Bài tập thứ tự thực hiện phép tính lớp 6 năm 2024

Sử dụng quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số và quy tắc thứ tự thực hiện phép tính để tính giá trị của biểu thức.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}A = \left( {6888:56-{{11}2}} \right).152 + 13.72 + 13.28\\\,\,\,\,\,\, = \left( {6888:56 - 121} \right).152 + 13.72 + 13.28\\\,\,\,\,\,\, = \left( {123 - 121} \right).152 + 13.72 + 13.28\\\,\,\,\,\,\, = 2.152 + 13.\left( {72 + 28} \right)\\\,\,\,\,\,\, = 2.152 + 13.100\\\,\,\,\,\,\, = 304 + 1300\\\,\,\,\,\,\, = 1604\\\\\\\end{array}\) \(\begin{array}{l}B = \left[ {5082:\left( {{{17}{29}}:{{17}{27}}-{{16}^2}} \right) + 13.12} \right]:31 + {9^2}\\\,\,\,\,\, = \left[ {5082:\left( {{{17}{29 - 27}}-{{16}^2}} \right) + 13.12} \right]:31 + {9^2}\\\,\,\,\,\, = \left[ {5082:\left( {{{17}^2}-{{16}^2}} \right) + 13.12} \right]:31 + {9^2}\\\,\,\,\,\, = \left[ {5082:\left( {289 - 256} \right) + 13.12} \right]:31 + {9^2}\\\,\,\,\,\, = \left( {5082:33 + 13.12} \right):31 + {9^2}\\\,\,\,\,\, = \left( {154 + 156} \right):31 + {9^2}\\\,\,\,\,\, = 310:31 + 81\\\,\,\,\,\, = 10 + 81 = 91.\end{array}\)

Với 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức với cuộc sống sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

  1. Nhận biết

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là đúng:

  1. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.
  1. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.
  1. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.
  1. Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}.

Hiển thị đáp án

Câu 2. Cho phép tính 12 + 8.3. Bạn Nam thực hiện như sau:

12 + 8.3

\= (12 + 8).3 (Bước 1)

\= 20.3 (Bước 2)

\= 60. (Bước 3)

Bạn Nam sai từ bước nào?

  1. Bước 1.
  1. Bước 2.
  1. Bước 3.
  1. Không sai bước nào.

Hiển thị đáp án

Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

  1. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.
  1. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.
  1. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
  1. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Hiển thị đáp án

Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

  1. [ ] → ( ) → { }.
  1. ( ) → [ ] → { }.
  1. { } → [ ] → ( ).
  1. [ ] → { } → ( ).

Hiển thị đáp án

Câu 5. Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:

  1. 100:{2.[30 − (12 + 7)]}.
  1. 100:[2.(30 − {12 + 7})].
  1. 100:(2.{30 − [12 + 7]}).
  1. 100:(2.[30 − {12 + 7}]).

Hiển thị đáp án

II. Thông hiểu

Câu 1. Tính 14 + 2.82.

  1. 142;
  1. 143;
  1. 144;
  1. 145

Hiển thị đáp án

Câu 2. 21 là kết quả của phép tính nào dưới đây.

  1. 60 – [120 – (42 – 33)2].
  1. 60 – [90 – (42 – 33)2].
  1. 25.22 – 89.
  1. 8 + 36:3.2.

Hiển thị đáp án

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức 8.(a2 + b2) + 100 tại a = 3, b = 4.

  1. 200.
  1. 300.
  1. 400.
  1. 500.

Hiển thị đáp án

Câu 4. Tìm giá trị của x thỏa mãn: {23 + [1 + (3 – 1)2]} : x = 13.

  1. x = 1;
  1. x = 2;
  1. x = 3;
  1. x = 0.

Hiển thị đáp án

Câu 5. Lập biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ABCD (hình bên).

Bài tập thứ tự thực hiện phép tính lớp 6 năm 2024

  1. (a + b + 1 + a).2;
  1. (a + b + 1).a;
  1. 2(a + b + 1).a;
  1. a2 + ab.

Hiển thị đáp án

Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 32 < 2n 512.

  1. 1;
  1. 2;
  1. 3;
  1. 4.

Hiển thị đáp án

Câu 7. Tính thể tích hình vẽ theo a, b, c.

Bài tập thứ tự thực hiện phép tính lớp 6 năm 2024

  1. a3 + abc
  1. a2 + abc
  1. (a + b).c.
  1. a3 + ab.

Hiển thị đáp án

Câu 8. Tính thể tích khối hộp ở câu 7 với a = 4, b = 3, c = 1.

Bài tập thứ tự thực hiện phép tính lớp 6 năm 2024

  1. 76 (đvtt);
  1. 78 (đvtt);
  1. 79 (đvtt);
  1. 80 (đvtt).

Hiển thị đáp án

Câu 9. Tính giá trị của biểu thức: 120 + [55 – (11 – 3.2)2] + 23.

  1. 155
  1. 148
  1. 138
  1. 158.

Hiển thị đáp án

Câu 10. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD (hình bên) với a = 10cm, b = 7 cm.

Bài tập thứ tự thực hiện phép tính lớp 6 năm 2024

  1. 110 cm2;
  1. 120 cm2;
  1. 150 cm2;
  1. 180 cm2.

Hiển thị đáp án

III. Vận dụng

Câu 1. Một người đi xe đạp trong 5 giờ. Trong 3 giờ đầu, người đó đi với vận tốc 14km/h; 2 giờ sau, người đó đi với vận tốc 9km/h. Tính quãng đường người đó đi được trong 5 giờ.

  1. 42 km;
  1. 18 km;
  1. 60 km;
  1. 23 km.

Hiển thị đáp án

Câu 2. Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1 264 chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 chiếc ti vi. Hỏi trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu ti vi? Viết biểu thức tính kết quả.

  1. 656 chiếc.
  1. 164 chiếc.
  1. 1 920 chiếc.
  1. 160 chiếc.

Hiển thị đáp án

Câu 3. Căn hộ nhà bác Cường diện tích 105 . Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30 , toàn bộ diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau: 18 được lát bằng gỗ loại 1 giá 350 nghìn đồng/ m2, phần còn lại dùng bằng gỗ loại 2 có giá 170 nghìn đồng/m2. Công lát là 30 nghìn đồng/m2

Viết biểu thức tính tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ như trên. Tính giá trị của biểu thức đó.

  1. 15 990 000 đồng.
  1. 2 250 000 đồng.
  1. 18 240 000 đồng.
  1. 9 690 000 đồng.

Hiển thị đáp án

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:

  • Trắc nghiệm tổng hợp Chương 1
  • Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất
  • Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9: Dấu hiệu chia hết
  • Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10: Số nguyên tố
  • Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11: Ước chung. Ước chung lớn nhất
  • Bài tập thứ tự thực hiện phép tính lớp 6 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập thứ tự thực hiện phép tính lớp 6 năm 2024

Bài tập thứ tự thực hiện phép tính lớp 6 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.