Build over là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ build trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ build tiếng Anh nghĩa là gì.

build /bild/* danh từ- sự xây dựng- kiểu kiến trúc- khổ người tầm vóc=man of strong build+ người có tầm vóc khoẻ=to be of the same build+ cùng tầm vóc* [bất qui tắc] động từ built /bilt/- xây, xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên=to build a railway+ xây dựng đường xe lửa=to build a new society+ xây dựng một xã hội mới=birds build nests+ chim làm tổ!to build into- xây gắn vào, gắn vào [tường]!to build on [upon]- dựa vào, tin cậy vào=to build on somebody's promises+ dựa vào lời hứa của ai=I build on you+ tôi tin cậy vào anh!to build up- xây lấp đi, xây bít đi, xây kín đi=those doors were build up+ những cửa ra vào kia bị xây bít lại- xây dựng dần dần nên=to build up a reputation+ xây dựng dần tiếng tăm- tập họp lại, gom lại, tích lại [những cái cần để làm việc gì]!to be build in- có nhà cửa dinh thự bao bọc xung quanh

build
- xây dựng, thiết kế


  • Bank credit tiếng Anh là gì?
  • smudgier tiếng Anh là gì?
  • clepsydra tiếng Anh là gì?
  • habituate tiếng Anh là gì?
  • karyologic[al] tiếng Anh là gì?
  • etceteras tiếng Anh là gì?
  • planeform tiếng Anh là gì?
  • slave-ship tiếng Anh là gì?
  • legislatrixes tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của build trong tiếng Anh

build có nghĩa là: build /bild/* danh từ- sự xây dựng- kiểu kiến trúc- khổ người tầm vóc=man of strong build+ người có tầm vóc khoẻ=to be of the same build+ cùng tầm vóc* [bất qui tắc] động từ built /bilt/- xây, xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên=to build a railway+ xây dựng đường xe lửa=to build a new society+ xây dựng một xã hội mới=birds build nests+ chim làm tổ!to build into- xây gắn vào, gắn vào [tường]!to build on [upon]- dựa vào, tin cậy vào=to build on somebody's promises+ dựa vào lời hứa của ai=I build on you+ tôi tin cậy vào anh!to build up- xây lấp đi, xây bít đi, xây kín đi=those doors were build up+ những cửa ra vào kia bị xây bít lại- xây dựng dần dần nên=to build up a reputation+ xây dựng dần tiếng tăm- tập họp lại, gom lại, tích lại [những cái cần để làm việc gì]!to be build in- có nhà cửa dinh thự bao bọc xung quanhbuild- xây dựng, thiết kế

Đây là cách dùng build tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ build tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

build /bild/* danh từ- sự xây dựng- kiểu kiến trúc- khổ người tầm vóc=man of strong build+ người có tầm vóc khoẻ=to be of the same build+ cùng tầm vóc* [bất qui tắc] động từ built /bilt/- xây tiếng Anh là gì? xây dựng tiếng Anh là gì? xây cất tiếng Anh là gì? dựng nên tiếng Anh là gì? lập nên tiếng Anh là gì? làm nên=to build a railway+ xây dựng đường xe lửa=to build a new society+ xây dựng một xã hội mới=birds build nests+ chim làm tổ!to build into- xây gắn vào tiếng Anh là gì? gắn vào [tường]!to build on [upon]- dựa vào tiếng Anh là gì? tin cậy vào=to build on somebody's promises+ dựa vào lời hứa của ai=I build on you+ tôi tin cậy vào anh!to build up- xây lấp đi tiếng Anh là gì? xây bít đi tiếng Anh là gì? xây kín đi=those doors were build up+ những cửa ra vào kia bị xây bít lại- xây dựng dần dần nên=to build up a reputation+ xây dựng dần tiếng tăm- tập họp lại tiếng Anh là gì? gom lại tiếng Anh là gì? tích lại [những cái cần để làm việc gì]!to be build in- có nhà cửa dinh thự bao bọc xung quanhbuild- xây dựng tiếng Anh là gì?

thiết kế

Build on là gì

Cụm động từ Build on có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Build on

Ý nghĩa của Build on là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Build on:

- We BUILT ON our early successes. Chúng tôi đã sử dụng thành tựu gần đây để thu được thành tựu hơn nữa.

Nghĩa từ Build on

Ý nghĩa của Build on là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Build on:

- We BUILT the platform ON the work of earlier programmers. Chúng tôi đã phát triển nền tảng công việc của các lập trình viên đi trước.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Build on trên, động từ Build còn có một số cụm động từ sau:

Khi bạn muốn diễn đạt sự tăng thêm hoặc phát triển một điều gì đó thì ngoài develop, increase,... bạn còn có thể dùng Build up. Thực chất cụm từ này mang ý nghĩa tương đối rộng. Vì vậy nếu không hiểu đúng nghĩa thì việc sử dụng trong câu sẽ gây khó khăn cho người học. Tuy nhiên, bạn cũng đừng quá lo lắng vì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn tất cả những kiến thức về Build up là gì và giúp bạn hoàn toàn có thể sử dụng từ một cách dễ dàng.

Build up được dịch nghĩa sang tiếng việt là tăng lên, tăng thêm hay phát triển một công ty.

Build up nghĩa là gì trong tiếng anh?

Build up được phát âm trong tiếng anh như sau: [ ˈbɪld ʌp] 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Build Up

Trong câu tiếng anh, Build up vừa đóng vai trò là một danh từ vừa là một cụm động từ. Dưới đây là một cách dùng phổ biến của Build up:

Với vai trò là cụm động từ, Build up dùng để:

Nếu bạn tích tụ một thứ gì đó hoặc nếu nó tích trữ, nó sẽ dần trở nên lớn hơn hoặc làm cho một cái gì đó tăng lên hoặc trở nên lớn hơn.

Ví dụ: 

  • Every year at this time, department stores are building up stock for Tet.
  • Mọi năm vào thời điểm này, các cửa hàng bách hóa đều tích trữ hàng phục vụ Tết

Dùng để khen ngợi điều gì đó hoặc ai đó theo cách có thể ảnh hưởng đến ý kiến ​​của mọi người; để làm cho một người cảm thấy tự tin hơn, mạnh mẽ hơn, đặc biệt là khi họ đã trải qua một trải nghiệm tồi tệ hoặc bị ốm

build + somebody/something +  up

Ví dụ:

  • Everyone in the department tried to build his confidence up.
  • Mọi người trong bộ phận đều cố gắng xây dựng sự tự tin của anh ấy.

Khi Build up là một danh từ thì sẽ được dùng để diễn tả sự gia tăng, đặc biệt là một sự gia tăng dần dần hay để tăng số lượng, thêm nhiều thứ gì đó. Trong một số trường hợp, Build up được dùng để chỉ khoảng thời gian chuẩn bị trước khi điều gì đó xảy ra.

Cấu trúc và cách dùng từ Build up trong câu như thế nào?

Bên cạnh Build up thì động từ Build còn có các cách dùng khác như:
 

Cụm từ

Ý nghĩa

build around something

để dựa trên một ý tưởng hoặc nguyên tắc nào đó

build on something

để sử dụng thành công hoặc thành tích làm cơ sở để đạt được nhiều thành công hơn

build something in/into something

để bao gồm một cái gì đó như một phần của kế hoạch, hệ thống hoặc thỏa thuận

build in something

để bao gồm một cái gì đó khi bạn đang làm hoặc xây dựng một thứ mới

 

3. Ví dụ Anh Việt về Build up trong câu tiếng anh

Để hiểu hơn về Build up là gì thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

  • In our opinion, students in middle schools and above should build up a solid foundation in English.
  • Theo chúng tôi, học sinh từ cấp trung học cơ sở trở lên nên xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc.
  •  
  • With what happened before, the tension between the two communities is building up.
  • Với những gì đã xảy ra trước đó, căng thẳng giữa hai cộng đồng đang tăng lên.
  •  
  • It took him a very long time to build up his business into what it is today.
  • Anh ấy đã mất một thời gian rất dài để xây dựng doanh nghiệp của mình thành như ngày nay.
  •  
  • The build up in human resources in the manufacturing sector seems more likely.
  • Việc tăng cường nguồn nhân lực trong lĩnh vực sản xuất dường như có nhiều khả năng hơn.
  •  
  • This group has built up a lot before the tour in different lands and has been touted by many people.
  • Nhóm này đã gây dựng rất nhiều trước chuyến lưu diễn ở các vùng đất khác nhau và được nhiều người mời chào
  •  
  • Every morning she wakes up, she exercises to build up her strength.
  • Mỗi sáng thức dậy, cô đều tập thể dục để tăng cường sức khỏe.
  •  
  • If you can build up confidence in yourself, your chances of success are greater.
  • Nếu bạn có thể tự tin vào bản thân, cơ hội thành công của bạn sẽ lớn hơn.
  •  
  • With this testing approach, we can build up speed gradually and safely.
  • Với cách tiếp cận thử nghiệm này, chúng tôi có thể tăng tốc độ dần dần và an toàn.
  •  
  • If you are pregnant, exercise can build up your strength and flexibility.
  • Nếu bạn đang mang thai, tập thể dục có thể tăng cường sức mạnh và sự linh hoạt của bạn.

Các ví dụ cụ thể về cụm từ build up

4. Một số cụm từ liên quan đến Build up

  • build up shares: xây dựng cổ phiếu
  • build up stock: tích trữ
  • build up wealth: gây dựng sự giàu có
  • build up experience: xây dựng kinh nghiệm
  • build up  success: xây dựng thành công
  • build up achievements: xây dựng lên thành tựu
  • build up sequence: xây dựng trình tự
  • build up business: xây dựng doanh nghiệp
  • build up curve: xây dựng đường cong
  • build up pattern schedule: xây dựng lịch biểu mẫu
  • build up the fund: xây dựng quỹ
  • build up resistance to infection: xây dựng khả năng chống lại nhiễm trùng

Với những thông tin trong bài viết trên, bạn đã hiểu Build up là gì chưa? Hãy cố gắng nắm vững những kiến thức này để bạn có thể ứng dụng trong các tình huống cụ thể một cách tốt nhất nhé!

Video liên quan

Chủ Đề