- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống [< , > , = ]
458910 001 35 276.35 275
80007999 + 1 99 999100 000
3527.3519 86 573.96 573
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của vế có phép tính.
- Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Các số có số chữ số bằng nhau: So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
4589 < 10001 35 276 > 35 275
8000 = 7999 + 1 99 999 < 100 000
3527 > 3519 86 573 < 96 573
Bài 2
Điền dấu >, 69 713 89 999 < 90 000
79 650 = 79 650 78 659 > 76 860
Bài 3
a] Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83 269, 92 368, 29 863, 68 932
b] Tìm số bé nhất trong các số sau: 74 203, 100 000, 54 307, 90 241.
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi chọn số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất.
Lời giải chi tiết:
a] Số lớn nhất trong các số đã cho là: 92 368.
b] Số bé nhất trong các số đã cho là: 54 307.
Bài 4
a] Viết các số 30620, 8258, 31855, 16999 theo thứ tự từ bé đến lớn
b] Viết các số 65372, 56372, 76325, 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a] Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
8 258; 16 999; 30 620; 31 855
b] Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:
76 253; 65 372; 56 372; 56 327.