350 yên bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Trang cung cấp tỷ giá hối đoái ₫ 350 VND - Đồng Việt Nam đến [thành, thành ra, bằng, =] ¥ 2.14029 JPY - Yên Nhật, bán hàng và tỷ lệ chuyển đổi. Hơn nữa, chúng tôi thêm danh sách các chuyển đổi phổ biến nhất cho hình dung và bảng lịch sử với biểu đồ tỷ giá cho VND Đồng Việt Nam [ ₫ ] Đến JPY Yên Nhật [ ¥ ]. Cập nhật mới nhất của ₫350 [VND] tỷ giá hôm nay. Thứ hai, Tháng hai 19, 2024

Tỷ lệ đảo ngược: Yên Nhật [JPY] → Đồng Việt Nam [VND]

Chuyển đổi tiền tệ 350 VND đến [thành, thành ra, bằng, =] JPY. Bao nhiêu 350 Đồng Việt Nam Đến đến [thành, thành ra, bằng, =] Yên Nhật ? những gì là 350 Đồng Việt Nam chuyển đổi thành Yên Nhật ?

350 VND = 2.14029 JPY

350 ₫ = 2.14029 ¥ ↓ -0.00001

Ngược lại: 350 JPY = 0.46723 VND

Bán hoặc trao đổi 350 VND bạn lấy 2.14029 JPY

VND [Đồng Việt Nam] Đến JPY [Yên Nhật] Lịch Sử Tỷ giá

Có phải là thời điểm thích hợp để thay đổi loại tiền tệ của bạn?

Ngày tốt nhất để thay đổi Đồng Việt Nam [VND] thành Yên Nhật [JPY] là 06/22/2007 [17 năm trước]. Vào thời điểm đó đồng tiền đã đạt đến giá trị cao nhất.

350 VND = 2.00000 JPY

Ngày tồi tệ nhất để thay đổi Đồng Việt Nam [VND] thành Yên Nhật [JPY] là 10/28/2011 [12 năm trước]. Tỷ giá đã giảm xuống mức thấp nhất.

350 VND = 1.00000 JPY

Hôm nay Chuyển đổi Giá:

350 VND = 2.14029 JPY

VND [Đồng Việt Nam] Đến JPY [Yên Nhật] Lịch sử Tỷ giá 15 ngày

Ngày Vietnamese Dong [VND] Japanese Yen [JPY] Thứ hai, Tháng hai 19, 2024 350 VND = 2.14029 JPY Chủ nhật, Tháng hai 18, 2024 350 VND = 2.14277 JPY Thứ bảy, Tháng hai 17, 2024 350 VND = 2.14337 JPY Thứ sáu, Tháng hai 16, 2024 350 VND = 2.14337 JPY Thứ năm, Tháng hai 15, 2024 350 VND = 2.14481 JPY Thứ tư, Tháng hai 14, 2024 350 VND = 2.15660 JPY Thứ ba, Tháng hai 13, 2024 350 VND = 2.15863 JPY Thứ hai, Tháng hai 12, 2024 350 VND = 2.13985 JPY Chủ nhật, Tháng hai 11, 2024 350 VND = 2.13859 JPY Thứ bảy, Tháng hai 10, 2024 350 VND = 2.13939 JPY Thứ sáu, Tháng hai 9, 2024 350 VND = 2.13939 JPY Thứ năm, Tháng hai 8, 2024 350 VND = 2.13918 JPY Thứ tư, Tháng hai 7, 2024 350 VND = 2.12154 JPY Thứ ba, Tháng hai 6, 2024 350 VND = 2.12402 JPY Thứ hai, Tháng hai 5, 2024 350 VND = 2.13396 JPY

Lịch sử toàn bộ xin vui lòng xem VND/JPY Lịch sử Tỷ giá

VND [Đồng Việt Nam] Đến JPY [Yên Nhật] Các khoản tiền khác

VND JPY JPY VND 1 VND = 0.00612 JPY 1 JPY = 163.52918 VND 2 VND = 0.01223 JPY 2 JPY = 327.05837 VND 3 VND = 0.01835 JPY 3 JPY = 490.58755 VND 5 VND = 0.03058 JPY 5 JPY = 817.64592 VND 10 VND = 0.06115 JPY 10 JPY = 1,635.29184 VND 20 VND = 0.12230 JPY 20 JPY = 3,270.58369 VND 30 VND = 0.18345 JPY 30 JPY = 4,905.87553 VND 50 VND = 0.30576 JPY 50 JPY = 8,176.45922 VND 100 VND = 0.61151 JPY 100 JPY = 16,352.91844 VND 200 VND = 1.22302 JPY 200 JPY = 32,705.83688 VND 350 VND = 2.14029 JPY 350 JPY = 57,235.21453 VND 500 VND = 3.05756 JPY 500 JPY = 81,764.59219 VND 700 VND = 4.28058 JPY 700 JPY = 114,470.42907 VND 1000 VND = 6.11512 JPY 1000 JPY = 163,529.18438 VND 1050 VND = 6.42087 JPY 1050 JPY = 171,705.64360 VND 1750 VND = 10.70145 JPY 1750 JPY = 286,176.07267 VND 2000 VND = 12.23023 JPY 2000 JPY = 327,058.36877 VND 3500 VND = 21.40291 JPY 3500 JPY = 572,352.14534 VND 5000 VND = 30.57558 JPY 5000 JPY = 817,645.92192 VND 7000 VND = 42.80581 JPY 7000 JPY = 1,144,704.29068 VND 10000 VND = 61.15116 JPY 10000 JPY = 1,635,291.84383 VND 10500 VND = 64.20872 JPY 10500 JPY = 1,717,056.43603 VND 17500 VND = 107.01454 JPY 17500 JPY = 2,861,760.72671 VND 35000 VND = 214.02907 JPY 35000 JPY = 5,723,521.45342 VND 50000 VND = 305.75582 JPY 50000 JPY = 8,176,459.21917 VND 70000 VND = 428.05815 JPY 70000 JPY = 11,447,042.90684 VND 175000 VND = 1,070.14537 JPY 175000 JPY = 28,617,607.26710 VND 350000 VND = 2,140.29075 JPY 350000 JPY = 57,235,214.53421 VND 700000 VND = 4,280.58149 JPY 700000 JPY = 114,470,429.06842 VND 1750000 VND = 10,701.45373 JPY 1750000 JPY = 286,176,072.67105 VND 3500000 VND = 21,402.90746 JPY 3500000 JPY = 572,352,145.34210 VND 17500000 VND = 107,014.53729 JPY 17500000 JPY = 2,861,760,726.71048 VND

500 Yên Nhật là bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá hiện tại? Đồng Yên hiện nay có giá trị tương quan thế nào so với các năm trước? TOPI sẽ cập nhật đến các bạn tỷ giá mới nhất cùng tóm tắt lịch sử tỷ giá JPY/VND trong các năm.

1. Hôm nay 500 Yên Nhật bằng bao nhiêu đồng Việt Nam?

Gần đây, đồng Yên Nhật có sự biến động lớn do chịu tác động của kinh tế, chính trị trên toàn cầu. Để biết 500 Yên hôm nay bằng bao nhiêu đồng Việt Nam, mời các bạn xem tỷ giá mua/bán sau:

500 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá hôm nay?

Theo tỷ giá mới nhất ngày hôm nay, 500 Yên quy đổi sang tiền Việt có giá trị như sau:

Hình thức 500 JPY = ? VND 1 JPY = ? VND Mua tiền mặt 500 Yên = 80,690 đ 1 JPY = 161.38 đ Mua chuyển khoản 500 Yên = 81,505 đ 1 JPY = 163.01 đ Bán 500 Yên = 85,405 đ 1 JPY = 170.81 đ

Đồng Yên Nhật [Japanese Yen] là đồng tiền được giao dịch nhiều thứ 3 trên thế giới và cũng được các nhà đầu tư, các định chế tài chính coi là đồng tiền trú ẩn an toàn. Trong nhiều năm liền, đồng Yên vẫn giữ vững vị thế do sự ổn định và vị thế của nền kinh tế Nhật Bản.

Bảng tỷ giá JPY/VND tại các ngân hàng Việt Nam:

Tỷ giá JPY Mua tiền mặt [đồng] Mua chuyển khoản [đồng]

Giá bán ra [đồng]

Agribank 162,96 163,61 168,73 Vietcombank 161,38 163,01 170,81 Vietinbank 163,21 163,21 171,16 BIDV 162,28 163,26 170,89 Techcombank 159,79 164,16 172,26 VPBank 163,78 163,78 169,59 HDBank 164,15 164,70 168,92 ACB 163,09 163,91 168,36 ABBank 161,26 162,91 170,81 Bảo Việt - 161,97 171,71 CBBank 162,73 163,73 168,27 Đông Á 161,4 164,60 167,90 Eximbank 163,84 164,33 168,53 GPBank - 164,46 168,85 Hong Leong 162,25 163,95 169,05 Indovina 163,04 168,14 164,89 Kiên Long 160,77 162,47 170,03 LPBank 161,74 162,74 173,27 MB Bank 161,16 163,16 170,84 MSB 164,44 162,48 168,11 Nam Á Bank 161,66 164,66 168,11 NCB 162,07 163,27 169,74 OCB 163,38 164,88 169,41 OceanBank - 164,50 168,64 PGBank - 164,47 168,92 PublicBank 161 163,00 171,00 PVcomBank 161,45 163,08 170,52 Sacombank 164,44 164,94 169,51 Saigonbank 162,71 163,53 169,47 SCB 162,5 163,50 170,40 SeABank 161,13 163,03 170,63 SHB 162,41 163,41 168,91 TPBank 160,85 163,26 172,22 VIB 163,18 164,58 169,60 BVBank 161,13 162,76 170,95 VRB 162,34 163,32 170,95

2. Nhật Bản phát hành đồng xu 500 Yên mới

Ngày 1/11/2021, Nhật Bản phát hành đồng xu 500 Yên mới được thiết kế lại với tính năng chống làm giả cao. Về hình thức, đồng 500 Yên mới không có nhiều khác biệt nhưng có 2 màu và khác ở một số chi tiết phía vành trong của đồng xu nhằm chống làm giả.

Hình ảnh đồng xu 500 Yên mới của Nhật Bản

Nguyên nhân phát hành đồng tiền mới là bởi đồng 500 Yên cũ là đồng tiền bị làm giả nhiều nhất trong khi nó lại được sử dụng nhiều tại các máy rút tiền tự động, máy bán hàng tự động.

3. 500 Yên mua được những gì ở Nhật?

500 Yên là đồng xu lớn nhất trong các loại tiền xu. Với 500 Yên, bạn có thể mua được khá nhiều thứ ở trong siêu thị về làm quà hoặc ăn một số món ăn đặc trưng của Nhật. Hãy tham khảo để nếm thử nếu có dịp sang Nhật du lịch nhé.

- Bánh thịt bò bằm chiên Menchi: Khoảng 130 Yên

- Bánh Korokke [bánh khoai tây chiên giòn kiểu Nhật]: 70 Yên

- Bánh kếp [Marion Crepe]: 470 Yên

- Trái cây xiên que Hyakkaen: Xiên dâu 200 Yên, xiên dưa lưới 200 Yên

- Bánh cá nướng Taiyaki: 180 Yên

- Bánh Castella mini: 500 Yên

- Kem tươi Matcha: 350 Yên

- Bánh mì Oskar Kebab: 500 Yên

- Bánh kẹp thịt gà Chicken Man: 500 Yên

- Cơm hải sản & Takoyaki: Cơm cá hồi 500 Yên, Takoyaki 300 Yên, cơm cá sống tổng hợp [Kaisen chirashi-don] 450 Yên…

Chọn cửa hàng đồng giá 100 Yên - bạn sẽ mua được rất nhiều thứ

Ngoài ra, bạn có thể mua một số bánh kẹo Nhật hay sản phẩm chăm sóc da làm quà tặng cho người ở nhà như: Mặt nạ dành cho mắt bằng hơi nước, Miếng dán thư giãn chân, bánh kẹo, mì ăn liền…

Chủ Đề