Một số từ vựng trong hợp đồng tiếng Anh thương mại
Nhằm cung cấp cho học viên có thể tiếp cận được với tiếng Anh nâng cao, hoàn thiện hơn về chu trình học tiếng Anh, việc sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo không chỉ trong cuộc sống mà ngay cả trong công việc. Tây Á Center sẽ chia sẻ cho bạn một số từ vựng cần thiết trong việc học tiếng Anh thương mại,
Ngày đăng: 06-10-2016
2,998 lượt xem
MỘT SỐ TỪ VỰNG TRONG HỢP ĐỒNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI
Ngoại Ngữ Tây Á sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng cần thiết thường hay sử dụng trong công việc cũng nhue học tiếng Anh thương mại, thường thì một hợp đồng sẽ có các phần như sau:
Thứ 1: Mở đầu hợp đồng [recitals hay preamble] gồm có:
Heading:/ˈhed.ɪŋ/ Tên gọi hợp đồng
Commencement /kəˈmens.mənt/ Phần mở đầu
Date: /deɪt/ ngày tháng lập hợp đồng
Parties: /ˈpɑːr.t̬i/ các bên tham gia hợp đồng
Thứ 2: Các điều khoản quy định
Operative provisions:/ˈɑː.pɚ.ə.t̬ɪv,prəˈvɪʒ.ən/: Các điều khoản thực thi
Definitions: /ˌdef.ɪˈnɪʃ.ən/ Các điều khoản định nghĩa
Applicable law: /əˈplaɪ lɑː/Luật áp dụng
Consideration /kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/ Điều khoản bồi hoàn
Other operative clauses: /ˈʌð.ɚ, ˈɑː.pɚ.ə.t̬ɪv, klɑːz/Các điều khoản thực thi khác
Testimonium clause: /klɑːz/ Điều khoản kết thúc hợp đồng
Một số từ vựng chuyên ngành tiếng Anh thương mại
Về Archaic words - Từ cổ
Các từ cổ thường gặp trong các hợp đồng thương mại tiếng Anh là:
- The aforementioned/the foregoing: vừa nêu, vừa đề cập
- The undermentioned: dưới đây
- Hereinafter/hereafter: sau đây, dưới đây
- Hereby: bằng cách này
- Herein: trong văn kiện này, tại đây
- Hereof: về điều này
- Hereto: theo điều này
- Herewith: cùng kèm, kèm sau đây
- Notwithstanding: cho dù
- Thereafter: sau đó
- Thereby: bằng cách đó
- Therein: trong đó
- Thereof: về điều đó
- Thereto: theo đó
- Therewith: với điều đó
Sử dụng những từ phổ thông nhưng mang nghĩa chuyên ngành theo tiếng Anh thương mại
Một số ví dụ như:
Consideration: nghĩa sự xuy sét [phổ thông] hay tiền bồi hoàn [chuyên ngành]
Shall: theo nghĩa phổ thông là sẽ dùng với ngôi thứ nhất nhưng theo nghĩa chuyên ngành là phải được dùng với ngôi thứ ba
Equity: tính vô tư [phổ thông] hoặc tính pháp lý [chuyên ngành]
Từ đồng nghĩa/ từ gần đồng nghĩa [synonyms/near synonyms]
Trong các hợp đồng thương mại thường có những cụm từ kết hợp đặc trưng như các cặp từ đồng nghĩa và gần đồng nghĩa, thường là hai từ nhưng một số ít vẫn có trường hợp lên tới ba từ.
Các từ như vậycó thể là danh từ terms and conditions - điều khoản và điều kiện, cũng có thể là động từ như make and enter việc ký kết và bắt đầu thực hiện hoặc có thể là tính từ như: null and void không có giá trị và thậm chí là giới từ by and between - giữa, các bên.
Sử dụng các cặp từ có mối quan hệ lẫn nhau
Các cặp từ có mối quan hệ lẫn nhau thường được gặp trong các hợp đồng thương mại như: licensor [bên cấp phép], licensee [bên được cấp phép], lessor [người chủ cho thuê], lessee [người thuê nhà].
Từ vay mượn từ tiếng Pháp [words of French origin]
Một số từ trong tiếng Anh thương mại cũng được vay mượn từ tiếng Pháp thường được dùng như: contract [hợp đồng], conditions [điều kiện], terms [điều khoản], rules [luật lệ], effect [hiệu quả, hiệu lực], assurance [bảo đảm], agreeing [đồng ý], date [ngày tháng], ,signed [đã ký], force majeure [sự cố bất khả kháng].
Vậy thì giờ đây bạn cũng đã biết một số từ vựng tiếng Anh thương mại là gì rồi đúng không nào. Thật sự tiếng Anh cũng không hề khó đâu chỉ cần bạn kiên trì, luôn hoạt động có mục đích thì kết quả cuối cùng sẽ luôn được thỏa mãn.
Chúc các bạn sẽ tìm ra được một lối đi riêng trong việc cảu thiện tình trạng tiếng Anh của mình bạn nhé!
Nguồn chính: Ngoại Ngữ Tây Á
Từ khóa: tiếng anh thương mại, tieng anh thuong mai
Xem thêm với các cách học tiếng anh nhanh nhất với thời gian ngắn nhất
GỌI NGAY 0937.900.222
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO
NGƯỜI ĐI LÀM CẤP TỐC HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ
Tay A Foreign Language Center
"Bring English Closer To You"
Địa chỉ: 179/9 Tô Hiến Thành Phường 13 Quận 10
Ngoại Ngữ Tây Á - 5 Năm Tận Tụy Phục Vụ
Với Chuyên Gia Thật - Hiệu Quả Thật