Các dajg toán đặt tính nhanh lớp 4 năm 2024
Toán lớp 4 phép nhân là bài toán con được làm quen với các tính chất mới của phép nhân như giao hoán, kết hợp, nhân nhẩm, tính nhanh. Show Bài học hôm nay vuihoc.vn sẽ cung cấp cho con các dạng toán quan trọng của toán lớp 4 phép nhân nhằm giúp con củng cố kiến thức và học tốt toán hơn. 1. Kiến thức cần nhớ
2. Các dạng toán lớp 4 phép nhân2.1. Nhân các số tự nhiên2.1.1. Phương pháp2.1.2. Bài tậpBài 1: Thực hiện phép tính
Bài 2. Đặt tính rồi tính
2.1.3. Bài giảiBài 1.
Đây là dạng tính nhẩm nhân số có hai chữ số với số 11 Ta có cộng chữ số hàng chục với chữ số hàng đơn vị ở số đã cho được 5 + 2 = 7 Do tổng tìm được nhỏ hơn 10 nên ta chèn vào giữa số đã cho được 572 Vậy 52 x 11 = 572
Đây là dạng nhân số tự nhiên với 100, ta chỉ việc thêm 2 chữ số 0 vào số đã cho 148 x 100 = 14800
\= 39 x 4 x 10 \= (39 x 4) x 10 \= 156 x 10 \= 1560 Bài 2. Đặt tính rồi tính theo quy tắc của phép nhân ta có.
Vậy 149 x 9 = 1341
8 nhân 8 bằng 64 thêm 4 bằng 68, viết 8 nhớ 6 8 nhân 2 bằng 16 thêm 6 bằng 22, viết 22
1 nhân 8 bằng 8, viết 8 1 nhân 2 bằng 2, viết 2
8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1 2 cộng 8 bằng 10 thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1 2 cộng 2 bằng 4 thêm 1 bằng 5, viết 5 Vậy 285 x 18 = 5130
8 nhân 4 bằng 32 thêm 7 bằng 39, viết 9 nhớ 3 8 nhân 8 bằng 64 thêm 3 bằng 67, viết 67
4 nhân 4 bằng 16 thêm 3 bằng 19, viết 9 nhớ 1 4 nhân 8 bằng 32 thêm 1 bằng 33, viết 33
2 nhân 4 bằng 8 thêm 1 bằng 9, viết 9 2 nhân 8 bằng 16, viết 16
9 cộng 6 bằng 15, viết 5 nhớ 1 7 thêm 1 bằng 8 cộng 9 bằng 17, 17 cộng 8 bằng 25, viết 5 nhớ 2 6 thêm 2 bằng 8 cộng 3 bằng 11, 11 cộng 9 bằng 20, viết 0 nhớ 2 3 thêm 2 bằng 5, 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1 1 thêm 1 bằng 2,viết 2 Vậy 849 x 248 = 210552
3 nhân 2 bằng 6 thêm 1 bằng 7,viết 7 3 nhân 9 bằng 27, viết 7 nhớ 2 3 nhân 3 bằng 9, thêm 2 bằng 11, viết 1 nhớ 1 3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1
2 nhân 2 bằng 4, viết 4 2 nhân 9 bằng 18, viết 8 nhớ 1 2 nhân 3 bằng 6 thêm 1 bằng 7, viết 7 2 nhân 6 bằng 12, viết 12
7 cộng 8 bằng 15, viết 5 nhớ 1 7 cộng 4 bằng 11 thêm 1 bằng 12, viết 2 nhớ 1 1 thêm 1 bằng 2, 2 cộng 8 bằng 10, viết 0 nhớ 1 9 thêm 1 bằng 10, 10 cộng 7 bằng 17 viết 7 1 thêm 1 bằng 2, 2 cộng 2 bằng 4, viết 4 hạ 1 Vậy 63924 x 23 = 1470252 2.2. Tính giá trị biểu thức2.2.1. Phương pháp2.2.2. Bài tậpBài 1: Tính giá trị biểu thức sau
Bài 2. Tính nhanh
2.2.3. Bài giảiBài 1. Thực hiện phép tính theo các quy tắc tính toán ta có:
\= 238 + 852 - 830 \= 1090 - 830 \= 260
\= 17186 + 593 - 983 \= 17779 - 983 \= 16796
\= 2349 x 4 - 427 + 591 \= 9360 - 427 + 591 \= 8933 + 591 \= 9524
\= 7248 - 3210 + 1976 \= 4038 + 1976 \= 6014 Bài 2.
Nhận thấy phép tính này đều có bội số chung là 10 nên ta có 4 x 10 + 6 x 10 + 14 x 10 + 26 x 10 \= (4 + 6 + 14 + 26 ) x 10 \= 50 x 10 \= 500
Ta thấy phép tính này có bội số chung là 10 nên ta có: 12 x 20 + 13 x 30 + 14 x 40 + 15 x 50 \= (12 x 2 + 13 x 3 + 14 x 4 + 15 x 5) x 10 \= (24 + 39 + 56 + 75) x 10 \= 194 x 10 \= 1940 2.3. Tìm x2.3.1. Phương pháp2.3.2. Bài tậpBài 1. Tìm x biết
Bài 2. Tìm y biết
2.3.3. Bài giảiBài 1:
x = 14 x 74 x = 1036
x = 293 x 17 x = 4981
x = 9598 x 9 x = 86382
x = 885 x 52 x = 46020 Bài 2.
y : 30 = 1490 y = 1490 x 30 y = 1490 x (3 x 10) y = (1490 x 3) x 10 y = 4470 x 10 y = 44700
y x 2 : 8 = 5029 y x 2 = 5029 x 8 y x 2 = 40232 y = 40232 : 2 y = 20116
y : 39 = 8593 - 392 y : 39 = 8201 y = 8201 x 39 y = 319839
y : 84 = 9340 + 590 y : 84 = 9930 y = 9930 x 84 y = 834120 2.4. Dạng toán có lời văn2.4.1. Phương pháp
2.4.2. Bài tậpBài 1: Trong một đợt kế hoạch nhỏ mỗi lớp 4A có 29 bạn, mỗi bạn quyên góp 8kg giấy. Hỏi lớp 4A quyên góp được bao nhiêu kg giấy? Bài 2. Một con quay trong 1 phút quay được 498 vòng. Hỏi trong vòng 1 giờ 12 phút quay được bao nhiêu vòng? 2.4.3. Bài giảiBài 1. Lớp 4A quyên góp được số kg giấy là: 29 x 8 = 232 (kg giấy) Vậy lớp 4A quyên góp được 232 kg giấy Bài 2. Đổi 1 giờ 12 phút = 72 phút Số vòng của con quay là: 498 x 72 = 35856 (vòng) Vậy 1 giờ 12 phút con quay quay được 35856 vòng. 3. Bài tập vận dụng kiến thức phép nhân lớp 43.1. Bài tậpBài 1. Thực hiện phép tính
Bài 2. Đặt tính rồi tính
Bài 3. Tính giá trị biểu thức
Bài 4. Tính giá trị biểu thức
Bài 5. Tìm y
Bài 6. Một ngày đàn gà ăn hết 75kg thóc. Hỏi sau 1 tuần gà ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài 7. An mua 5 quyển vở mỗi quyển 24 nghìn đồng, 7 chiếc bút mỗi chiếc 5 nghìn đồng. Hỏi số tiền An phải trả là bao nhiêu? Bài 8. Một nhà vườn có 40 hàng cây mỗi hàng có 455 cây giống, Nhà vườn đã bán 8 hàng. Hỏi số cây giống còn lại là bao nhiêu? 3.2. Đáp ánBài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5.
Bài 6 Đáp số: 525 kg Bài 7. Đáp số: 155 nghìn đồng Bài 8. Đáp án: 14560 cây Trên đây là các dạng bài mở rộng của toán lớp 4 phép nhân. Ngoài ra các em có thể tham gia các khóa học toán trên vuihoc.vn để chinh phục toán lớp 4 dễ dàng hơn nhé. |