Bài tập về tính từ chỉ số lượng năm 2024

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ dùng để chỉ số lượng của các danh từ, số ít cũng như số nhiều. Vậy khi với danh từ số nhiều [đếm được] có thể dùng những lượng từ nào? Danh từ số ít [không đếm được] có thể dùng những lượng từ nào?

Trong bài viết này, Language Link Academic sẽ giúp bạn tổng hợp bài tập phân biệt các từ chỉ định lượng [kèm đáp án], giúp bạn dễ dàng luyện tập và không bao giờ dùng sai.

Trước khi bước vào bài tập, bạn cần biết có những từ chỉ định lượng nào?

Các từ chỉ định lượng phân theo danh từ đi đằng sau nó:

Đi với danh từ đếm được

Đi với danh từ không đếm được

Đi với cả hai

A large/ great number of

Much

Any

Many

A large amount of

Some

A few

A great deal of

Most

Few

Little/ a little

Most of

Every/ each

Plenty of

Several

A lot of

A number of/The number of

Lots of

TỔNG HỢP BÀI TẬP VỀ TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG

Bạn vui lòng tải bản PDF bài tập về từ chỉ định lượng >>> TẠI ĐÂY. Tài liệu gồm các dạng bài tập đa dạng: Bài tập phân biệt The number of và A number of, Bài tập phân biệt các lượng từ như A large number of, Lots of, A lot of, Plenty of…

Đừng quên ghé thăm thư viện tiếng Anh của Language Link Academic để tích lũy thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích nhé!

I eat ..... potatoes everyday. I always have some for lunch.

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

Can I have ..... water, please?

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

There is ..... orange in the box.

Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

Would you like ..... sugar in your coffee?

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

I’m afraid we don’t have ..... vegetables left in the fridge.

Câu 6 :

Choose the best answer.

I’ll try to call you tonight, but I don’t have _____ time.

  • A. many
  • B. some
  • C. much
  • D. few

Câu 7 :

Choose the best answer.

Kate only ate a sandwich because she didn’t have _____ money.

  • A. many
  • B. some
  • C. few
  • D. much

Câu 8 :

Choose the best answer.

We visited a lot of people to the party, but not ______ turned up.

  • A. many
  • B. much
  • C. some
  • D. any

Câu 9 :

Choose the best answer.

If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.

  • A. some
  • B. many
  • C. a few
  • D. any

Câu 10 :

Choose the best answer.

I’ll get _______ butter while I’m at the shop.

  • A. any
  • B. a
  • C. some
  • D. many

Câu 11 :

Choose the best answer.

Would you like ___ cup of tea?

  • A. a
  • B. some
  • C. many
  • D. much

Câu 12 :

Choose the best answer.

I have ____ homework to do for tomorrow.

  • A. an
  • B. some
  • C. any
  • D. a

Câu 13 :

Choose the best answer.

– What would you like? - ___________.

  • A. I like some apple juice.
  • B. I’d like some apple juice.
  • C. I’d like any apple juice.
  • D. I’d like an apple juice.

Câu 14 :

Choose the best answer.

I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.

  • A. any/any
  • B. some/any
  • C. any/some
  • D. a/some

Câu 15 :

Choose the best answer.

There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.

  • A. some/some
  • B. any/any
  • C. some/any
  • D. any/some

Câu 16 :

Choose the best answer.

This evening I’m going out with ______ friends of mine.

  • A. any
  • B. some
  • C. much
  • D. a little

Câu 17 :

Choose the best answer.

We don’t need ____ more white paint.

  • A. any
  • B. some
  • C. many
  • D. a

Câu 18 :

Choose the best answer.

Is there any butter _____ in the refrigerator?

  • A. leave
  • B. to leave
  • C. leaving
  • D. left

Câu 19 :

Choose the best answer.

Would you like _____ milk with your cookies?

  • A. some
  • B. any
  • C. much
  • D. many

Câu 20 :

Choose the best answer.

There are ____ oranges, but there aren’t ____ apples.

  • A. some/some
  • B. any/some
  • C. some/any
  • D. little/any

Câu 21 :

Choose the best answer.

There isn’t ______ for dinner, so I have to go to supermarket.

  • A. any left
  • B. any leaving
  • C. some leaving
  • D. some left

Câu 22 :

Choose the best answer.

– Do you drink _____ tea?

- No, but I drink _____ coffee.

  • A. many/a lot of
  • B. many/ much
  • C. much/a lot of
  • D. much/much

Câu 23 :

Choose the best answer.

– Do you eat _____ vegetables?

- yes, I eat _____ potatoes every day. I always have some for lunch.

  • A. many/much
  • B. much/many
  • C. much/much
  • D. many/many

Câu 24 :

Choose the best answer.

Do you buy _____ fruit?

- Yes, on Saturday, I always buy _____ fruit at the market. I don’t buy any in the supermarket.

  • A. many/many
  • B. much/many
  • C. many/a lot of
  • D. much/a lot of

Câu 25 :

Choose the best answer.

- Is there _____ cheese in the fridge?

- There is ______. We can make pizza.

  • A. any/a lot of
  • B. many/little
  • C. any/some
  • D. many/some

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

I eat ..... potatoes everyday. I always have some for lunch.

Đáp án

I eat

a lot of

potatoes everyday. I always have some for lunch.

Phương pháp giải :

potato là danh từ đếm được

Lời giải chi tiết :

potato là danh từ đếm được => ta dùng a lot of

\=> I eat a lot of potatoes everyday. I always have some for lunch.

Tạm dịch: Tôi ăn rất nhiều khoai tây mỗi ngày. Tôi luôn có một ít cho bữa trưa.

Đáp án: a lot of

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

Can I have ..... water, please?

Đáp án

Can I have

some

water, please?

Lời giải chi tiết :

water là danh từ không đếm được

some: một ít, một vài

\=> Can I have some water, please?

Tạm dịch: Tôi có thể xin chút nước không?

Đáp án: some

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

There is ..... orange in the box.

Đáp án

There is

an

orange in the box.

Phương pháp giải :

orange là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm

Lời giải chi tiết :

orange là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm => ta dùng an

\=> There is an orange in the box.

Tạm dịch: Có một quả cam trong hộp

Đáp án: an

Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

Would you like ..... sugar in your coffee?

Đáp án

Would you like

some

sugar in your coffee?

Lời giải chi tiết :

some: một ít

no: không

\=> Would you like some sugar in your coffee?

Tạm dịch: Bạn có muốn một chút đường trong cà phê không?

Đáp án: some

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the word into the blank.

I’m afraid we don’t have ..... vegetables left in the fridge.

Đáp án

I’m afraid we don’t have

any

vegetables left in the fridge.

Lời giải chi tiết :

any: bất kỳ, nào [dùng trong câu phủ định và câu hỏi, ngụ ý nghi ngờ]

\=> I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge.

Tạm dịch: Tôi sợ rằng chúng ta không có chút rau nào sót lại trong tủ lạnh.

Đáp án: any

Câu 6 :

Choose the best answer.

I’ll try to call you tonight, but I don’t have _____ time.

  • A. many
  • B. some
  • C. much
  • D. few

Đáp án : C

Phương pháp giải :

many: nhiều [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]

much: nhiều [đứng trước danh từ không đếm được]

some: một ít [đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được]

few: rất ít không đủ để làm gì [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]

Lời giải chi tiết :

many: nhiều [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]

much: nhiều [đứng trước danh từ không đếm được]

some: một ít [đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được]

few: rất ít không đủ để làm gì [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]

time là danh từ không đếm được => ta dùng much

\=> I’ll try to call you tonight, but I don’t have much time.

Tạm dịch: Tôi sẽ cố gắng gọi cho bạn tối nay, nhưng tôi không có nhiều thời gian.

Câu 7 :

Choose the best answer.

Kate only ate a sandwich because she didn’t have _____ money.

  • A. many
  • B. some
  • C. few
  • D. much

Đáp án : D

Phương pháp giải :

many: nhiều [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]

much: nhiều [đứng trước danh từ không đếm được]

some: một ít [đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được]

few: rất ít không đủ để làm gì [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]

Lời giải chi tiết :

many: nhiều [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]

much: nhiều [đứng trước danh từ không đếm được]

some: một ít [đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được]

few: rất ít không đủ để làm gì [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]

money là danh từ không đếm được => loại many

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án much phù hợp nhất

\=> Kate only ate a sandwich because she didn’t have much money.

Tạm dịch: Kate chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vì cô không có nhiều tiền.

Câu 8 :

Choose the best answer.

We visited a lot of people to the party, but not ______ turned up.

  • A. many
  • B. much
  • C. some
  • D. any

Đáp án : A

Phương pháp giải :

many: nhiều [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]

much: nhiều [đứng trước danh từ không đếm được]

some: một ít [đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được]

any: bất kỳ, nào [đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi]

Chủ Đề