Bài tập tiếng anh lưu hoằng trí lớp 6 năm 2024
Ngày nay Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ quốc tế, và nó đóng một vai trò quan trọng trong thời kì hội nhập và phát triển toàn cầu. Khi học bất kì ngôn ngữ nào thì người học luôn phải học 4 kĩ năng gồm nghe, nói, đọc và viết. Thực tế, nhiều người học Tiếng Anh hơn 5 năm nhưng vẫn không thê nói lưu loát vì rất nhiều lí do khác nhau, nhất là các bạn sinh viên dân tộc thiểu số không chuyên ngữ năm nhất nói riêng và các bạn sinh viên Đại học Thái Nguyên nói chung. Nghiên cứu này nhằm khảo sát thực trạng nói Tiếng Anh, thực trạng sử dụng các hoạt động hợp tác và hiệu quả có việc sử dụng các hoạt động này để nâng cao khả năng nói cho sinh viên dân tộc thiểu số không chuyên ngữ năm nhất. Bảng hỏi, bài kiểm tra nói và quan sát lớp được chọn để thu thập dữ liệu. Đối tượng là 20 bạn sinh viên dân tộc thiểu số năm nhất đến từ các khoa khác nhau. Họ được chia thành 2 nhóm: 1 nhóm tham gia thực nghiệm và 1 nhóm không. Kết quả của nghiên cứu sẽ phần nào có ích không chi cho các em sinh viên mà còn ... Kết quả nghiên cứu “Ảnh hưởng của các hoạt động sinh kế đến công tác quản lý và bảo vệ rừng tại xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang” cho thấy, Thanh Tương là một xã có diện tích rừng lớn, do đó các hoạt động sinh kế của người dân ít nhiều cũng ảnh hưởng tới công tác quản lý và bảo vệ rừng. Các hộ gia đình tham gia hỗ trợ vào công tác bảo vệ và phát triển rừng như: trồng rừng, thông tin hay báo cáo tình hình về rừng, diễn biến, hành vi vi phạm đến rừng cho cán bộ quản lý và bảo vệ rừng để kịp thời có biện pháp xử lý và ngăn chặn. Ngoài những ảnh hưởng tích cực tới công tác quản lý và bảo vệ rừng, trong quá trình hoạt động sinh kế cũng đã gây nhiều khó khăn cho cán bộ quản lý như các hành vi phá rừng làm nương rẫy, săn bắt động vật trái phép… Trên cơ sở phân tích đánh giá thực trạng kinh tế - xã hội tại địa phương và tình hình công tác quản lý bảo vệ rừng, đã xác định được các hoạt động sinh kế của cộng đồng dân cư tác động bất lợi đến tài nguyên rừng, đồng thời tìm ra các... Hội chứng tĩnh mạch chủ trên là một tình trạng ít phổ biến trong thực hành lâm sàng, đa số do nguyên nhân ác tính ở trung thất. Việc chẩn đoán bản chất tổn thương ở trung thất thường gặp nhiều thử thách trong việc lấy mẫu, đặc biệt ở các khối u nằm sâu được bao quanh và xâm lấn mạch máu lớn thì sinh thiết qua da dưới hướng dẫn CT hay siêu âm gặp nhiều khó khăn và nguy cơ biến chứng cao, vì vậy để lấy mẫu bệnh phẩm thường cần nội soi trung thất là một phương pháp khá xâm lấn đặc biệt khi việc điều trị phẫu thuật đã quá chỉ định. Một bệnh nhân có khối u trung thất nằm sâu, xâm lấn và gây hội chứng tĩnh mạch chủ trên được chúng tôi tiến hành sinh thiết qua da đường nội mạch bằng Forcep sau đó can thiệp đặt giá đỡ có lớp phủ điều trị tình trạng hẹp tĩnh mạch. Kết quả sinh thiết cho bản chất khối u là Lymphoma tế bào lớn và việc đặt giá đỡ tĩnh mạch đã đạt hiệu quả cải thiện rõ rệt triệu chứng của bệnh nhân, bệnh nhân được tiến hành hóa trị tiếp tục. Tom tắt: Tren địa ban tỉnh Thai Binh, binh quân mỗi xa, lượng rac thải khoảng từ 5-10 tấn mỗi ngay, trong đo 60% lượng rac nay được thu gom bằng biện phap thủ cong. Tại huyện Hưng Ha, hiện nay đa xuất hiện một số nguy cơ gây o nhiễm do vấn đề rac thải gây ra. Nhu cầu về quy hoạch cac bai xử lý rac thải của huyện la rất cấp bach. Cac tac giả đa nghien cứu va ứng dụng phương phap phân tich đa chỉ tieu ISM/F-ANP kết hợp cong nghệ GIS nhằm lựa chọn vị tri quy hoạch bai chon lấp chất thải rắn sinh hoạt cho huyện Hưng Ha. Kết quả cho thấy, ISM/F-ANP cho kết quả tốt hơn so với phương phap AHP hay được sử dụng hiện nay, đồng thời cũng khẳng định tinh hợp lý của vị tri cho bai chon lấp chất thải rắn sinh hoạt tại xa Điệp Nong trong phương an quy hoạch sử dụng đất huyện Hưng Ha đến năm 2020 đa được phe duyệt. Từ khoa : Phân tich đa chỉ tieu, tập mờ, ISM, ANP. Tìm hiểu những nhân tố ảnh hưởng đến động lực học ngoại ngữ của đội ngũ nguồn nhân lực tại các trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh nói chung giúp cho các nhà quản lí giáo dục có một bức tranh toàn cảnh về chất lượng nguồn lực thông qua yếu tố ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh. Từ đó có những hoạch định đúng đắn trong quản lí cũng như đào tạo nguồn nhân lực cho các trường. Bài viết nhằm làm sáng tỏ một số động lực cơ bản tác động lên nhu cầu học ngoại ngữ của đội ngũ làm việc và giảng dạy tại các trường đại học tại thành phố Hồ Chí Minh. Nội dung tập trung đề cập đến các động lực như thái độ đối với việc học tiếng Anh, thái độ tự cải thiện ngôn ngữ tiếng Anh, thăng tiến trong nghề nghiệp, chương trình đào tạo và đội ngũ giáo viên trong các trường tại thành phố Hồ Chí Minh. Nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA với mẫu là 250 cán bộ công nhân viên, giảng viên tại các trường CĐ-ĐH trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Kết quả cho thấy chương trình đào tạo và ... Các em học sinh thân mến! Chúng tôi biên soạn “Bài tập Tiếng Anh 6 – Không đáp án” dùng kèm với “Tiếng Anh 6” của Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam với sự hợp tác của Tập đoàn Xuất bản Giáo dục Person, và dành cho học sinh lớp 6 đã học qua Tiếng Anh lớp 3, Tiếng Anh lớp 4 và Tiếng Anh lớp 5 ở bậc Tiểu học. Chúng tôi tập trung biên soạn các dạng bài tập nhằm phát triển năng lực giao tiếp bằng Tiếng anh thông qua kĩ năng nói, đọc, viết, trong đó có chú ý đến tâm lí lứa tuổi của học sinh lớp 6. Bài tập dành cho mỗi đơn vị bài học bao gồm: Phần A: Phonetics (Ngữ âm) Phần B: Vocabulary & Grammar (Từ vựng và ngữ pháp) Phần C: Speaking (Nói) Phần D: Reading (Đọc) Phần E: Writing (Viết) Test (gồm 80 câu hỏi kiểm tra với bài tập phát triển các kĩ năng trên) Các bài “Test yourself” giúp học sinh tự kiểm tra những nội dung kiến thức và rèn luyện các kĩ năng sau mỗi 3 đơn vị bài học. Các bài tập trong “Bài tập Tiếng Anh 6 – Không đáp án” đa dạng, phong phú, bám sát từ vựng, ngữ pháp và chủ đề trong sách giáo khoa “Tiếng anh 6” của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam và Tập đoàn Xuất bản Giáo dục Person. Chúng tôi hi vọng rằng “Bài tập Tiếng Anh 6 – Không đáp án” sẽ là một tài liệu tự học hữu ích cũng như một phương tiện hỗ trợ cho việc rèn luyện, nâng cao trình độ Tiếng Anh cho học sinh lớp 6. Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong việc biên soạn, song không thể tránh khỏi thiếu sót. Chúng tôi rất mong nhận được những đóng góp quý báu của các bạn đồng nghiệp và các em học sinh để cuốn sách hoàn thiện hơn trong lần tái bản sau. Xin trân trọng cảm ơn! Tác giả
II. Complete the words of school things.
IV. Look at the picture. Write the number of the people and school things. _______teacher _______board _______paper _______rubber _______student _______chair _______ruler _______pencil case _______desk _______book _______notebook _______computer _______school bag _______pencil _______pen
: marks from paper 4. a soft container in which a student carries books and : other things for study
:
: by moving your legs 7. a straight piece of wood or plastic that you use for : drawing straight lines 8. a box for storing pens, pencils, erasers, etc. :
:
: VI. Write the -ing form of the verb.
XI. Write the verbs in the negative form. Example: I& 039;m enjoying my holiday. I&039;m not enjoying my holiday.
XII. Complete the sentences with the correct form of the verb: go, play, help, have. l. Our cat football!
XIV. Match the questions and answers. Write the answer in each blank. _______ l. Are they cooking dinner? a. No, they aren& 039;t. They&039;re cooking dinner. _______ 2. Is he disturbing you? b. No, I&039;m not. _______ 3. Are you listening to music? c. No, I&039;m not. I&039;m doing my English homework. _______ 4. Are they watching TV? d. Yes, he is. He loves Italy. _______ 5. Are you doing your Maths homework? e. No, they aren&039;t. They&039;re watching TV. _______ 6. Is he enjoying his holiday? f. No, he isn&039;t.XV. Match the questions and answers. Write the answer in each blank. _______ 1. What are you watching? a. I like programmes about History. _______ 2. What kind of programmes do you watch? b. To my friend& 039;s house. _______ 3. Where are you going? c. Every day. _______ 4. Where does she live? d. A programme about animals. _______ 5. Who are you talking with? e. A friend from school. _______ 6. How often do you ride your bicycle to school? f. 24, High Street.XVI. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form the verbs.
II. Practice the sample conversation between Tom and Susan. Then work with a partner, prepare and practice a telephone conversation. Use your own ideas. Tom: Hi, Tom speaking. Susan: Hi, Tom. It& 039;s Susan here. What are you doing?Linda: Hi, Kate. It& 039;s Linda here. How are things? Kate: OK. I&039;m doing some homework and I&039;m not enjoying it! Linda: Oh sorry. Am I disturbing you? Kate: No. you aren&039;t. It&039;s OK. Linda: Oh good. Listen, do you have Jack&039;s phone number? Kate: Yeah. I do. Just a moment. Ready? It&039;s 8693 2210.
Thursday: Today I& 039;m OK. Have a good time with my classmates!Friday: I& 039;m not sad. I&039;m happy. Great test! Saturday and Sunday: Cool weekend. I&039;m very happy. l. On Monday Tim is happy. _____________ 2. On Tuesday he is angry and nervous. _____________ 3. On Wednesday he is nervous. A test is on Friday. _____________ 4. On Thursday he is not OK. _____________ 5. On Friday he is angry. _____________ 6. On Saturday and Sunday he is very happy. _____________II. Read the conversation, and then circle the correct answers. Kate: Hello! (Kate& 039;s speaking.) Linda: Hi. Kate. It&039;s Linda here. How are things? Kate: OK. I&039;m doing some homework and I&039;m not enjoying it! Linda: Oh sorry. Am I disturbing you? Kate: No. you aren&039;t, It&039;s OK. Linda: Oh good. Listen, do you have Jack&039;s phone number? Kate: Yeah. I do. Just a moment. Ready? It&039;s 8693 2210. Linda: 8693 2210. Thanks. Kate: Why do you want Jack&039;s number? Linda: It’s Steve&039;s birthday next weekend. I want to buy him something. Kate: Ah, clever you! You want to ask Jack what Steve likes. Linda: That&039;s right. Kate: Ok. But you can&039;t talk to him now. He&039;s playing football. Phone him after lunch.
II. Write a short paragraph about the school rules, using the present simple tense.
III about your dream school using the words or phrases given.
TEST (UNIT 1)
II. Choose the correct answers. 11. Phong is wearing a school. A. shoes B. uniform C. bag D. hats 12. I am having a Maths lesson but I forgot my. I have some difficulty. A. calculator B. bicycle C. pencil case D. pencil sharpener 13. In Physics, we have a lot of. A. books - to have B. homework - to do C. science - to study D. vocabulary - to play 14. morning exercise is good for you. A. Doing B. Studying C. Playing D. Having 15. At lunchtime, you can lunch in the school canteen. A. go B. be C. have D. do 16. Mai and Hoa their bicycles to school from Monday to Friday. A. rides B. ride C. is riding D. are riding 17. Nam& 039;s new school a large. A. has - playground B. have - playgrounds C. is having - playgrounds D. are having - playground 18. I often my homework school. A. study - at B. am doing - after C. do - after D. does - before 19. In the afternoon, I books the library. A. am reading - at B. read - in C. reads - at D. are reading - in 20. Look! They badminton with their friends. A. play B. plays C. playing D. are playing 21. What is your subject at school? A. nice B. favourite C. liking D. excited 22. Students live and study in a/an school. They only go home at weekends.. A. international B. small C. boarding D. overseas 23. In the afternoon, students many interesting clubs. A. join B. do C. play D. have 24. Creative students drawings and paintings in the club. A. do - sport B. join - English C. do -art D. play - judo 25. We are excited the first day of school. A. at B. about C. with D. in 26. My parents often help me my homework. A. with B. about C. at D. in
III the blanks with am, is, are, do, does, have. 31. How you go to school every day? 32. you hungry? 33. your brother like pop music? 34. Where you go shopping? 35. I having lunch with my new friends. 36. Now Mai watching a video clip about science. 37. Nam and Duy not doing their homework. 38. We often Maths lessons on Mondays. 39. Mr. Minh our favourite teacher. He teaches Science. 40. What you usually do at break time? IV. Complete each of the following sentences with ONE suitable word. 41. us about your new school. 42. In the afternoon students do sports in the. 43. We are about our first day at school. 44. He looks smart in his new school. 45. In Maths lessons, I bring my calculator, ruler, and. 46. Do you often your bicycle to school? 47. They are going to a new school library. 48. The school year in Viet Nam on September 5th. 49. Do you keep when your teacher is explaining the lessons? 50. Do you often help your classmates their homework? Answer A B 51. Do you like pop music? 52. When does school start? 53. What is your favourite subject at school? 54. What do you usually do at break time? 55. How many students does the school have? 56. What is your school day like? 57. What are you doing now? 58. Do you wear your school uniform when you go to school? 59. What time do they go home? 60. How do you get to school every day?
Unit 2: MY HOME
Ticks () the correct column for the underlined part of the word. /s/ /z/ /iz/ does gets up Goes Has Lives looks plays starts finishes misses speaks teaches writes thinks watches washes sings walks Sits moves rooms houses chairs attics desks buildings apartments chests laptops clocks
II. Put the words or phrases in the correct columns. Some words have more than one answer. III. Look at the picture. Complete the sentences with the words in the box.
IV. Look at the picture. Write the number next to the correct word. _______wardrobe _______fridge _______sink _______radiator _______bed _______cooker _______cupboard _______sofa _______ table _______armchair _______carpet _______curtain _______chair _______beside table _______rug _______lamp
your bag school the shelves my desk Spain work the fridge the wall a party my bedroom home the floor In at on .................................... .................................... .................................... .................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... on between above in front of under in next to behind IX. Complete the sentences with the correct form of there is or there are.
1. There are three black dogs in the park. 2. Da Lat is a city beautiful. 3. There is two good actors in the film. 4. Are there two new DVDs in your bag? 5. There is six books on my desk. XI. Write the conversations using the words below. Example: a new pencil case in your bag/ old. A: Is there a new pencil case in your bag? B: No, there isn& 039;t. There&039;s an old pencil case.
XII. Reorder the words and write the sentences.
XIII. Complete the text with the correct prepositions. We have English lessons (1) Room 18. There are 24 tables for students and one desk for the teacher. (2) the walls, there are lots of posters of England. There’s a cupboard at the front of the room and (3) the cupboard, there& 039;s a TV and DVD player. Sometimes we watch films. There are some bookshelves (4) the classroom. (5) the shelves, there are a lot of English books. Our books are (6) the teacher&039;s desk. He wants to look at our homework. Our school bags are (7) the floor, and there is some food (8) the school bags. It&039;s now 5 pm. We are (9) home, but our teacher is (10) school. He often stays late to prepare for tomorrow&039;s lesson.
II. Complete the conversation with the verbs below and then practice it with your classmates. Conversation 1 Martin What are you doing on Saturday, Susan? Susan Nothing much. I& 039;m (1) some old DVDs Martin Aren&039;t you going to the cinema? Susan No, there&039;s nothing new. What are you doing? Martin I&039;m (2) into the city centre with some friends.. Susan Sounds good. Can I come? Martin Sure! Good idea!Conversation 2 Pil What are you (3) this evening? Laura I'm (4) my essay for English. Phil Really? Laura Why don't you do your essay too? We could help each other. Pil I'm sorry, I can't. I'm (5) my dad with his new computer |