Bà Nam mang 75 quả cam đi bán bà đã bán được 1 3 số cam đó hỏi bà Nam còn lại bao nhiêu quả cam

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 3 năm 2021-2022

–  Cộng trừ các số có 3 chữ số

– Nhân, chia số có 2 chữ số hoặc 3 chữ số với số có 1 chữ số

– Góc vuông, góc không vuông

– Tìm x; Y

– Bảng đơn vị đo độ dài

– So sánh số lớn gấp mấy lần số bé

– So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn

– Tìm 1 trong các phần bằng nhau

– Gấp một số lên nhiều lần

– Giảm đi một số lần

Bài 1:Tìm x:

a] X : 7 = 63

b] X x 6 = 54

Bài 2:Tính:

a] 28 x 7 – 58

b] 96 : 3 + 249

Bài 3: Mẹ có một tấm vải dài 48m. Mẹ đã may áo cho cả nhà hết 1/2 số vải đó. Hỏi mẹ đã may bao nhiêu mét vải?

Câu 4. Bà Nam mang 225 quả cam đi bán. Bà đã bán được 1/3 số cam đó. Hỏi bà Nam còn lại bao nhiêu quả cam?

Bài 5: Lớp 3A trồng được 65 cây tràm. Lớp 3B trồng được số cây gấp đôi số cây của lớp 3A. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây tràm?

Hướng dẫn giải

Bài 1:

a] X : 7 = 63

X = 63 x 7

X = 441

b] X x 6 = 54

X = 54 : 6

X = 9

Bài 2:

a] 28 x 7 – 58 = 196 – 58 = 138

b] 96 : 3 + 249 = 32 + 249 = 281

Bài 3:

Bài giải:

Mẹ đã may số mét vải là:

48 : 2 = 24 [mét]

Đáp số: 24 mét vải.

Câu 4:

Bà đã bán được số quả cam là: 0,5đ

225 : 3 = 75 [quả] 0,5đ

Bà còn lại số quả cam là: 0,25đ

225 – 75 = 150 [quả] 0,5đ

Đáp số: 150 quả cam. 0,25đ

Câu 5:

Lớp 3B trồng được số cây tràm là:

65 x 2 = 130 cây tràm

Cả hai lớp trồng được số cây tràm là:

65 + 130 = 195 cây tràm

Đáp số: 195 cây tràm.

a] Cộng trừ các số có 3 chữ số

Bài 1: Đặt tính rồi tính

162 + 370 728 – 245 315 + 315 478 – 178
642 + 287 386 + 604 740 – 723 558 – 281

b] Nhân, chia số có 2 chữ số hoặc 3 chữ số với số có 1 chữ số

Bài 1: Đặt tính rồi tính

213 × 3 374 × 2 8 × 113 121 × 6
152 × 4 6 × 109 303 × 3 5 × 176

Bài 2: Đặt tính rồi tính

82 : 4 75 : 3 79 : 6 87 : 5 98 : 7
381 : 3 250 : 6 587 : 4 727 : 8 634 : 7
314 : 6 434 : 8 239 : 5 565 : 8 972 : 3

c] Góc vuông, góc không vuông

Bài 1: Hình bên có ……. góc vuông

Có ……… góc không vuông

Bài 2: Nêu tên đỉnh và các cạnh góc vuông có trong hình bên:

d]. Tìm x; Y

Bài 1: Tìm x

x × 7 = 42 28 : x = 4 49 : x = 7
472 – x = 50 : 5 x : 4 = 200 : 5 x × 5 = 237 – 137

Bài 2: Tìm Y

Y : 5 = 37 × 3 Y × 6 = 84 : 4 56 : Y = 21 : 3
Y : 8 = 115 – 7 Y × 9 = 183 × 3 Y : 9 = 7 [dư 4]

e] Bảng đơn vị đo độ dài

Bài 1: Điền dấu >;

Chủ Đề