Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm đặng việt đông violet năm 2024

  • 1. CÂU BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐƠN ĐIỆU Biên soạn và sưu tầm Sdt: 0946. 798. 489 Bờ Ngoong – Chư sê – Gia Lai
  • 2. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 1 Thầy: Phan Ngọc Chiến Câu 1: Khoảng đồng biến của hàm số 4 2 8 1y x x    là: A.  ; 2  và  0;2 B.  ;0 và  0;2 C.  ; 2  và  2; D.  2;0 và  2; Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số 3 2 3 1y x x    là: A.  1;3 B.  0;2 C.  2;0 D.  0;1 Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số 4 21 1 3 4 2    y x x , khẳng định nào là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1; C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1; D.Hàm số đạt cựu tiểu tại x=2. Câu 4: Hàm số: 3 2 3 4y x x   nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. ( 2;0) B. ( 3;0) C. ( ; 2)  D. (0; ) Câu 5: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III ) Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R A. 2 1 x y x   B. 4 2 2 1y x x   C. 3 2 3 3 2y x x x    D. sin 2y x x  Câu 7: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2 1 1    x y x là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên  1R ; B. Hàm số luôn đồng biến trên  1R ; C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +); D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). Câu 8: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng A. 1 y x  B. 2 1 x y x    C. 2 2 1 x x y x    D. 9 y x x   Câu 9: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn đồng biến; C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
  • 3. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 2 Câu 10: Trong các khẳng định sau về hàm số 2 4 1    x y x , hãy tìm khẳng định đúng? A. Hàm số có một điểm cực trị; B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Câu 11:Hàmsốnàosauđâycóbảngbiếnthiênnhưhìnhbên: Câu 12: Tìm m để hàm số 1 x m y x    đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng A. 1m   B. 1m   C. 1m  D. 1m  Câu 13: Tìm m để hàm số 3 2 3y x m x  đồng biến trên R A. 0m  B. 0m  C. 0m  D. 0m  Câu 14: Tìm m để hàm số siny x mx  nghịch biến trên R A. 1m   B. 1m   C. 1 1m   D. 1m  Câu 15:Hàmsố 3 21 ( 1) ( 1) 1 3 y x m x m x      đồngbiếntrêntậpxácđịnhcủanó khi: A. 4m  B. 2 1m    C. 2m  D. 4m  Câu 16: Tìm m để hàm số 3 2 3 3 1y x x mx     nghịchbiến trên khoảng  0; A. 0m  B. 1m   C. 1m  D. 2m  Câu 17: Hàm số 1mx y x m    nghịch biến trên từng khoảng xác định khi giá trị của m bằng A. 1m  B. 1m  C. m R  D. 1 1m   Câu 18: Hàm số 2x y x m    đồng biến trên khoảng (2; )  khi  2 2 5 2 3 . . 2 2 3 2 1 . . 2 2 x x A y B y x x x x C y D y x x                'y x y 2 2 
  • 4. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 3 A. 2m  B. 2m  C. 2m  D. 2m   Câu 19: Tìm m để hàm số 3 2 3y x m x  nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2 A. 1 1m   B. 1m   C. 2 m    D. 2m   Câu 20: Cho hàm số 3 2 2 2 3 3 1 6 2 3y x m x m m x . Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn có đồ dài bằng 4 A. 5m hoặc 3m B. 5m hoặc 3m C. 5m hoặc 3m D. 5m hoặc 3m Thầy Nguyễn Việt Dũng Câu 21. Hàm số 3 4y x đồng biến trên: A. B. 0; C. 3; D ;0 Câu 22. Hàm số 3 3 2y x x nghịch biến trên: A. ; 1 ; 1; B. 1; C. 1;1 D. . Câu 23: Đồ thị của hàm số nào luôn nghịch biến trên : A. 4 2 2 1y x x B. 2 3 4 1y x x C. 2 2 1y x D. 3 3 2 1y x x Câu 24. Hàm số 4 2 2 2y x x nghịch biến trên: A. ; 1 ; 0;1 B. 1;0 ; 1; C. 1;1 D. . Câu 25. Hàm số 4 2 4y x x đồng biến trên: A. 0; B. ;0 C. 1;1 D. . Câu 26. Hàm số nào sau đây là đồng biến trên ? A. 3 3 2y x x B. 2 1 x y x C. 1 2 x y x D. 4 2y x Câu 27. Hàm số 2 1 1 x x y x đồng biến trên:
  • 5. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 4 A. ( ;0)và (1;2) B. (0;1)và (2; ) C. (0;1) và (1;2) D. ( ;0) và (2; ) Câu 28. Hàm số 2 1 1 x y x : A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số luôn đồng biến trên C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . Câu 29. Hàm số 3 2 3 3 2y x x x : A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số luôn đồng biến trên C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 Câu 30. Hàm số 2 2y x x đồng biến trên: A. 1;2 B. 0;2 C. 0;1 D. Câu 31. Hàm số cosy x x A. Đồng biến trên B. Đồng biến trên ;0 C. Nghịch biến trên D. Nghịch biến trên 0; Câu 32. Hàm số siny x x A. Đồng biến trên B. Đồng biến trên ;0 C. Nghịch biến trên D. Nghịch biến trên 0; Câu 33. Hàm số 3 2 3 1 3 1 1y x m x m x luôn đồng biến trên khi: A. m B 1 0m C. 1 0m D. 1 0 m m
  • 6. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 5 Câu 34. Hàm số 3 2 2 1 3 2 x mx y x luôn đồng biến trên tập xác định khi: A. 2 2m B. 8 1m C. 2 2m D. không có giá trị m Câu 35. Hàm số 4mx y x m nghịch biến trên từng khoảng xác định khi: A. 2 2 m m B. 2 2m C. 2 2m D. 2 2 m m Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của m để hàm số 3 21 3 y x mx mx m đồng biến trên là: A. 1m B. 0m C. 1m D. 2m Câu 37. Hàm số 3 2 3y x x mx m nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1 khi: A. 9 4 m B. 9 4 m C. 9 2 m D. 9 2 m Câu 38. Hàm số 3 21 ( 1) (3 2) 3 y m x mx m x luôn đồng biến trên tập xác định khi: A. 1 2 m B. 2m C. 1m D. 2m Câu 39. Hàm số 7 8mx m y x m luôn đồng biến trên từng khoảng xác định khi: A. 8 1m B. 8 1m C. 4 1m D. 4 1m Câu 40. Hàm số 3 2 6 1y x x mx đồng biến trên khoảng 0; khi: A. 0m B. 0m C. 0m D. 0m Thầy Nguyễn Việt Thông Câu 41. Khoảng nghịch biến của hàm số 3 21 2 3 2 3 y x x x    là: A.  ; 3  B.  3; 1  C.    ; 3 1;     D.  ;3 Câu 42. Hàm số 3 2 1 x y x    : A. Đồng biến trên khoảng  ;  B. Nghịch biến trên khoảng  ; 
  • 7. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 6 C. Đồng biến trên từng khoảng xác định D. Nghịch biến trên từng khoảng xác định Câu 43. Hàm số 2 2 4 3y x x   tăng trên khoảng nào? A.  1; B.  ;1 C.  ;  D. Một kết quả khác Câu 44. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R A. 4 2 2 3y x x   B. 3 2 1y x x   C. 3 2 7y x x   D. 3 21 3 2 3 y x x x     Câu 45. Hàm số 2 2 1 x mx y x      giảm trên từng khoảng xác định khi: A. 3m   B. 3m  C. 3m   D. m Câu 46. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 2 1 3 x y x    (I), 4 2 2 1y x x    (II), 3 3 3y x x   (III) A.(I) và (II) B. Chỉ (I) C.(II) và (III) D.(I) và (III) Câu 47. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên khoảng  1;3 A. 3 22 4 6 1 3 y x x x    B. 2 1 1 x x y x     C. 2 4 2y x x   D. 2 1 1 x y x    Câu 48. Khoảng nghịch biến của hàm số 2 2 4y x x  A. 1 1 ; 4 2       B. 1 1 ; 4 2       C. 1 0; 2       D. 1 0; 4       Câu 49. Hàm số 3 1 kx y x    giảm trên từng khoảng xác định khi A. 3k   B. 3k   C. 3k  D. 3k   Câu 50. Cho hàm số 2 1 1 x x y x     . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2
  • 8. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 7 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;2 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 và  2; Câu 51. Cho hàm số 3 2 3 3 9 11y x x x    . Độ dài khoảng đồng biến là: A.2 B. 4 C. 0 D. 1 Câu 52. Hàm số 3 2 3 2 1y x mx x    đồng biến trên R khi và chỉ khi: A. mR B. 3 2m  C. m D. 3 2 3 2m   Câu 53. Hàm số 4 2 3 3y x x   đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau: (I). 1;0 ; (II). 1;1 ; (III). 2; A. (I) và (II) B. (I) và (III) C. chỉ (I) D. (II) và (III) Câu 54. Với giá trị nào của m thì hàm số 2 1 mx x m y x     đồng biến trên từng khoảng xác định của nó A. 1 0 2 m  B. 0m  C. 0m  D. 0m  hoặc 1 2 m  Câu 55. Hàm số  2 2 2 1y x m x    đồng biến trên khoảng  1; khi: A. 1m  B. 1m  C. 0m  D. 0m  Câu 56. Hàm số  2 2 1 4 4 2 1 x m x m m y x m         đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi: A. 3 0 2 m  B. 0m  C. 1 2 m  D. m Câu 57. Cho hàm số 3 2 3 3 1y x x x     . Kết luận nào sau đây sai A. Đạo hàm cấp hai là  6 1y x   B. Hàm số có hai cực trị
  • 9. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 8 C. Tổng các hoành độ hai điểm cực trị bằng 0 D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1 2;1 2  Câu 58. Với giá trị nào của m thì hàm số 2 2 2 3y x mx m    đồng biến trên khoảng  2; A. 2m  B. 2m   C. 2m  D. 0m  Câu 59. Cho hàm số    3 2 2 1 2 3 2 1y x m x m m x       . Kết luận nào sau đây đúng A. Hàm số luôn đồng biến trên R B. Hàm số luôn đồng biến trên R C. Hàm số không đơn điệu trên R D. Hàm số có hai cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực trị bằng 1 với mọi m Câu 60. Với giá trị nào của m thì hàm số  3 21 1 4 2 3 y x m x x     có độ dài khoảng đồng biến là 2 5 A.  2; 4m  B.  2;4m  C.  1;3m D.  3;1m Thầy Trần Đại Nghĩa Câu 61. Hàm số 3 2 7y x x x   A. Luôn đồng biến trên R B. Luôn nghịch biến trên R C. Có khoảng đồng biến và nghịch biến. D. Nghịch biến trên khoảng  .1;3 Câu 62. Hàm số 3 2 7y x x x    A. Luôn đồng biến trên R B. Luôn nghịch biến trên R C. Có khoảng đồng biến và nghịch biến. D. Đồng biến trên khoảng  .1;3 Câu 63. Hàm số 3 2 y x x x    có khoảng đồng biến là A.  1;3 B. 1 ;1 3        C.  1;3 D. 1 ( ; ) (1; ) 3     Câu 64. Hàm số 5 2 2 x y x     luôn A. Đồng biến trên R B. Nghịch biến trên R C. Nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. D. Đồng biến trên khoảng ( 4;6). Câu 65. Hàm số 2 25y x 
  • 10. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 9 A. Đồng biến trên khoảng ( 5;0) và (0;5). B. Đồng biến trên khoảng ( 5;0) và nghịch biến trên khoảng (0;5). C. Nghịch biến trên khoảng ( 5;0) và đồng biến trên khoảng (0;5). D. Nghịch biến trên khoảng ( 6;6). Câu 66. Hàm số 2 2 3 7 x x y x x      A. Đồng biến trên khoảng ( 5;0) và (0;5). B. Đồng biến trên khoảng ( 1;0) và ( )1; . C. Nghịch biến trên khoảng ( 5;1). D. Nghịch biến trên khoảng ( 6;0). Câu 67. Hàm số 2 4y x x    nghịch biến trên khoảng A.  2;3 B. ( 2;3) C.  2;4 D.  3;4 Câu 68. Cho hàm số 2 1 x y x    . Khi đó: (TH) A. (2) 5y  B. Hàm số luôn đồng biến trên R C. Hàm số luôn nghịch biến trên R D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Câu 69. Trong mỗi hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? A. 2 1 x y x   B. coty x C. 1 5 x y x    D. tany x Câu 70. Hàm số 4 31 3 y x x  có khoảng đồng biến là: A. 1 ( ; ) 4   B. 1 ( ; ) 4   C. (0; ) D. 1 ( ;0) 4  Câu 71. Tìm tham số m thì hàm số 3 21 (2 1) 2 3 y x mx m x m      đồng biến trên R? A. 2m  B. 1m  C. 1m  D. 1m  Câu 72. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 3 3 mx y x m    nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? A. 3 3m   B. 3 3m   C. 3 3m   D. 3 3m   Câu 73. Hàm số 3 21 ( 1) ( 1) 1 3 y x m x m x      đồng biến trên tập xác định của nó khi
  • 11. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 10 A. 2 1m    B. 2 1m    C. 2 1m    D. 2 1m    Câu 74. Hàm số 2 2 1 x mx m y x     tăng trên từng khoảng xác định của nó khi A. 1m  B. 1m  C. 1m  D. 1m   Câu 75. Tìm tham số m để hàm số   3 2 + +2f x mx mx mx m  là hàm đồng biến trên tập xác định của nó A. 2m  B. 0m  C. 1m  D. 0m  Câu 76. Tìm tham số m để hàm số   3 2 ( 1 +) ( 3) 3 x f x m x m x     tăng trên khoảng  0;3 A. 12 7 m  B. 12 7 m  C. 12 7 m  D. 12 7 m  Câu 77. Tìm tham số m để hàm số   4mx f x x m    tăng trên khoảng  2; A. 2m  B. 0m  C. 2m  D. 0m  Câu 78. Tìm tham số m để hàm số   4mx f x x m    giảm trên khoảng  ;1 A. 2 1m    B. 2 1m    C. 2 1m    D. 2 1m    Câu 79. Tìm tham số m để hàm số 3 2 1 ( 2) ( 3) 3 3 x y m x m m x       nghịch biến trên khoảng  1; A. 4 5 5 2 m m       B. 4 5 5 2 m m      C. 4 5 5 2 m m       D. 4 5 5 2 m m       Câu 80. Tìm tham số m để hàm số 3 2 3y x x mx m    nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1 A. 9 4 m  B. 9 4 m  C. 9 4 m  D. 9 4 m  Đề kiểm tra 1 tiết Câu 81: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2 1 1 x y x    là đúng: A. Hàm số luôn đồng biến trên R. B. Hàm số đồng biến trên các khoảng     ;11; và C. Hàm số nghịch biến trên ác khoảng     ;11; và D. Hàm số luôn nghịch biến trên }1{ R Câu 82: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (-1; 3):
  • 12. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 11 A. 2 2 6 2y x x   B. 2 3 3 1 x y x    C. 3 22 2 6 2 3 y x x x     D. 4 2 18 2y x x   Câu 83: Hàm số 2 2y x x   nghịch biến trên khoảng A. (2; ) B. 1 ;1 2       C. 1 ;2 2       D. (-1;2) Câu 84: Hàm số 3 2 6 9 1y x x x     nghịch biến trên : A. ( ;1) (3; ) vµ B. ( ; 1) (3; )  vµ C. D. ( ; )  Câu 85: Hàm số    3 21 1 1 2 3 y m x m x x       nghịch biến trên R khi m là: A. 0 3m  B. 1 3m   C. 1 3m m  vµ D. 3m  Câu 86: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R? A. 3 2 3 3 5y x x x    B. 1 x y x   C. 4 2 3 1y x x   D.   3 1 3 2y x x    Câu 87: Điều kiện của a, b, c để hàm số 3 y ax bx c   luôn nghịch biến trên R là: A. 0,  ab c R B. 0, 0,   a b c R C. 0,  ab c R D. 0, 0,   a b c R Câu 88: Hàm số 4 2 2 5y x x   nghịch biến trên: A. R {0} B. ( ; )   C.  0; D.  ;0 Câu 89. Hàm số y = 3 2 3 9x x x   nghịch biến trên tập nào sau đây? a) R b) ( -; -1)  ( 3; +) c) ( 3; +) d) (-1;3) Câu 90. Hàm số y = 2 1 1 x x   nghịch biến trên tập nào sau đây? a) R b) ( -;-1) và (-1;+ ) c) ( -;1) và (1;+ ) d) R {-1; 1} Câu 91. Hàm số y = 2 2 mx x m   . Với giá trị nào của m thì hàm số trên luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. a) m = 2 b) m = -2 c) -2 < m < 2 d) m < -2 v m > 2 Câu 92: Tìm m để hàm số 3 2 6 ( 1) 2016y x x m x     đồng biến trên khoảng  1 ;   . a. -13 b. [13; +) c. (13; +) d. (-; 13).  1;3
  • 13. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 12 Câu 93: Tìm giá trị của m để hàm số 3 21 2016 3 y x mx mx     nghịch biến trên R. a. ( -1; 0) b. [-1; 0] c. ( -; -1)  (0; +) d. ( -; -1]  [ 0; +) Câu 94. Cho hàm số 1 1 x y x    . Hãy chọn khẳng định đúng. A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1  và  1;  B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1  và  1;  C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và  1; D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và  1; Câu 95: Cho hàm số x y x    2 7 2 có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai : A. Hàm số luôn nghịch biến trên ℝ B. Hàm số có tập xác định là: 𝐷 = ℝ{−2} B. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm A ;       7 0 2 C. Hàm số luôn nghịch biến trên ℝ D. Có đạo hàm y' (x )    2 3 2 Câu 96: Cho hàm số y x x   3 2 3 1. Khoảng đồng biến của hàm số này là: A. (−∞; 0) B. (0; 2) C. (2; +∞) D.(0; +∞) Câu 97: Hàm số 𝑦 = − 1 4 𝑥4 − 2𝑥2 + 3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây: A. (−∞; 0) B. (0; 2) C. (2; +∞) D.(0; +∞) Câu 98: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 𝑦 = 𝑚𝑥+4 𝑥+𝑚 đồng biến trên khoảng (1; +∞) A. m ;m  2 2 B. m ;m  1 2 C. m 2 D. m 2 Câu 99: Hàm số 3 2 3 2y x x A. Chỉ đồng biến trên tập 2; B. Chỉ đồng biến trên tập 0;2 C. Chỉ đồng biến trên tập ;0 D. Chỉ đồng biến trên tập ;0 ; 2;
  • 14. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 13 Câu 101: Hàm số ( )y f x có đồ thị như hình bên chỉ đồng biến trên tập: A. ; 2 ; 2; B. ; 2 C. ; 2 ; 2; D. 2; Câu 102: Hàm số 2 3 4y x x đồng biến trên khoảng A. ; B. 3 ; 2 C. 3 ; 2 D. 3 ; 2 Câu 103: Hàm số 2 1 5 3y m x m ; với m là tham số. A. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi 1 1m . B. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi 1m . C. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi 1; 1m m . D. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi 1m . Câu 104: Cho hàm số 2 1 3y m x m với m là tham số. Tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên là: A. 1;1 B. 1; C. ; 1 1; D. ; 1 Câu 105: Tập hợp các số thực m để hàm số 3 2 5 4 3y x x mx đồng biến trên là: A. 25 ; 12 B. 25 ; 12 C. 25 ; 2 D. 25 ; 12 Câu 106. Hàm số 2 2 1 x x y x    đồng biến trên khoảng. A.    ;1 1;   B.  0; C.  1;  D.  1; Câu 107 Cho hàm số 3 2 3y x x mx m    . Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến /TXĐ. A. 3m  B. 3m  C. 3m  D. 3m 
  • 15. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 14 Câu 108. Với giá trị nào của m, hàm số 2 ( 1) 1 2 x m x y x      nghịch biến trên TXĐ của nó? A. 1m   B. 1m  C.  1;1m  D. 5 2 m   Câu 109. Hàm số siny x x  A. Đồng biến trên R B. Đồng biến trên  ;0 C. Nghịch biến trên R D. NB trên  ;0 va ĐB trên  0; Câu 110. Hàm số 4 1 2 x y    đồng biến trên khoảng A.  ;0 B.  1; C. ( 3;4) D.  ;1 Câu 111. Cho hàm số 2 3 x y x    A. Hs đồng biến trên TXĐ B. Hs đồng biến trên khoảng  ;  C. Hs nghịch biến trên TXĐ C. Hs nghịch biến trên khoảng  ;  Câu 112. Hàm số 3 2 3 ( ) 6 3 2 4 x x f x x    A. Đồng biến trên  2;3 B. Nghịch biến trên khoảng  2;3 C. Nghịch biến trên khoảng  ; 2  D. Đồng biến trên khoảng  2;  Câu 113. Hàm số 3 2 3 4y x x   đồng biến trên khoảng. A. (0;2) B. ( ;0),(2; )  C. ( ;1),(2; )  D. (0;1) Câu 114. Hàm số 5 4 3 ( ) 6 15 10 22f x x x x    A. Nghịch biến trên R B. Đồng biến trên  ;0 C. Đồng biến trên R D. Nghịch biến trên  0;1 Câu 115: Cho hàm số x y x    2 7 2 có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai : A. Hàm số luôn nghịch biến trên ℝ B. Hàm số có tập xác định là: 𝐷 = ℝ{−2} B. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm A ;       7 0 2 D. Có đạo hàm y' (x )    2 3 2 Câu 116: Cho hàm số y x x   3 2 3 1. Khoảng đồng biến của hàm số này là: A. (−∞; 0) B. (0; 2) C. (2; +∞) D.(0; +∞) Câu 117: Hàm số 𝑦 = − 1 4 𝑥4 − 2𝑥2 + 3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây: A. (−∞; 0) B. (0; 2) C. (2; +∞) D.(0; +∞)
  • 16. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 15 Câu 118: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 𝑦 = 𝑚𝑥+4 𝑥+𝑚 đồng biến trên khoảng (1; +∞) A. m ;m  2 2 B. m ;m  1 2 C. m 2 D.m<2 Câu 119. Hàm số 2 2 1 x x y x    đồng biến trên khoảng. A.    ;1 1;   B.  0; C.  1;  D.  1; Câu 120. Cho hàm số 3 2 3y x x mx m    . Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến /TXĐ. A. 3m  B. 3m  C. 3m  D. 3m  Câu 121. Cho hàm số 2 3 x y x    A. Hs đồng biến trên TXĐ B. Hs đồng biến trên khoảng  ;  C. Hs nghịch biến trên TXĐ D. Hs nghịch biến trên khoảng  ;  Câu 122. Hàm số 3 2 3 ( ) 6 3 2 4 x x f x x    A. Đồng biến trên  2;3 B. Nghịch biến trên khoảng  2;3 C. Nghịch biến trên khoảng  ; 2  D. Đồng biến trên khoảng  2;  Câu 123/ Các khoảng đồng biến của hàm số 3 2 3 2y x x   là: a  0;2 b    ;0 2;   c  ;0 và  2; d  ;0 Câu 124/ Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng a 4 2 2 3y x x    b 2 1 x y x    c 3 3y x x  d 2 3 3 5 x y x    Trường Dân Tộc Nội Trú Câu 125: Hàm số 3 2xy   A. Nghịch biến trên R B. Đồng biến trên khoảng  ; 2  C. Đồng biến trên R D. Đồng biến trên khoảng  2;  Câu 126: Hàm số 2 3x 6x 5y    A. Đồng biến trên khoảng  1; B. Nghịch biến trên khoảng  1; C. Đồng biến trên R D. Nghịch biến trên Câu 127: Hàm số 3 21 3x 7x 2 3 y x    A. Nghịch biến trên khoảng (-7;1) B. Nghịch biến trên khoảng  ; 7  C. Nghịch biến trên khoảng  1; D. Đồng biến trên khoảng (-7;1) Câu 128: Hàm số 3 3x 1y x   nghịch biến trên khoảng:
  • 17. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 16 A.  1;1 B.  ; 1  C.  1; D. (0;1) Câu 129: Hàm số 4 2 2x 3y x   A. Nghịch biến trên các khoảng ; 1  và (0;1) B. Đồng biến trên các khoảng ; 1  và (0;1) C. Nghịch biến trên các khoảng 1;0 và  1; D. Nghịch biến trên R Câu 130: Hàm số 2x 5 3 y x    đồng biến trên: A.  3;  B. R C.  ;3 D.R   3 Câu 131: Hàm số 2 2x 1 x y x    A. Nghịch biến trên các khoảng ;1 và  1; B. Đồng biến trên các khoảng ;1 và  1; C. Nghịch biến trên R D. Đồng biến trên R Câu 132: Hàm số 2 20y x x   A. Nghịch biến trên khoảng ; 4  và đồng biến trên khoảng  5; B. Đồng biến trên các khoảng ; 4  và  5; C. Nghịch biến trên khoảng (-4;5) D. Đồng biến trên khoảng (-4;5) Câu 133: Hàm số 2 2xy x  A. Nghịch biến trên khoảng (1;2) và đồng biến trên khoảng (0;1) B. Đồng biến trên khoảng (1;2) và nghịch biến trên khoảng (0;1) C. Nghịch biến trên khoảng (0;2) D. Đồng biến trên khoảng (0;2) Câu 134: Hàm số 2 x 1 y x   A. Nghịch biến trên các khoảng ; 1  và  1; B. Đồng biến trên các khoảng ; 1  và  1;
  • 18. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 17 C. Nghịch biến trên (-1;1) D. Đồng biến trên Câu 135: Hàm số 5 4 3 6x 15x 10x 22y     A. Đồng biến trên R B. Nghịch biến trên R C. Đồng biến trên khoảng  ;0 và nghịch biến trên khoảng  0; D. Nghịch biến trên khoảng (0;1) Câu 136: Hàm số sinx 2xy   A. Đồng biến trên R B. Nghịch biến trên R C. Nghịch biến trên khoảng  0; D. Nghịch biến trên khoảng  ;0 Câu 137: Hàm số x 3 2 m y x m     đồng biến trên từng khoảng xác định khi: A. 3m   hoặc 1m  B. 3m   C. 3 1m   D. 1m  Câu 138: Hàm số x 3 2 m y x    nghịch biến trên từng khoảng xác định khi: A. 3 2 m  B. 3 2 m  C. 3 2 m  D. 3 2 m  Câu 139: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R A. 3 3x 2y x   B. 1 2 x y x    C. 2 1 1 y x   D. y x Câu 140: Hàm số 3 2 3x 2 x 4y x m    đồng biến trên khoảng  ;0 khi: A. 3 2 m   B. 3 2 m   C. 0m  D. 0m  Câu 141: Hàm số 3 2 2(m 1)x (2 1)x+1y x m      nghịch biến trên khoảng  1; khi: A. 0m  B. 0m  C 1m  D. 1m  Câu 142: Hàm số 3 21 (m 1)x (2m 1)x m 3 y x      đồng biến trên khoảng  0;3 khi: A. 0m  B. 0m  C 3m  D. 1m 
  • 19. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 18 Câu 143: Hàm số 3 2 (m 1)x 3( 2)x 3 m y x m     đồng biến trên khoảng  2; khi: A. 2 3 m  B. 2 3 m  C. 2m  D. 2m  Câu 144: Hàm số x 1m y x m    đồng biến trên khoảng  1; khi: A. 1m  B. 1m  C. 1m  D. 1m  Đề kiểm tra 45p của trường Tô Hiệu –Hà Nội Câu 145: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 4 1 y x x    là đúng: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;1 B. Hàm số luôn đồng biến trên R. C. Hàm số luôn nghịch biến trên }1{ R D. Hàm số đồng biến trên các khoảng    ; 3 1;và    Câu 146: Hàm số 3 2 6 12 1y x x x     nghịch biến trên : A. ( ; 1) (3; )  vµ B. ( ;1) (3; ) vµ C. D. ( ; )  Câu 147: Hàm số    3 21 1 3 2 3 3 y m x m x x      đồng biến trên R khi m : A. 0 3m  B. 1 7m  C. 3m  D. 1 7m m vµ Câu 148: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng  1; : A. 3 22 2 6 2 3 y x x x     B. 2 3 3 1 x y x    C. 3 2 6 2y x x   D. 4 2 18 2y x x   Câu 149: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R? A. 4 2 3 5y x x   B. 4 2 3 1y x x   C. 3 2 1 x y x    D. 3 2 3 6 2y x x x    Thầy Võ Quang Tín Câu 150. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2 1 1 x y x    là đúng?  1;3
  • 20. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 19 A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R  1 B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R  1 C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +) D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). Câu 151. Hàm số: 3 2 3 4y x x   nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A.( 2;0) B.( 3;0) C.( ; 2)  D.(0; ) Câu 152. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 2 2 1 1 1 ( ) , ( ) , ( ) 1 1 x y I y II y III x x x         A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III ) Câu 153. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R? A.   2 2 1 3 2y x x    B. 2 1 x y x   C. 1 x y x   D. 3 2 3 3 1y x x x    Câu 154. Hàm số 2 2y x x   nghịch biến trên khoảng A. 1 ;2 2       B. 1 1; 2       C. (2; ) D. (-1;2) Câu 155. Hàm số 2 1 x y x   đồng biến trên các khoảng A. ( ;1) và (1;2) B. ( ;1) và (2; ) C. (0;1) và (1;2) D. ( ;1) và (1; ) Violet Câu 155 Các khoảng đồng biến của hàm số 3 2 3 1y x x    là: A.    ;0 ; 2;  B.  0;2 C.  0;2 D. (−∞; +∞) Câu 156: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 4 2 32 1 ( ) , 2( ) , 3 5 ( ) 1 x y I y x x II y x x III x           A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III) Câu 157: Khoảng nghịch biến của hàm số xxxy 3 3 1 23  là: Chọn 1 câu đúng. A.  1;  B. (-1 ; 3) C.  ;3 D.     ;31; Câu 158: Khoảng nghịch biến của hàm số 33 2 1 24  xxy là: Chọn 1 câu đúng.
  • 21. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 20 A.    3;03;  B.                  ; 2 3 2 3 ;0 C.  ;3 D.     ;30;3 Câu 159: Khoảng đồng biến của hàm số 2 2 xxy  là: Chọn 1 câu đúng. A.  1; B. (0 ; 1) C. (1 ; 2 ) D.  ;1 Câu 160. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 1 12    x x y là đúng? Chọn 1 câu đúng. A. Hàm số luôn đồng biến trên R. B. Hàm số luôn nghịch biến trên }1{ R C. Hàm số đồng biến trên các khoảng     ;11; và D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng     ;11; và Câu 161. Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? Chọn 1 câu đúng A. 1 3    x x y B. 2 842    x xx y C. 42 2 xxy  D. 542  xxy Câu162: Cho hàm số 23)( 3  xxxf . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. Chọn 1 câu sai A. f(x) giảm trên khoảng ( - 1 ; 1) B. f(x) giảm trên khoảng        2 1 ;1 C. f(x) tăng trên khoảng (1 ; 3) C. f(x) giảm trên khoảng       3; 2 1 Câu 163 : Các khoảng đồng biến của hàm số 3 2 3 1y x x    là: A. (−∞; +∞) B.    ;0 ; 2;  C.  0;2 D.  0;2 Câu 164: Hàm số: 3 2 3 4y x x   nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. ( 2;0) B. ( 3;0) C. ( ; 2)  D. (0; ) Câu 165 Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 4 2 32 1 ( ) , 2( ) , 3 5 ( ) 1 x y I y x x II y x x III x           A. Chỉ ( I ) b. ( I ) và ( II) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III)
  • 22. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 21 Câu 167. Cho hàm số sau: 2 8y x x    , chọn câu phát biểu đúng nhất: A. Hàm số đồng biến trên R. B. Hàm số nghịch biến trên R. C.Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 8; )  D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 8; )  Câu 168. Cho hàm số 2 9y x  . Kết luận sai về khoảng đơn điệu là: A. Hàm số đồng biến trên (3; ) B. Hàm số nghịch biến trên (3; ) . C.Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;3) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (4;8) Câu 169: Tìm tham số m để hàm số: 1. 3 2 y x 3mx (m 2)x m     đồng biến trên R A. 2 1 3 m   B. 2 1 3 m   C. 2 1 3 m hay m   D. 2 1 3 m hay m   2. 3 2 y x 3mx 3(1 2m)x 1      nghịch biến trên R A. 1m  B. 1m C. 1m  D.m 3. 3 2x y mx mx 1 3     đồng biến trên khoảng  0; . A. 1m  B. 0m C. 1 0m   D. 1 0m   3 2x y (m 1)x (m 3)x 4 3        nghịch biến trên  0; . A. 1m B.m > 1 C. 3m  D. 3 1m hay m   4. 2 3 21 y (m 2m)x mx 2x 1 3      đồng biến trên R A. 4 0m hay m   B. 4m  C. 0m  D. 4 0m hay m  
  • 23. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 22 5. 3 2 y x 3x mx m    đồng biến trên R. A. 0m B. 3 4 m  C. 1m  D. 3 4 m  6. 3 2x y mx (2m 1)x m 2 3       đồng biến trên R A. m B. 1m  C. m  D. 1m  7. 3 22 m y x x mx 1 3 2      nghịch biến trên tập xác định của nó. A. 8 0m   B. 4 3m   C. 8 0m hay m   D. 4 3m hay m   8. 3 2 y x 3(2m 1)x (2m 5)x 2      đồng biến trên tập xác định của nó. A. 1 5m   B. 1 2 13 1 2 13 6 6 m       C. m  D.m 9. 3 2x y mx mx 1 3     đồng biến trên R. A. 1 0m hay m   B.2 5m  C. 1 0m   D. 1 0m   10. mx 4 y x m    đồng biến trên từng khoảng xác định. A. 2 2m   B. 2m  C. 2 2m   D. 2m  11. 2 x m y x 1    đồng biến trên từng khoảng xác định. A. 1m B. 1 1m   C. 3 3m   D. 1 1m   12. 2mx m 10 y x m     nghịch biến trên từng khoảng xác định. A. 1 3m   B. 1 3m   C. 5 2 2 m   D. 5 2 2 m  
  • 24. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 23 13. mx 3m 4 y x m     đồng biến trên từng khoảng xác định. A. 1 4m   B. 1 4m hay m   C. 3 7m   D. 3 7m hay m   14. x 4m y mx 1    nghịch biến trên từng khoảng xác định. A. 1 1 2 2 m hay m   B. 1 1 2 2 m   C. 1 1 2 2 m   D. 1 1 2 2 m hay m   Câu 170. Hàm số 4 2 2 1y x x   đồng biến trên khoảng nào sau đây: A. ( ; 1);(0;1)  B. ( 1;0);(0;1) C. ( 1;0);(1; )  D. Đồng biến trên R Câu 171. Hàm số 2 3 4 x y x    . Chọn phát biểu đúng: A. Luôn đồng biến trên R C. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định B. Đồng biến trên từng khoảng xác định D. Luôn giảm trên R Câu 172. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 4 2 32 1 ( ) , 2( ) , 3 5 ( ) 1 x y I y x x II y x x III x           A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III) Câu 173. Cho Haøm số 3 2 6 9y x x x    (C) Khoaûng nghòch bieán laø: A. R B. ( ; 4)&(0; )   C. (1;3) D.( ;1)&(3; )  Câu 174. Tìm m để hàm số 3 2 3 8 2 3 mx y x mx    nghịch biến trên R 3 8 3 8 . 8 8 A m   3 8 . 8 B m  3 8 . 8 C m   3 8 8. 3 8 8 m D m        Câu 175. Hàm số 3 21 3 8 +4 3 y x x x   nghịch biến trên các khoảng:  . 4;2A   . 2;4B  . ; 2C   và  4;  . ;2D  và  4;
  • 25. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 24 Tổ toán tin Chu Văn An Câu 176. Hàm số 3 2 3 1y x x    đồng biến trên các khoảng: A.  ;1 B.  0;2 C.  2; D.R. Câu 177. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 2 3 1y x x    là: A.    ;1 2;va  B.  0;2 C.  2; D. R Câu 178. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 3 1y x x   là: A.  ; 1  B.  1; C.  1;1 D.  0;1 . Câu 179. Hàm số 2 1 x y x    nghịch biến trên các khoảng: A.    ;1 ; 1;  B.  1; C.  1;  D. R   1 . Câu 180. Các khoảng đồng biến của hàm số 3 2 6y x x  là: A.    ; 1 ; 1;   B.  1;1 C.  1;1 D.  0;1 . Câu 181. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 2 6 20y x x   là: A.    ; 1 ; 1;   B.  1;1 C.  1;1 D.  0;1 . Câu 182. Các khoảng đồng biến của hàm số 3 2 2 3 1y x x   là: A.    ;0 ; 1;  B.  0;1 C.  1;1 D. R Câu 183. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 2 2 3 3y x x   là: A.    ;0 ; 1;  B.  0;1 C.  1;1 D. R   0;1 . Câu 184. Các khoảng đồng biến của hàm số 3 2 3 1y x x    là: A.    ;0 ; 2;  B.  0;2 C.  0;2 D R. Câu 185. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 2 3 1y x x    là:
  • 26. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 25 A.    ;0 ; 2;  B.  0;2 C.  0;2 D. R Câu 186. Các khoảng đồng biến của hàm số 3 2 5 7 3y x x x    là: A.   7 ;1 ; ; 3        B. 7 1; 3       C.  5;7 D.  7;3 . Câu 187. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 2 5 7 3y x x x    là: A.   7 ;1 ; ; 3        B. 7 1; 3       C.  5;7 D.  7;3 . Câu 188 Các khoảng đồng biến của hàm số 3 2 3 2y x x x   là: A. 3 3 ;1 ; 1 ; 3 3                   B. 3 3 1 ;1 3 3         C. 3 3 ; 3 3       D.  1;1 . Câu 189. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 2 3 2y x x x   là: A. 3 3 ;1 ; 1 ; 3 3                   B. 3 3 1 ;1 3 3         C. 3 3 ; 3 3       D.  1;1 . Câu 190 Các khoảng đồng biến của hàm số 3 2 6 9y x x x   là: A.    ;1 ; 3;  B.  1;3 C.  ;1 D.  3; . Câu 191. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 2 6 9y x x x   là: A.    ;1 ; 3;  B.  1;3 C.  ;1 D.  3; . Câu 192. Các khoảng đồng biến của hàm số 3 2 2y x x   là: A.   2 ;0 ; ; 3        B. 2 0; 3       C.  ;0 D.  3; . Câu 193 Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 2 2y x x   là: A.   2 ;0 ; ; 3        B. 2 0; 3       C.  ;0 D.  3; .
  • 27. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 26 Câu 194. Các khoảng đồng biến của hàm số 3 3 4y x x  là: A. 1 1 ; ; ; 2 2               B. 1 1 ; 2 2       C. 1 ; 2        D. 1 ; 2       . Câu 195. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 3 4y x x  là: A. 1 1 ; ; ; 2 2               B. 1 1 ; 2 2       C. 1 ; 2        D. 1 ; 2       . Câu 196. Các khoảng đồng biến của hàm số 3 12 12y x x   là: A.    ; 2 ; 2;   B.  2;2 C.  ; 2  D.  2; . Câu 197. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 12 12y x x   là: A.    ; 2 ; 2;   B.  2;2 C.  ; 2  D.  2; . Câu 198. Hàm số 4 2 2 3y x x   nghịch biến trên khoảng nào ? A.  ; 1  B.  1;0 C.  1; D. R Câu 199. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3): A. B. C. D. Câu 200. Hàm số đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây: A. B. C. D. y x x x   3 22 4 6 9 3 y x x  21 2 3 2 x x y x     2 1 1 x y x    2 5 1 3 2 y x mx m     ;3  ; 3 ;       3 3 2 ;       3 2
  • 28. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 27 Câu 201. Hàm số nghịch biến trên: A. B. C. D. Câu 202. Cho Hàm số (C) Chọn phát biểu đúng : A. Hs Nghịch biến trên ; 2  và  4; B. Điểm cực đại là I ( 4;11) C. Hs Nghịch biến trên  2;1 và  1;4 D. Hs Nghịch biến trên Câu 203: Giá trị m để hàm số 3 2 3y x x mx m    giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là: A. m = 9 4  B. m = 3 C. 3m  D. m = 9 4 Câu 204: Cho K là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng? A. Nếu hàm số ( )y f x đồng biến trên K thì '( ) 0, x Kf x    B. Nếu '( ) 0, x Kf x    thì hàm số ( )y f x đồng biến trên K . C. Nếu hàm số ( )y f x là hàm số hằng trên K thì '( ) 0, x Kf x    D. Nếu '( ) 0, x Kf x    thì hàm số ( )y f x không đổi trên K . Câu 205: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 21 2 2 3 y x x mx     nghịch biến trên tập xác định của nó? A. 4m  B. 4m  C. 4m  D. 4m  Câu 206: Giá trị của m để hàm số 4mx y x m    nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là: A. 2 2m   . B. 2 1m    C. 2 2m   D. 2 1m   Câu 207. Cho hàm số 2 31 2 2016 3 2 mx y x x    . Với giá trị nào của m , hàm luôn đồng biến trên tập xác định y x x   2 4  ;3 4  ;2 3  ;2 3  ;2 4 2 5 3 1 x x y x      2;4
  • 29. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 28 A . 2 2m  B . 2 2m  C . 2 2 2 2m m    D. Một kết quả khác Câu 208. Hàm số    3 21 1 1 2 3 y x m x m x      đồng biến trên tập xác định của nó khi: A. 4m  B. 2 1m    C. 2m  D. 4m  Câu 209. Giá trị của m để hàm số 4mx y x m    nghịch biến trên ( ;1) là: A. 2 2m   B. 2 1m    C. 2 2m   D. 2 1m   Câu 210: Hàm số: 3 2 3 4y x x   nghịch biến trên khoảng: A. ( 2;0) B. ( 3;0) C.( ; 2)  D.(0; ) Câu 211: Khoảng nghịch biến của hàm số 33 2 1 24  xxy là: A.    ; 3 ; 0; 3  B. 3 3 0; ; ; 2 2               C.  ;3 D.    3;0 ; 3;   Câu 212: Hàm số 2 1 x y x    nghịch biến trên các khoảng: A.    ;1 ; 1;  B.  1; C.  1;  D.   1 . Câu 213: Khoảng đồng biến của hàm số 2 2 xxy  là: Chọn 1 câu đúng. A.  1; B. (0 ; 1) C. (1 ; 2 ) D.  ;1 Câu 214: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 1 12    x x y là đúng? A. Hàm số luôn đồng biến trên R. B. Hàm số luôn nghịch biến trên }1{ R C. Hàm số đồng biến trên các khoảng    ; 1 ; 1;     D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng    ; 1 ; 1;    
  • 30. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 29 Câu 215: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3)? A. 1 3    x x y B. 2 842    x xx y C. 42 2 xxy  D. 542  xxy Câu 216: Cho hàm số 23)( 3  xxxf . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f(x) nghịch biến trên khoảng ( -1 ; 1) B. f(x) nghịch biến trên khoảng        2 1 ;1 C. f(x) đồng biến trên khoảng ( -1 ; 1) C. f(x) nghịch biến trên khoảng 1 ;1 2       Câu 217: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 4 2 32 1 ( ) , 2( ) , 3 5 ( ) 1 x y I y x x II y x x III x           A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III) Câu 218: Hàm số 2 2 1 x x y x    đồng biến trên khoảng. A.    ;1 ; 1;  B.  0; C.  1;  D.  1; Câu 219 Tìm giá trị m để hàm số mx mx y    4 đồng biến trên từng khoảng xác định. A. 2 2 m m     B. 2 2 m m     C. 2 2m   D. 2 2m   Câu 220: Tìm giá trị m để hàm số mmxmxxy  23 3 1 đồng biến trên R. A. 1 1 m m     B. 1 1 m m     C. 1 1m   D. 1 1m   Câu 221: Tìm giá trị m để hàm số 3 2 1 3 x y mx mx     nghịch biến trên R.
  • 31. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 30 A. 0 1 m m    B. 0 1 m m    C. 0 1m  D. 0 1m  Câu 222. Tìm m để hàm số 3 2 3 2y x mx    luôn nghịch biến trên R: a) 0m  b) 0m  c) 0m  d) 0m  Câu 223: Hàm số 4 2 3y x x    nghịch biến trên: a) R b)  ;0 c)  0; d)   0R Câu 224. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? A. 2 2 x y x    B. 2 2 x y x     C. 3 2 x y x     D. 1 2 x y x    Câu 225. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 2 32 )(    x x xf A.  2; B.  ;2 C. R D.  2; và  ;2 Câu 226. Chọn đáp án đúng. Cho hàm số 2x 1 2 y x    , khi đó hàm số: A. Nghịch biến trên 2; B. Đồng biến trên R C. Đồng biến trên  2; D. Nghịch biến trên R Câu 227. Cho hµm sè 3 3 3y x x   . Chän kh¼ng ®Þnh ®óng A. Hµm sè lu«n ®ång biÕn trªn R B. Hµm sè ®ång biÕn trªn (0; + ) C. Hµm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (-1;1) D. Hµm sè ®ång biÕn trªn c¸c kho¶ng (-;-1) vµ (1;+) Câu 228. Hàm số nghịch biến trên: A. ( ;0) và (2; ) B. C. D. R. 3 2 3 1y x x     0;2  2;
  • 32. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 31 Câu 229. Hàm số 3 2 3 3 5y x x x    đồng biến trên: A. ( ;0) và (2; ) B. C.(1; ) D. R. Câu 230. Hàm số 4 2 2 1y x x   đồng biến trên các khoảng nào? A.  1;0 và  1; B.  1;0 C.  1; D. x R  Câu 231. Hỏi hàm số 4 2 1y x  đồng biến trên khoảng nào? A. 1 ; 2        B.  0; C. 1 ; 2        D.  ;0 Câu 232. Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số: 3 2 3 1y x x   A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0) và (2; ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) D. Hàm số đồng biến trên R. Câu 233. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? A. 3 1y x  B. 4 2 1y x x   C. 3 3 1y x x   D. 4 2 2y x x   Câu 234. Cho hàm số 3 2 ( ) 3 2f x x x   .Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số ( )f x đồng biến trên khoảng (-∞ ;0) . B. Hàm số ( )f x đồng biến trên khoảng (2 ;+∞) . C. Hàm số ( )f x nghịch biến trên khoảng (0;2) D. Hàm số ( )f x nghịch biến trên khoảng (0 ;+∞) Câu 235. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số ? A. 3 2 3 3 1y x x x B. 3 2 3 1y x x C. 3 3 2y x x D. 3 3y x Câu 236: Trong các khẳng định sau về hàm số 2 4 1    x y x , hãy tìm khẳng định đúng?  0;2
  • 33. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 32 A. Hàm số có một điểm cực trị; B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Câu 237. Hàm số 2 3 4 x y x    . Chọn phát biểu đúng: A. Luôn đồng biến trên R C. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định B. Đồng biến trên từng khoảng xác định D. Luôn giảm trên R Câu 238. Tìm m để hàm số 3 2 3 3(2 1) 1y x mx m x     đồng biến trên R A. 1m B. 1m C. Không có giá trị m D. m Câu 239. Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây . Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau I. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  0; II. Hàm số đồng biến trên các khoảng  1;1 III. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1  và  1; IV. Hàm số đồng biến trên R A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 240. Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây . Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ? I. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 5  và  3; 2  II. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;5
  • 34. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 33 III. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  2;  IV. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 241. Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây . Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là ? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng 1 ; 2        và  3; B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ; 2        C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3; D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 Câu 242. Cho hàm số ( )y f x có đồ thị như hình bên . Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây ? I. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ; 3       II. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ; 3       III. Hàm số đồng biến trên R IV. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
  • 35. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 34 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 243. Cho hàm số ( )y f x có đồ thị như hình bên . Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ? I. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ; 2       II. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;7 III. Hàm số đồng biến trên 1 ; 2       và 1 ; 2       IV. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 244. Cho các hàm số ( )y f x có đồ thị như hình bên .chọn phát biểu đúng p sau đây ? (1). (2).
  • 36. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 35 (3). (4). A. Hàm số có đồ thị (1),(2) nghịch biến trên từng khoảng xác định B. Hàm số có đồ thị (1),(3) đồng biến trên từng khoảng xác định C. Hàm số có đồ thị (2),(4) nghịch biến trên từng khoảng xác định D. Hàm số có đồ thị (4) đồng biến trên Câu 245 : Cho hàm số  y f x có đạo hàm trên  ,a b . Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây ? I. Hàm số  y f x gọi là đồng biến trên  ,a b thì  ' 0f x  ,x a b  II. Hàm số  y f x gọi là nghịch biến trên  ,a b thì  ' 0f x  ,x a b  III.  ' 0f x  ,x a b  và  ' 0f x chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên  ,a b A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 246. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? A. 2 2 x y x    B. 3 3 2  y x x C. 4 2 3 1  y x x D. 3 2 3 3 1    y x x x Câu 247. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 2 1 3 x y x    (I), 4 2 2 1y x x    (II), 3 3 3y x x   (III) A. (I) và (II) B. Chỉ (I) C .(II) và (III) D.(I) và (III)
  • 37. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 36 Câu 248. Cho hàm số 3 2 3 3 9 11y x x x    . Độ dài khoảng đồng biến là: A.2 B. 4 C. 0 D. 1 Câu 249. Cho hàm số 4 2 2 1y x mx m    . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tồn tại m để hàm số đồng biến trên R B. Hàm số luôn đồng biến ít nhất trên một khoảng C. Hàm số luôn có 3 khoảng đồng biến D. Hàm số luôn có 2 khoảng đồng biến. Câu 250 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đúng với tính chất: Với mọi a,b 0; mà a > b thì ta có f (a) > f (b)? A. 3 2 3 5y x x B. 1 2 x y x C. 4 2 2 5y x x D. 2 1 3 x y x Câu 251. Hàm số 31 y x m 1 x 7 3 nghịch biến trên thì điều kiện của m là: A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 2 Câu 252. Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số 2 2y x x  A. Hs đồng biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2) B.Hs đồng biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2) C. Hs đồng biến trên khoảng (0;1) và trên khoảng (1;2) D. Hs nghịch biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2) Câu 253. Cho hàm số 4 2 2 1y x mx m    . Giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; là? A. 1m B. 0m C. 3 1 m m D. 3m
  • 38. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 37 Câu 254. Cho hàm số 3 2mx m y x m Hãy chọn đáp án đúng khi kết luận về sự nghịch biến của hàm số trên A. 3 1m B. 3 1m C. 3 1m m D. 3m Câu 255. (ĐMH)Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số tan 2 tan x y x m    đồng biến trên khoảng 0; 4       . A. 0m  hoặc 1 2m  B. 0m  C. 1 2m  D. 2m  Câu 256. Giá trị m để hàm số 3 2 3y x x mx m    giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là: A. m = 9 4  B. m = 3 C. 3m  D. m = 9 4 Câu 257. Hàm số đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây: A. B. C. D. Câu 258. Hàm số 3 3 5y x mx   nghịch biến trên khoảng  1;1 thì m bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. −1 Câu 259. Cho hàm số 2 3 2 mx m y x     , tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. A. 3 1m   B. 2m   C. 3 1 m m     D. 3 1m   Câu 260. Tìm m lớn nhất để hàm số 3 21 (4 3) 2016 3 y x mx m x     đồng biến trên tập xác định của nó. A. 4m B. m  3 C. m  1 D. m  2 3 2 y x mx m     ;3  ; 3 ;       3 3 2 ;       3 2
  • 39. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 38 Câu 261. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số cot 2 cot x y x m đồng biến trên khoảng 0; . 4 A. 0m hoặc1 2m B. m C. 1 2m D. 2m Câu 262. Tìm tham số m để hàm số 1 5 2 1 5 x y x m ngịch biến trên khoảng 1 0; . 5 A. 0m hoặc1 2m B. 0m C. 1 2m D. 2m Câu 263: Hàm số 2 2y x x   đồng biến trên khoảng : A. 1 ; 2       B.  1; C. (-1 ;0) D. 1 ; 2       Câu 264: Hàm số 2 1 2 x y x    đồng biến trên khoảng: A.  ; 2  B. R C.    ; 2 ; 2;    D.  2; Câu 265: Hàm số 4 2 8 2y x x    đồng biến trên khoảng: A.    ; 2 ; 0;2  B.  0;4 C.    ; 2 ; 0;2  D. .  ; 4  Câu 266: Hàm số 3 2 3 1y x x    nghịch biến trên khoảng: A. (0;2) B.  0; C.  ;2 D.    ;0 ; 2;  Câu 267: Tìm m để hàm sô 3 2 3(2 1) ( 1) 2y x m x m x      đồng biến trên 1 đoạn có độ dài bằng 2 ? A. m=- 1 12 B. m=1 C. m= 1 12 ; m=-1 D. m=-1 Câu 268: Tìm m để hàm sô 3 2 6 (3 6) 5y x x m x     đồng biến trên  0; A. 2m   B. 2m  C. mR D. 2m 
  • 40. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 39 Câu 269: Hàm số 3 2 3 2y x x A. Chỉ đồng biến trên tập 2; B. Chỉ đồng biến trên tập 0;2 C. Chỉ đồng biến trên tập ;0 D. Chỉ đồng biến trên tập ;0 ; 2; Câu 270: Hàm số ( )y f x có đồ thị như hình bên chỉ đồng biến trên tập: A. ; 2 ; 2; B. ; 2 C. ; 2 ; 2; D. 2; Câu 271: Hàm số 2 3 4y x x đồng biến trên khoảng A. ; B. 3 ; 2 C. 3 ; 2 D. 3 ; 2 Câu 272. Hàm số 2 1 5 3y m x m ; với m là tham số. A. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi 1 1m . B. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi 1m . C. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi 1; 1m m . D. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi 1m . Câu 273: Cho hàm số 2 1 3y m x m với m là tham số. Tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên là: A. 1;1 B. 1; C. ; 1 1; D. ; 1
  • 41. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 40 Câu 274: Tập hợp các số thực m để hàm số 3 2 5 4 3y x x mx đồng biến trên là: A. 25 ; 12 B. 25 ; 12 C. 25 ; 2 D. 25 ; 12 Câu 275: Cho hàm số    x y x 2 7 2 có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai : A. Hàm số luôn nghịch biến trên ℝ B. Hàm số có tập xác định là: 𝐷 = ℝ{−2} C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm A ;       7 0 2 D. Có đạo hàm y' (x )    2 3 2 Câu 276: Cho hàm số y x x   3 2 3 1. Khoảng đồng biến của hàm số này là: A. (0; 2) B.(−∞; 0) C. (2; +∞) D.(0; +∞) Câu 277: Hàm số 𝑦 = − 1 4 𝑥4 − 2𝑥2 + 3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây: A. (0; +∞) B. (0; 2) C. (2; +∞) D. (−∞; 0) Câu 278: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số     x m y x m 3 1 nghịch biến trên ( ; )3 . A.  m 1 3 4 B.  m 1 3 4 C.  m 1 3 4 D. m 1 4 Câu 279: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 𝑦 = 𝑚𝑥+4 𝑥+𝑚 đồng biến trên khoảng  ;1 A. m 2 B. m ;m  1 2 C. m 2 D. m ;m  2 2 Câu 280: Hàm số 3 2 3 9 4y x x x    đồng biến trên: a. ( 3;1) b. ( 3; )  c. ( ;1) d. (1;2)
  • 42. nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 41 Câu 281: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? a. 1 y x x   b. 4 y x c. 3 2 3 1y x x x    d. 1 1 x y x    Câu 282: Giá trị của m để hàm số 4mx y x m    nghịch biến trên ( ;1) là: a. 2 2m   b. 2 1m    c. 2 2m   d. 2 1m   Câu 283: Với giá trị nào của m thì hàm số 1 3 2 2 2 3 y x x mx     nghịch biến trên tập xác định ? a. 4m  b. 4m  c. 4m  d. 4m  Câu 284: Hàm số 2 1 1 x y x    có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là a. 1 1 3 y x   b. 1 1 3 y x   c. 3 1y x  d. 3 1y x  Câu 285: Cho K là một khoảng hoặc nữa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng? a. Nếu hàm số ( )y f x đồng biến trên K thì '( ) 0, .f x x K   b. Nếu '( ) 0,f x x K   thì hàm số ( )y f x đồng biến trên K . c. Nếu hàm số ( )y f x là hàm số hằng trên K thì '( ) 0, .f x x K   d. Nếu '( ) 0,f x x K   thì hàm số ( )y f x không đổi trên K . Câu 286: Giá trị m để hàm số 3 23y x x mx m   giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là: a. 9 4m  b. m = 3 c. 3m  d. 9 4m  Câu 287: Hàm số y = x4 - 2x2 + 1 đồng biến trên các khoảng nào? A. (-1; 0) B. (-1; 0) và (1; +∞) C. (1; +∞) D. ∀x ∈ R Câu 288: Các khoảng nghịch biến của hàm số 1 12    x x y là A. (-∞; 1) B. (1; +∞) C. (-∞; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞) Câu 289: Hàm số y = x3 + 3x2 nghịch biến trên khoảng nào?
  • 43. tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.798.489 42 A. (-∞; 2) B. (0; +∞) C. (-2; 0) D. (0; 4) Câu 300: Hàm số xx x y  2 3 3 đồng biến trên khoảng nào? A. R B. (-∞; 1) C. (1; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞) Chúc các bạn học tốt.