- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Phản ứng Al + H2SO4[loãng] hay Al ra Al2[SO4]3 hoặc Al ra H2 hoặc H2SO4[loãng] ra H2 hoặc H2SO4[loãng] ra Al2[SO4]3 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Al có lời giải, mời các bạn đón xem:
Phản ứng hóa học:
2Al + 3H2SO4[loãng] → Al2[SO4]3 + 3H2
Quảng cáo
Điều kiện phản ứng
- Điều kiện bình thường.
- Tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn ở nhiệt độ cao.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Al phản ứng với dung dịch axit H2SO4 tạo muối nhôm sunfat và có khí H2 bay ra.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng hoà tan chất rắn nhôm Al và sủi bọt khí không màu.
Bạn có biết
Tương tự Al, các kim loại khác đứng trước Hiđro trong dãy điện hoá có phản ứng với dung dịch axit H2SO4 loãng tạo muối sunfat và có khí H2 bay ra.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là:
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Al phản ứng với HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; H2SO4 loãng.
2Al + 6HCl[l] → 2AlCl3 + 3H2 ;
Al + 3H2SO4[l] → Al2[SO4]3 + 3H2.
Al + 4HNO3 loãng → Al[NO3]3 + NO + 2H2O
2Al + 6H2SO4 đặc, nóng → Al2[SO4]3 + 3SO2 + 3H2O
Lưu ý: Al bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội
Quảng cáo
Ví dụ 2:cho các phản ứng sau:
[1] Sn + HCl loãng →
[2] FeS + H2SO4 [loãng] →
[3] MnO2 + HCl đặc
[4] Cu + H2SO4 đặc
[5] Al + H2SO4 loãng →
[6] FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 →
Số phản ứng mà H+ của acid đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
Hướng dẫn giải
Chọn C.
[1] Sn + 2HCl loãng → SnCl2 + H2
[5] 2Al + 6H2SO4 loãng → Al2[SO4]3 + 3H2
Ví dụ 3:Trong 4 phương trình dưới đây, phương trình nào H2SO4 thể hiện tính oxi hóa?
A. Al + H2SO4 → Al2[SO4]3 + H2↑.
B. Al2O3 + H2SO4 → Al2[SO4]3 + 3H2O.
C. CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2↑ + H2O.
D. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Hướng dẫn giải
Chọn A.
A đúng, H+ +2e → H2 ⇒ H2SO4 thể hiện tính oxi hóa.
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID
Tổng hợp các video dạy học từ các giáo viên giỏi nhất - CHỈ TỪ 399K tại khoahoc.vietjack.com
Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85
phuong-trinh-hoa-hoc-cua-nhom-al.jsp
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 [bản ngắn nhất]
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao [250 bài]
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 [100 đề]
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 [100 đề]
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao [360 bài]
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 [có đáp án]
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 [70 đề]
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí [18 đề]
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 [80 đề]
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa [18 đề]
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 [ngắn nhất]
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 [có đáp án][hay nhất]
- Ôn thi đại học môn Sinh [theo chuyên đề]
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh [18 đề]
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 [ngắn nhất]
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 [70 đề]
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa [20 đề]
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử [20 đề]
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 [ngắn nhất]
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 [37 đề]
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD [20 đề]
- Giải bài tập Công nghệ 12