Amusement là gì

Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ 1. sự vui chơi; trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển

2. sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười; sự thích thú, sự buồn cười

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt


amusement

* danh từ - sự vui chơi; trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển =to do something for amusement+ làm việc để giải trí =place of amusement+ nơi vui chơi - sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười; sự thích thú, sự buồn cười =with a look of amusement+ với vẻ thích thú


amusement

chơi đùa ; giải trí ; mua vui ; thú vui ; trí ; vui chơi giải trí ; vui chơi ; vui thú ; vui ; đùa ;

amusement

chơi đùa ; giải trí ; mua vui ; thú vui ; trí ; vui chơi giải trí ; vui chơi ; vui thú ; vui ; đùa ;


amusement; entertainment

an activity that is diverting and that holds the attention


amusable

* tính từ - có thể làm vui được, có thể giải trí được

amuse

* ngoại động từ - làm vui, làm thích thú, làm buồn cười; giải trí, tiêu khiển =hard to amuse+ khó làm cho vui được =to be amused with [by, at] something+ giải trí [tiêu khiển] - lừa phỉnh, phỉnh phờ ai bằng những lời hứa hão - [từ cổ,nghĩa cổ] lừa, dụ, làm mát cảnh giác

amusement

* danh từ - sự vui chơi; trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển =to do something for amusement+ làm việc để giải trí =place of amusement+ nơi vui chơi - sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười; sự thích thú, sự buồn cười =with a look of amusement+ với vẻ thích thú

amusing

* tính từ - vui, làm cho buồn cười; giải trí, tiêu khiển =highly amusing+ làm cười vỡ bụng

amusive

* tính từ - để làm cho vui, làm cho buồn cười, để giải trí, để tiêu khiển

amusement arcade

* danh từ - buồng hoặc phòng lớn có đặt những máy trò chơi, cho tiền vào thì máy hoạt động

amusement park

* danh từ - khu vực ngoài trời có đu, vòng ngựa gỗ, phòng tập bắn...để vui chơi

amuser

- xem amuse

amusingness

- xem amusing

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

amusement

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: amusement


Phát âm : /ə'mju:zmənt/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • sự vui chơi; trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển
    • to do something for amusement
      làm việc để giải trí
    • place of amusement
      nơi vui chơi
  • sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười; sự thích thú, sự buồn cười
    • with a look of amusement
      với vẻ thích thú

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "amusement"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "amusement":
    amassment amazement amusement
  • Những từ có chứa "amusement" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    trò vui ăn thua lân

Lượt xem: 587

1. CA: Amusement.

Xem: Hài kịch

2. At the amusement park

Đã đến khu vui chơi.

3. Polyphemus lives in an amusement park?

Polyphemus sống trong khu vui chơi sao?

4. All these buttons are for my amusement.

Nhiều nút như vậy là để cho mình hào hứng cởi nó ra sao?

5. Why'd you go to the amusement park?

Vừa rồi... anh đến khu vui chơi làm gì vậy?

6. Foreigners are killing Chinese fighters for amusement

Người Tây Dương đang sát hại võ sĩ Trung Hoa để mua vui

7. Many older children also eagerly seek amusement.

Nhiều người trẻ ở tuổi thiếu niên cũng “ham mê” vui chơi.

8. It's the best amusement park in the world.

Khu vui chơi giải trí tuyệt nhất thế gian.

9. Biggest outdoor amusement center east of Rye Playland.

trung tâm giải trí ngoài trời lớn nhất vùng Đông Rye Playland.

10. It's not a joke, it's an amusement park.

Không phải trò hề mà là khu vui chơi giải trí.

11. For example, many people today view alcohol abuse with wry amusement.

Ví dụ, ngày nay nhiều người xem việc lạm dụng rượu với vẻ giễu cợt thích thú.

12. He did nothing but shoot off fireworks for his own amusement.

Ảnh không làm gì hết ngoài việc bắn pháo bông để tiêu khiển.

13. Do you really think I tell that story for my own amusement?

Anh thật sự nghĩ rằng tôi kể câu chuyện đó để tiêu khiển sao?

14. For sheer amusement, bullies pick on weaker ones, subjecting them to violence.

Những kẻ ỷ mạnh hiếp đáp, hành hung kẻ yếu, cốt chỉ để mua vui.

15. Woobang Land is the largest amusement park out of the capital area.

Woobang Land là công viên giải trí lớn nhất ngoài khu vực thủ đô.

16. And also the fans of Star Trek watch with amusement this seemingly contradictory behavior.

Và người hâm mộ Du hành các vì sao nhìn một cách thú vị hành vi đối lập này.

17. You're willing to ruin a whole life for the sake of your own amusement.

Anh sẽ phá nát cả một cuộc đời để phục vụ cho thú vui của anh.

18. Having two free tickets to a nearby amusement park, he gives them to her.

Có sẵn 2 vé miễn phí vào công viên giải trí gần đấy, anh đưa chúng cho cô bé.

19. 25 Because their heart was cheerful, they said: “Call Samson to provide us some amusement.”

25 Vì đang hứng chí, chúng nói: “Hãy gọi Sam-sôn ra làm trò cho chúng ta”.

20. [Proverbs 24:6]* Laughter and amusement are of some value, but their relative worth is small.

[Châm-ngôn 24:6]* Cười đùa và giải trí cũng có lợi, nhưng giá trị của chúng tương đối nhỏ.

21. Oh let's do that first, then let's go to the amusement park, and the drive- in theater.

Ô, hãy làm thế trước, sau đó chúng ta sẽ tới công viên giải trí rồi xem chiếu bóng ngoài trời.

22. But the goddess Circe thought building an amusement park on top of it was a good idea.

Nhưng nữ thần Circe xây dựng một khu vui chơi bên trên nó là một ý hay.

23. They can be installed on mountains by ski resorts or you can find them also in amusement parks.

Nó có thể được đặt trên núi gần các nơi trượt tuyết hoặc bạn có thể nhìn thấy chúng ở khu vui chơi ngoài trời.

24. Amusement, laughter, light-mindedness, are all out of place in the sacrament meetings of the Latter-day Saints.

Trò giải trí, tiếng cười đùa, sự nhẹ dạ đều không thích hợp trong các buổi lễ Tiệc Thánh của Các Thánh Hữu Ngày Sau.

25. It is now a local tourist attraction with a boardwalk, an amusement park and many raw fish restaurants.

Nó bây giờ là một địa điểm du lịch địa phương với boardwalk, công viên giải trí và nhiều cá sống trong nhà hàng.

26. Oh, so I should be grateful to be kept here locked up like a caged animal for your amusement.

Vậy là con nên thấy biết ơn.... khi bị giam giữ ở đây như một con thú trong chuồng để cha tiêu khiển?

27. When I was a young man, my friends and I went to an amusement park, where we rode the flying saucer.

Khi tôi còn niên thiếu, các bạn bè tôi và tôi đi đến một công viên giải trí, nơi mà chúng tôi cưỡi dĩa bay.

28. Warning against improper forms of amusement and excesses in entertainment, Solomon says: “Grief is what rejoicing ends up in.” —Proverbs 14:13b.

Cảnh báo về những hình thức vui chơi không lành mạnh và sự giải trí quá đà, Sa-lô-môn nói: “Cuối-cùng sự vui, ấy là điều sầu-não”.—Châm-ngôn 14:13b.

29. Although reprimanded by Pope Pius II for his propensity for “the most dissolute” amusement and “unbridled pleasure,” Rodrigo did not change his ways.

Mặc dù bị Giáo Hoàng Pius II khiển trách vì khuynh hướng ham thích các thú vui “phóng đãng nhất” và “sự khoái lạc buông thả”, nhưng Rodrigo vẫn chứng nào tật nấy.

30. Poole describes watching elephants draw the corners of their mouths in what she called a smile, wagging their heads in a manner suggesting amusement.

Bà Poole miêu tả quan sát voi mỉm cười bằng cách múa máy khóe miệng, lắc lư cái đầu ra vẻ thích thú.

31. That 's what happens in your semicircular canals when you spin in circles or go on the Tilt-A-Whirl at the amusement park .

Đó cũng giống như trong các ống bán khuyên của bạn vậy khi bạn xoay tròn hoặc chơi đu quay ở khu vui chơi .

32. Ho-Am is located a short distance from the Everland park, South Korea's most popular amusement park [Everland is also owned by the Samsung Group].

Ho-Am nằm gần công viên Everland, công viên giải trí nổi tiếng nhất của Hàn Quốc [Everland thuộc sở hữu của Samsung Group].

33. A smile is generally defined in dictionaries as ‘a facial expression in which the corners of the mouth curve slightly upward, expressing amusement, approval, or joy.’

Một nụ cười, đại khái được định nghĩa trong từ điển là ‘vẻ biểu hiện trên mặt, thường với hai bên mép [miệng] kéo lên, biểu lộ sự thích thú, chấp thuận, vui mừng’.

Video liên quan

Chủ Đề