NHS | Đại Học Ngân Hàng TPHCM | 2 Ngành |
11 | HHK | Học Viện Hàng Không Việt Nam | 1 Ngành |
12 | DDQ | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | 3 Ngành |
13 | QHQ | Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 3 Nghành |
14 | HDT | Đại Học Hồng Đức | 2 Ngành |
15 | TDL | Đại Học Đà Lạt | 6 Ngành |
16 | DPQ | Đại Học Phạm Văn Đồng | 3 Ngành |
17 | TSN | Đại Học Nha Trang | 2 Ngành |
18 | DTQ | Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên | 1 Ngành |
19 | DVX | Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân | 1 Ngành |
20 | DVD | Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa | 1 Ngành |
21 | LNH | Đại Học Lâm Nghiệp [ Cơ sở 1 ] | 3 Ngành |
Qua bài viết Khối D96 gồm những môn gì, gồm những ngành nào? đã chia sẻ thông tin về khối D96, giúp các bạn thí sinh hiểu rõ hơn về khối D96 và các ngành khối D96, các trường đang tuyển sinh khối D96 để thí sinh có sự lựa chọn phù hợp. Còn rất nhiều bài viết hay về khối thi đại học để các bạn tham khảo. Chúc các bạn đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi sắp tới.
Từ khóa:
- khối d96 gồm những môn nào
- cách tính điểm khối d96
- khối d96 gồm những ngành nào
- khối d96 gồm môn gì
- khối d96 tính điểm như thế nào
- tổ hợp d96 gồm môn gì
- d96 là tổ hợp môn gì
- d96 là khối gì
Khối D96 bao gồm 3 môn thi: Toán, Khoa học xã hội và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D96:
1 | Đại Học Gia Định | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D14, D15, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 | |
2 | Đại Học Nha Trang | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B00, A01, D96, D07, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
3 | Đại Học Nha Trang | 7310101 | Kinh tế | A00, D01, D96, D07, XDHB | 6.1 | Xét học bạ | |
4 | Đại Học Nha Trang | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, D01, D96, D07, XDHB | 6.3 | Xét học bạ | |
5 | Đại Học Nha Trang | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01, D01, D96, D07, XDHB | 6.5 | Xét học bạ | |
6 | Đại Học Nha Trang | 7310105 | Kinh tế | A01, D01, D96, D07, XDHB | 6.7 | Xét học bạ | |
7 | Đại Học Nha Trang | 7380101 | Luật | A01, D01, D96, D07, XDHB | 6.8 | Xét học bạ | |
8 | Đại Học Nha Trang | 7480201PHE | Công nghệ thông tin | A01, D01, D96, D07, XDHB | 7 | Xét học bạ Điểm đk tiếng Anh: 5.5 | |
9 | Đại Học Nha Trang | 7340101A | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D96, D07, XDHB | 7 | Xét học bạ Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 | |
10 | Đại Học Nha Trang | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, D01, D96, D07, XDHB | 7 | Xét học bạ |