Báo giá bu lông inox 304

Bulong inox là loại bu lông được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ inox, gồm có Bu lông Inox 201, Bu lông Inox 304 và Bu lông Inox 316. Bu lông inox có khả năng chống ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa từ môi trường rất tốt.

Cấu tạo bu lông inox:

Giống như các loại bu lông lục giác ngoài khác, cấu tạo bu lông inox gồm 2 phần:

- Phần đầu bu lông có dạng hình lục giác ta có thể dùng cờ lê để siết. 

- Phần thân bu lông có dạng hình trụ tròn, được tiện ren theo tiêu chuẩn ren hệ mét [ren hệ mét là tiêu chuẩn ren thông dụng nhất hiện nay tại Việt Nam] và hệ ren inch [bu lông lục giác hệ inch]

Thông số kỹ thuật của Bu lông Inox:

- Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng [DIN 931], thân ren suốt [DIN 933]

- Kích thước [M] / Diameter: M5 ~ M36

- Chiều dài [L]/ Length: 10~300 mm

- Vật liệu/ Material: Stainless steel [thép không gỉ] SUS201, SUS 304

- Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM

Một số hình ảnh sản phẩm điển hình Bulong Inox:

Ứng dụng của bu lông inox:

Hiện nay bulong inox được ứng dụng rất rộng rãi trong sản xuất, lắp ráp, chế tạo và trong đời sống hằng ngày bởi sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao, bền đẹp và thích ứng tốt với nhiều chi tiết thiết kế.

Những ứng dụng phổ biến nhất của bulong inox như là:

-          Xây dựng nhà máy xử lý nước thải

-          Sử dụng trong ngành công nghiệp nước sạch

-          Xây dựng các nhà máy hóa chất

-          Các công trình trên biển, đảo

-          Trang trí trong các tòa nhà lớn, trung tâm hội nghị hay trung tâm thương mại…

Một số các sản phẩm bu lông ốc vít inox hiện nay Nam An cung cấp bao gồm:

-          Bu lông lục giác ngoài inox

-          Bu lông đầu tròn cổ vuông inox

-          Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox

-          Bu lông lục giác chìm đầu mo inox

-          Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox

-          Ốc inox

-          Thanh bu lông inox

-          Vít liền phẳng vênh inox

-          Vít pake đầu bằng, đầu tròn inox

-          Bu lông nở inox

-          Đai ốc inox

-          Long đền phẳng inox

-          Long đền vênh inox

Một số hình ảnh nhà xưởng và chứng nhận chất lượng Bu lông Inox:

Báo giá bu lông inox 304, inox 201, inox 316

Để được tư vấn và báo giá bu lông ốc vít inox 304, báo giá bu lông inox 201, báo giá bu lông inox 316 bạn vui lòng liên hệ với Nam An Fastener theo thông tin sau:

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP NAM AN

Địa chỉ: Nhà 142, ngõ 193, Phú Diễn, P. Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, Tp Hà Nội, Việt Nam.

Tổng kho/ VPGD: Số 902, đường Phúc Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam.

Nhà máy: QL 5, Quý Dương, xã Tân Trường, Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương, Việt Nam.

Tel: 0983 344 163 – 0983 506 389 – 0974 876 389

Email: 

Fanpage: //www.facebook.com/thegioibulongocvit.vn/

Bu lông inox M10 được sản xuất từ mác thép không gỉ SUS 201, SUS 304, SUS 316. Bulong inox M10 được sử dụng rất nhiều trong việc lắp ghép các bộ phận cơ khí, chế tạo máy, lắp ráp thiết bị công nghiệp, các liên kết ở trong nhà như kệ tủ, bàn ăn, nội thất, v.v…Bulong Ohio xin chia sẻ báo giá tham khảo. Và những kiến thức cần biết về bu lông inox M10 trong bài viết dưới đây.

Báo giá bu lông inox M10

Đơn giá bu lông inox M10 sẽ phụ thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Bulong Ohio xin gửi tới Quý khách bảng giá tham khảo Bu lông inox 304 M10 như sau:

 Kích thướcGiá tham khảo
Bulong inox 304M10x20                            2,505
Bulong inox 304M10x25                            2,729
Bulong inox 304M10x30                            2,990
Bulong inox 304M10x40                            3,527
Bulong inox 304M10x50                            4,112
Bulong inox 304M10x60                            4,599
Bulong inox 304M10x70                            5,159
Bulong inox 304M10x80                            5,795
Bulong inox 304M10x100                            6,842
Bulong inox 304M10x120                            8,375
Bulong inox 304M10x150                          10,094
Bulong inox 304M10x200                          15,553
Bulong inox 304M10x220                          17,394
Bulong inox 304M10x250                          19,705

Bu lông Inox M10

BULONG OHIO® là Công ty chuyên nhập khẩu bu lông inox M10 với số lượng lớn. Nguồn gốc xuất xứ từ Thái Lan và Malaysia. Hàng luôn có sẵn trong kho. Giá tốt nhất khu vực miền Nam. Hãy liên hệ ngay HOTLINE: 090 686 2407 để cập nhật giá mới nhất và hưởng ưu đãi tốt nhất từ nhà nhập khẩu Bulong Ohio.

Cấu tạo bu lông inox M10

  • Phần đầu có cấu tạo hình lục giác 6 cạnh đều
  • Phần thân có dạng hình trụ được tiện ren theo tiêu chuẩn hệ mét. Ren lửng theo tiêu chuẩn DIN 931, ren suốt theo tiêu chuẩn DIN 933
  • Đường kính: M10
  • Chiều dài thân bulong từ 20mm – 200mm

Bảng thành phần hóa học bu lông inox M10

Type AISIC Max %Mn Max %P Max

%

S Max

%

Si Max

%

Cr

%

Ni

%

Mo

%

2010.155.50-7.500.060.03116.000-18.000.5
3040.0820.0450.03118.00-20.008.0-10.50
3160.0620.0450.03116.00-18.0010.00-14.002.00-3.00

Phân biệt bu lông inox 201 M10 và bu lông inox 304 M10

Có 2 cách nhận biết chính xác nhất đó là:

👉 Qua tia lửa mài: Sử dụng máy cắt cầm tay mài sản phẩm, nhìn nhận qua tia lửa để phân biệt. Bulong inox 201 M10 sẽ có tia lửa sáng và chùm tia dầy. Còn bulong inox 304 M10 tia lửa sẽ đỏ sậm và chùm tia ít hơn. Cách này đòi hỏi người trong nghề và có kinh nghiệm về kỹ thuật cao.

👉 Test thành phần hóa học tại các trung tâm kiểm định: Cách này chính xác 100%. Sau khi test, kết quả bulong inox 304 sẽ có thành phần Ni là 8%, Cr 18%, C là 0.08% và Mn là 2%.

⚠️Lưu ý: Không nên sử dụng nam châm để phân biệt bulong inox. Vì khi gia công tạo hình đầu bu lông và tiện ren thân bu lông sẽ sinh từ tính. Nên để nhận biết qua nam châm là cách thử không chính xác. Từ tính không ảnh hưởng đến chất lượng của các sản phẩm bulong inox.

Vật liệu sản xuất bu lông inox M10

Bu lông inox 201 M10 được làm từ mác thép SUS201.

  • Ưu điểm: Bulong inox 201 M10 có chi phí sản xuất thấp hơn bởi nó được làm từ lương nguyên liệu thô nhiều hơn khi mà Niken được thay thế bằng Mangan. Chính vì thế giá thành của Bulong inox 201 M10 cũng rẻ hơn so với inox 304.
  • Nhược điểm: Vì bulong inox 201 M10 có cấu tạo Mangan cao hơn và tỉ lệ Nikel thấp hơn. Nên mặc dù tính năng chung của inox là chống ăn mòn thì bulong inox 201 M10 vẫn dễ bị rỉ sét hơn so với inox 304, inox 316. Bề mặt không bóng sáng như inox 304.

Bu lông inox 304 M10 được làm từ mác thép SUS304.

  • Ưu điểm: Bulong inox 304 M10 có khả năng chống ăn mòn cao. Chất liệu này có tính chống ăn mòn tuyệt đối khi tiếp xúc với nhiều loại hóa chất. Kể cả là những loại hóa chất có tính ăn mòn cao. Giá thành vừa phải, đắt hơn Inox 201 một chút. Chịu được va đập và có tuổi thọ cao.
  • Nhược điểm : Bulong inox 304 M10 dễ bị ăn mòn từ các dung dịch clorua, hoặc từ môi trường nước muối như bờ biển. Các ion clorua có thể tạo ra các khu vực bị ăn mòn, có thể lan rộng dưới các rào cản crôm bảo vệ để làm giảm cấu trúc bên trong.

Video liên quan

Chủ Đề