Bạo gan là gì

1. Nhà vua chấp thuận yêu cầu của phiến quân, nhưng động thái này chỉ làm họ bạo gan hơn; họ tiếp tục cướp bóc và giết chóc.

The king agreed to the rebels' demands, but this move only emboldened them; they continued their looting and killings.

2. Tuy nhiên, điều ấy có thể làm bạn bạo gan và dẫn bạn trở về thế gian này lần nữa và nấn ná ở đấy lâu hơn.

However, that likely will embolden you and lead to your returning to the world again, lingering in it a bit longer.

3. Chị của Môi-se dám bạo gan cưỡng lại lệnh Pha-ra-ôn, người âm mưu cùng các cố vấn “dùng chước khôn-ngoan” để diệt người Hê-bơ-rơ.

Moses’ sister is set in contrast with Pharaoh, who schemed with his counselors to deal “shrewdly” with the Hebrews.

4. Những trường hợp trên cho thấy đại thượng phụ Constantinople có thể gây rắc rối đến độ nào và ông cũng có thể bạo gan kháng cự hoàng đế đến mức nào.

Such examples show how much trouble the patriarch of Constantinople could cause and how boldly he could resist the emperor.

5. Trong đua xe, tất cả chúng tôi đều có tham vọng bạo gan, đôi lúc hơi ngạo mạn, nên chúng tôi quyết định mình cũng sẽ chăm sóc trẻ em khi đám trẻ được chuyển đi điều trị tích cực.

Now, in motor racing, we're all a little bit ambitious, audacious, a little bit arrogant sometimes, so we decided we would also look at the children as they were being transported to intensive care.

6. Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này.

It is, arguably, the most audacious endeavor of that Edwardian golden age of exploration, and it seemed to me high time, given everything we have figured out in the century since from scurvy to solar panels, that it was high time someone had a go at finishing the job.

Ý nghĩa của từ Bạo gan là gì:

Bạo gan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Bạo gan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bạo gan mình


47

  13


[Khẩu ngữ] có gan làm những việc người khác thường e sợ, e ngại anh ta bạo gan thật! Đồng nghĩa: bạo phổi, to gan


14

  15


Có gan làm những việc ít người làm được

Ngọc - Ngày 08 tháng 3 năm 2018



bạo gan 

tính từ

 

[khẩu ngữ] có gan làm những việc người khác thường e sợ, e ngại: anh ta bạo gan thật! 


Video liên quan

Chủ Đề