Bài tập nâng cao khảo sát hàm số pdf

  • 1. hàm số . f D R .x . y Cho D  R [ D  ] f :D  R x  y  f [ x] Một quy tắc f đặt tương ứng mỗi số x  D với một số thực duy nhất f [ x]  R ta được một hàm số , kí hiệu : y  f [ x] Trong đó : x là biến số còn y là hàm số . Tập D được gọi là tập xác định của hàm số . II. Tập xác định của hàm số . Tập xác định của hàm số y  f [ x] là tập hợp tất cả các giá trị của x sao cho biểu thức f[x] có nghĩa . Ví dụ : Tìm tập xác định của hàm số y  x  5 . Giải Hàm số xác định  x5  0  x  5 Vậy tập xác định của hàm số trên là : D  [-5; ] III. Đồ thị của hàm số 8 6 4 2 M[ x; f[x] ] 15 10 O 5 5 10 15 2 4 6 8 Đồ thị của hàm số y  f [ x] xác định trên tập xác định D là tập hợp tất cả các điểm M [ x; f [ x]] trên mặt phẳng tọa độ với mọi x  D . 1
  • 2. Cho hàm số y  x 2  2 x  3 có đồ thị là [ P] và hai điểm M[ 2; 3] , N[1; 7] .Hãy cho biết trong hai điểm đã cho điểm nào nằm trên đồ thị [P]. Giải Xét M[2; 3] Ta có : y  x 2  2 x  3  3  22  2.2  3 [ hiển nhiên đúng]  33  M  [ P] Xét N[1;7] Ta có : y  x 2  2 x  3  7 2  12  2.1  3  49  2 [ vô lý ]  M  [ P] IV. Sự biến thiên của hàm số 1. Hàm số đồng biến [ tăng ] , nghịch biến [ giảm] a] Hàm số đồng biến [ tăng] x , x  [ a; b] Hàm số y = f[x] được gọi là đồng biến [ tăng] trên [a;b] nếu  1 2  f [ x1 ]  f [ x2 ]  x1  x2 b] Hàm số nghịch biến [ giảm] x , x  [ a; b] Hàm số y = f[x] được gọi là nghịch biến [ giảm] trên [a;b] nếu  1 2  f [ x1 ]  f [ x2 ]  x1  x2 2. Chiều biến thiên Để chỉ hàm số y = f[x] tăng trên [ a; b] ta dùng mũi tên đi lên , còn hàm số giảm trên [ a; b] ta dùng mũi tên đi xuống . V. Tính chẵn , lẻ của hàm số 1. Hàm số chẵn x  D   x  D Hàm số y = f[x] xác định trên tập D được gọi là hàm số chẵn    f [ x ]  f [ x ] 2. Hàm số lẻ x  D   x  D Hàm số y = f[x] xác định trên tập D được gọi là hàm số lẻ    f [ x]   f [ x] Chú ý 1: Một hàm số có thể không có tính chẵn , lẻ. I. Chú ý 2 : Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng . Tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ Cho [G] là đồ thị của y = f[x] và p;q > 0; ta có Tịnh tiến [G] lên trên q đơn vị thì được đồ thị y = f[x] + q Tịnh tiến [G] xuống dưới q đơn vị thì được đồ thị y = f[x] – q Tịnh tiến [G] sang trái p đơn vị thì được đồ thị y = f[x+ p] Tịnh tiến [G] sang phải p đơn vị thì được đồ thị y = f[x – p] Các dạng bài tập Dạng 1 . Tìm tập xác định của hàm số PP :  Đối với hàm số dạng y  f [ x] , hàm số xác định  f [ x]  0 2
  • 3. hàm số xác định  g [ x]  0 g [ x]  Đối với các hàm đa thức , tập xác định D = R Ví dụ 1 : Tìm tập xác định của hàm số y  2 x  1 Giải Hàm số đã cho xác định  2 x  1  0  2x  1 1  x 2 1 Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D  [ ;  ] 2 x 1 Ví dụ 2 : Tìm tập xác định của hàm số y  x2 Giải Hàm số đã cho xác định  x  2  0  x2 Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D  R {2} Bài tập Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau : 5x  1 1] y  3x  1 15] y  2 x  9 x  14 2] y  2 x  3 x2  x  1 3] y  7 x  20 16] y  7 x2  7 4 2 4] y  x 1 17] y  3 4x  x2 5 18] y  x  2  x  5 5] y   3x 2 19] y  3  x  x  3 6 6] y  20] y  1  x  1  x x 1 21] y  7 x  1  x x 7] y  22] y  x  1  3 x  3  2 x  6 2x  3 1 1 8] y  23] y  3x  2  3 x 3  4x 2 2x 1 24] y  x  5  4 5  x 9] y  x 25] y  4 x  3  7 3 10] y  12  26] y  5  7 4  x  x  2 4x 27] y  4 x  1  2 x  1 x2  2 11] y  3 x4 28] y  x  1  2x  3 5x  8 12] y  2 5x  7 x  3x  2 29] y  1 x3 13] y  2 3x  x 2 x  1 30] y  2 2 x x  6x  7 14] y  2 x 9 1 31] y  4 x  2  x 3  Đối với hàm số dạng y 
  • 4. 3 x  8  x  7 50] y  x 3 2 x x2 x 34] y   x 1  x2 x 1  4  x 35] y  [ x  2][ x  3] 3x  4 [ x  2] x  4 33] y  51] y= 52] y = x 1 x2 x2  2 37] y  [ x  2]. x  1 39] y  40] y= 41] y = 42] y  55] y = 56] y = x2  6x  8 57] y = 45] y = 1 x  4x  3 2 2 60] y = 1 1 x x + 1 x 2x  61] y = x 8 2 x 7 + 1 x  1 x x 2x 1 4 2 x 62] y = x  2x 1 1 x 63] y = x2  6x  8 9  x2 x2  4 + x 2  3x  2 [3x  4][3  x ] 59] y = 64] y = 1 x  4x  3 47] y= 2 x  4 + 6  x x 1 48] y  2 x 1 2x 1 49] y  2 2x  x 1 46] y= [2 x  1][x  2] [ x  2] x  1 x 1 58] y = 2 - 3 3x  5 | x  2 | 1 9  x2 43] y  x  4  3 2 x  5x  6 x x 4 44] y  x2  4 x  5 54] y = x [ x  1][ x  2] x2  4 + 1 1 x 53] y  x2  4 . 36] y  38] y  x 8 2 x 7 + 4 x4 3x 2  x x2  x  x 1 x 2  2x  3 2 5x x  2  3  2x x 1 2 Bài 2: Cho hàm số y = bằng 2 đơn vị. 65] y= 2x  1 xx 4 5  x  2x  3 . Định a để tập xác định của hàm số là đoạn thẳng có độ dài 4
  • 5. 1 , x  0  Bài 3:Cho hàm số f [ x ]   3  x 1 , 1  x  0  x 1  a] Tìm tập xác định của hàm số y=f[x]. b] Tính f[0], f[2],f[-3],f[-1]. Bài 4: Cho hàm số f [ x ]  x 2  x  1 i. Tìm tập xác định của hàm số. ii. Dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của f[4], f [ 2], f [ ] chính xác đến hàng phần trăm. Bài 5: Tìm điều kiện của m để hàm số sau xác định trên [0;1] x a] y  x  m  2  b] y  x  m  2 x  m  1  x  2m  1 Dạng 2. Xét tính chẵn, lẻ của một hàm số PP: Dựa vào khái niệm tính chẵn , lẻ.   x  D   x  D Hàm số y = f[x] xác định trên tập D được gọi là hàm số chẵn    f [ x]  f [ x] x  D   x  D Hàm số y = f[x] xác định trên tập D được gọi là hàm số lẻ    f [ x ]   f [ x ] Ví dụ 1 : Xét tính chẵn , lẻ của hàm số y  3x 2  2 Giải : Ta có : tập xác định D = R nên x  D   x  D Xét : f [ x]  3[  x] 2  2  3 x 2  2  f [ x]  Hàm số đã cho là hàm số chẵn . Ví dụ 2 : Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y  x 2  x  1 Giải : Ta có : tập xác định D = R nên x  D   x  D Xét : f [ x]  [  x] 2  [ x]  1  x 2  x  1  f [  x]  f [ x ] Do   Hàm số đã cho không có tính chẵn , lẻ.  f [  x]   f [ x ] Bài tập Xét tính chẵn , lẻ của các hàm số sau : 1] y  x3  3 x 8] y  x  2  x  2 2 2] y  x  2 9] y  2 x  1  2 x  1 3 3] y  2 x  x 10] y  2 x 3  x 4] y  3x 2  x  2  x4  x 2  1 11] y  x x 5] y  2 3 2x  3 x 7 12] y  3 6] y  x x  x x 7] y  x 4  3 x 2  1 13] y  x x 5
  • 6. 1  x  1  x 18] y  [2 x  1][2 x  1] 15] y  1  x  1  x x2  x2 16] y = x 1  x 1  x2  19] y  0  x2  ; x  1 ; 1  x  1 ;x 1 2 17] y  x[ x  2] Dạng 3. Xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số. Phương pháp : Tìm tập xác định D của hàm số. Giả sử x1 , x2  D [ x1  x2 ] f [ x2 ]  f [ x1 ] Lập tỉ số x2  x1 f [ x2 ]  f [ x1 ]  Nếu  0 thì hàm số đã cho đồng biến [ tăng]. x2  x1 f [ x2 ]  f [ x1 ]  Nếu  0 thì hàm số đã cho nghịch biến [giảm]. x2  x1 Ví duï : Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số: y  f [ x ]  x  1  2 x3 GIAÛI. Tập xác định: D  R 3 . Giả sử x1 , x2  D [ x1  x2 ] f [ x2 ]  f [ x1 ] 2 1 x2  x1 [ x2  3].[ x1  3]  x1  3  0 f [ x2 ]  f [ x1 ] Ta có :Với x1, x2    ;3     0 x2  3  0 x2  x1   x1  3  0 f [ x2 ]  f [ x1 ] Với x1, x2   3;      0 x2  x1  x2  3  0 Vậy hàm số đã cho đồng biến trong   ;3    3;   . Xét tỉ số Bài tập f [ x2 ]  f [ x1 ] Bài 1. . Bằng cách xét tỉ số , hãy nêu sự biến thiên của các hàm số sau [không yêu cầu x2  x1 lập bảng biến thiên của nó] trên các khỏang đã cho: a. y  3 x  5 d. y  x 3  3 x  2 trn R b. y   x 2  4 x  3 trên khoảng [; 2] x e. y  trên [; 1] và [1; ] 2x 1 x 1 c. y  trn khoảng [1; ] x 1 Bài 2. Giả sử f[x] là hàm số nghịch biến trên khoảng [a;b]. Cmr: a. Hàm số y  f [ x]  C [C là hằng số] nghịch biến trên khoảng [a;b]. b. Hàm số y  2004 f [ x] đồng biến trên khoảng [a;b]. 6
  • 7. 3 khi  3  x  1  Bài 3.Cho hàm số f [ x]   4 x  2 khi  1  x  0  2  2 x  1 khi 0  x  3 a. Tìm tập xác định của hàm số. Tính f [1], f [ 3] . b. Trên các khoảng sau đây hàm số đồng biến hay nghịch biến [3; 2],[ 1;0] ? khi x  2 3 x  4  Bài 4. Cho hàm số f [ x]   2  x  4 khi x  2  a. Tìm tập xác định của hàm số. b. Tính các giá trị f [5], f [ 5], f [0] . c. Tìm x sao cho f [ x]  5 Dạng 4. Tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ 2 Bài 1: Giả sử hàm số y  có đồ thị là [H] x a. Nếu tịnh tiến [H] xuống dưới 3 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào? b. Nếu tịnh tiến [H] sang phải 2 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào? c. Nếu tịnh tiến [H] lên trên 1 đơn vị, rồi sang trái 4 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào? Bi 2. Cho [P] là đồ thị của hàm số y  3 x 2 . a. Nếu tịnh tiến [P] sang phải 3 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào? b. Nếu tịnh tiến [P] xuống dưới 2 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào? c. Nếu tịnh tiến [P] sang tri 1 đơn vị, rồi sau đó tịnh tiến đồ thị nhận được lên trên 2 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào? Bài 3. Cho [H] là đồ thị hàm số y = 3x  a. Khi tịnh tiến [H] sang phải 4 đơn vị, ta được đồ thị hàm số nào ? b. Khi tịnh tiến [H] lên trên 2 đơn vị, ta được đồ thị hàm số nào ? c. Khi tịnh tiến [H] sang trái 3 đơn vị, rồi tịnh tiến lên trên 2 đơn vị, ta được đồ thị hàm số nào ? 2 Bi 4. Cho hàm số y  x 2 có đồ thị là parabol[P]. Phải tịnh tiến [P] như thế nào để được đồ thị của 3 hàm số : a] y  2 x 2  7 b] y  2 x 2  5 c] y  2[ x  3] 2 d ] y  2[ x  4] 2 e] y  2[ x  2] 2  5 f ] y  2x2  6x 1 Bài 5. Tìm tất cả các hàm số f : R  R biết : x 2 f [ x]  f [1  x]  2 x  x 4 , x  R 3x  2 Bài 6. Tìm hàm số f [ x] biết : f [ ]  x  2, x  1 x 1 3x  2 Bài 7. Tìm hàm số f [ x] biết f [ x  1]  , x  4 x4 x  3 3x  4 Bài 8. Tìm hàm số f [ x] biết: f [ ] 2 , x  2 x2 x 5 x Bài 9. Tìm hàm số f [ x] biết: 4 f [ x]  [ x  1] f [ ]  15, x  1 x 1 Bài 10. Tìm hàm số f [ x] biết: 2 f [ x]  5 x. f [  x]  4 x  3, x HÀM Số BậC NHấT Tóm tắt lý thuyết 7
  • 8. dạng y  ax  b , a;b R và a≠ 0. Hàm số bậc nhất có tập xác định D = R a > 0 hàm số đồng biến trên R a < 0 hàm số nghịch biến trên R 2. Bảng biến thiên : a>0 x y = ax + b - a0 a

Chủ Đề