1Mbps bằng bao nhiêu MBS?

Nếu mọi người đang dùng mạng Internet của một nhà mạng nào đó hoặc bạn đang mua dung lượng data 3G/4G thì chắc hẳn sẽ thấy thuật ngữ Mbps hay Mb/s và thấy các số này càng cao thì giá cũng cao thêm.

Bạn đang xem: 1Mbps Bằng Bao Nhiêu Kb/S Converter

Bạn đang xem: 1mbps bằng bao nhiêu kb

Vậy cụm Mbps là gì? Nó được dùng để làm gì và nếu chúng ta dùng internet thì tốc độ mạng đạt bao nhiêu Mbps là đủ với nhu cầu của bạn cũng như cách tính thời gian tải xuống (Dowload) của nó như thế nào thì hãy xem bài viết chi tiết sau đây tại twrising.com nhé.

1Mbps bằng bao nhiêu MBS?


Mbps hay Mb/s là viết tắt của cụm từ Megabits per second dịch ra tiếng Việt là Megabits trên giây là một đơn vị đo lường băng thông và thông lượng của của Mạng (Network), mỗi megabit tương đương với 1 triệu bits.Mbps là một đơn vị trong nhiều đơn vị khác dùng để đo dung lượng và tốc độ truyền tải dữ liệu.Đơn vị nhỏ hơn Mbps là Kbps (kilobits trên giây) với tiền tố kili đại diện cho 1000 bit mỗi giây và cao hơn Mbps là Gbps (Gigabits mỗi giây) với tiền tố giga đại diện cho 1 tỷ bits mỗi giây và 1000Mbps tương đương với 1Gbps.Để dễ hiểu hơn bạn có thể liên hệ nó với đơn vị đo khối lượng mà Kg, có thể thấy ngoài Kg ra bạn có thể sử dụng hg (héc-tô-gam), dag(đề-ca-gam) và gam để đo khối lượng và 1000gam = 1Kg tương đương với việc 1000 Kbps = 1Mbps.Bạn đừng nhầm lẫn giữa hai đơn vị là Mbps so với MBps nhé, nó khác nhau rất lớn đó nhé.MBps là viết tắt của megabyte mỗi giây với hậu tố là byte là một đơn vị đo lường cho kích thước tệp hay lượng dữ liệu được truyền đi và ngược lại Mbps là đại diện cho bit của kết nối mạng.Bit và byte không cùng kích thước nên 1 bit không bằng 1 byte vì vậy Mbps và MBps không thể thay thế cho nhau.Cụ thể mỗi byte sẽ chưa 8 bit bạn hãy xem công thức chuyển đổi sau:1 megabyte (MB) = 8 megabit (Mb)1 Mbps = 0.125 MB/s1 gigabyte (GB) = 1.000 megabyte (MB)Một số loại file chẳng hạn như tài liệu văn bản và tệp PDF có thể chỉ nặng vài MB. Nhưng để tải xuống một bộ phim Full HD có thể dễ dàng mất đến vài GB.Rõ ràng, tốc độ internet của bạn càng nhanh thì càng tốt. Nhưng tốc độ bạn cần bao nhiêu tùy thuộc vào loại sử dụng của bạn. Những người thường xuyên download dữ liệu, video nặng hoặc tải lên video, hình ảnh có độ phân giải cao sẽ cần nhiều Mbps hơn người chỉ muốn lướt Facebook, đọc tin tức hay gửi email.Hầu hết các nhà viễn thông hiện tại đề cung cấp các gói cước internet tối thiểu là 15Mbps với công nghệ đường truyền cáp quang so với trước kia sử dụng công nghệ ADSL (cáp đồng) chỉ cho băng thông tối thiệu là 3Mbps.Các tốc độ phổ biến nhất của tốc độ Mbps mà các nhà mạng cung cấp là:8 Mbps16 Mbps32 Mbps50 Mbps100 MbpsNhưng hãy nhớ rằng càng có nhiều người sử dụng mạng của bạn thì tốc độ chạy càng chậm, vì nó được chia cho nhiều người dùng internet. Vì vậy, nếu bạn là thành viên của một gia đình nhiều người hay các công ty thì bạn phải chọn gói cước có tốc độ cao hơn.

Xem thêm: Hướng Dẫn Sử Dụng Google Drive Từ A Đến Z, Hướng Dẫn Sử Dụng Google Drive Trong Việc Lưu

Hoạt độngTốc độ tối thiểu cần thiếtĐọc tin tức, gửi email, lướt Facebook1MbpsNghe nhạc trực tuyến= Ful HD)5 - 8 MbpsChơi game trực tuyến4MbpsGọi video6 MbpsHãy nghĩ về nó như việc bạn đi đổ đầy bình xăng của xe bạn vậy.Mục tiêu của bạn là đổ đầy bình xăng, nhưng máy bơm xăng chỉ có thể bơm với tốc độ nhất định chẳng hạn 1ml/10 giây vì vậy cần có thời gian để đợi xăng đầy.Internet hoạt động theo cách tương tự, chỉ một lượng megabit nhất định sẽ được tải xuống máy tính của bạn mỗi giây tùy theo gói cước dịch vụ bạn sử dụng vậy nên bạn phải mất thời gian để tải lên hoặc tải xuống nội dung nào đó.Tốc độ internet của bạn càng chậm, (còn gọi là bạn càng có ít megabit mỗi giây), bạn sẽ càng mất nhiều thời gian để tải xuống một thứ gì đó thậm chí khi xem phim bạn phải đợi thời gian đệm vì nó không đạt được tốc độ tối thiểu như đã đề cập phía trên. Điều ngược lại nếu gói cước internet bạn càng có nhiều Mbps hơn thì bạn tốn ít thời gian chờ đợi để tải xuống hơn.Dưới đây là bảng thời gian tải xuống được ước tính dựa trên kích thức tệp thời tốc độ mạng, có thể không đúng hoàn trên thực tiễn vì tốc độ mạng sẽ còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nữa.Loại tệpKích thước tệp ước tính0.5 Mbps3 Mbps6 Mbps10 Mb / giây18 Mb / giây25 Mbps35 Mbps50 MbpsTrang web1 MB16 giây3 giây1 giây1 giây1 giây1 giây1 giây1 giâySách điện tử3 MB48 giây8 giây4 giây2,5 giây1,5 giây1 giây1 giây1 giâybài hát mp35 MB80 giây13 giây7 giây4 giây2 giây1,5 giây1 giây1 giâyVideo 5 phút20 MB5 m53 giây27 giây16 giây9 giây6,5 giây5 giây3 giâyChương trình truyền hình 1 giờ1 GB4,5 h44 m22 m14 m7,5 m5 m4,5 m2,5 mPhim SD2 GB9 h88 m44 m27 m15 m11 m9 m5 mPhim 1080p12 GB53 h9 h4,5 h2,5 h1,5 giờ1 h46 m32 mMegabit per second (Mbps)Megabyte per second (MBps)1 Mbps0.125 MB/s2 Mbps0.25 MB/s3 Mbps0.375 MB/s4 Mbps0.5 MB/s5 Mbps0.625 MB/s6 Mbps0.75 MB/s7 Mbps0.875 MB/s8 Mbps1 MB/s9 Mbps1.125 MB/s10 Mbps1.25 MB/s11 Mbps1.375 MB/s12 Mbps1.5 MB/s13 Mbps1.625 MB/s14 Mbps1.75 MB/s15 Mbps1.875 MB/s16 Mbps2 MB/s17 Mbps2.125 MB/s18 Mbps2.25 MB/s19 Mbps2.375 MB/s20 Mbps2.5 MB/s21 Mbps2.625 MB/s22 Mbps2.75 MB/s23 Mbps2.875 MB/s24 Mbps3 MB/s25 Mbps3.125 MB/s26 Mbps3.25 MB/s27 Mbps3.375 MB/s28 Mbps3.5 MB/s29 Mbps3.625 MB/s30 Mbps3.75 MB/s31 Mbps3.875 MB/s32 Mbps4 MB/s33 Mbps4.125 MB/s34 Mbps4.25 MB/s35 Mbps4.375 MB/s36 Mbps4.5 MB/s37 Mbps4.625 MB/s38 Mbps4.75 MB/s39 Mbps4.875 MB/s40 Mbps5 MB/s41 Mbps5.125 MB/s42 Mbps5.25 MB/s43 Mbps5.375 MB/s44 Mbps5.5 MB/s45 Mbps5.625 MB/s46 Mbps5.75 MB/s47 Mbps5.875 MB/s48 Mbps6 MB/s49 Mbps6.125 MB/s50 Mbps6.25 MB/s51 Mbps6.375 MB/s52 Mbps6.5 MB/s53 Mbps6.625 MB/s54 Mbps6.75 MB/s55 Mbps6.875 MB/s56 Mbps7 MB/s57 Mbps7.125 MB/s58 Mbps7.25 MB/s59 Mbps7.375 MB/s60 Mbps7.5 MB/s61 Mbps7.625 MB/s62 Mbps7.75 MB/s63 Mbps7.875 MB/s64 Mbps8 MB/s65 Mbps8.125 MB/s66 Mbps8.25 MB/s67 Mbps8.375 MB/s68 Mbps8.5 MB/s69 Mbps8.625 MB/s70 Mbps8.75 MB/s71 Mbps8.875 MB/s72 Mbps9 MB/s73 Mbps9.125 MB/s74 Mbps9.25 MB/s75 Mbps9.375 MB/s76 Mbps9.5 MB/s77 Mbps9.625 MB/s78 Mbps9.75 MB/s79 Mbps9.875 MB/s80 Mbps10 MB/s81 Mbps10.125 MB/s82 Mbps10.25 MB/s83 Mbps10.375 MB/s84 Mbps10.5 MB/s85 Mbps10.625 MB/s86 Mbps10.75 MB/s87 Mbps10.875 MB/s88 Mbps11 MB/s89 Mbps11.125 MB/s90 Mbps11.25 MB/s91 Mbps11.375 MB/s92 Mbps11.5 MB/s93 Mbps11.625 MB/s94 Mbps11.75 MB/s95 Mbps11.875 MB/s96 Mbps12 MB/s97 Mbps12.125 MB/s98 Mbps12.25 MB/s99 Mbps12.375 MB/s100 Mbps12.5 MB/sKhi quyết định chọn nhà cung cấp Internet, hãy xem xét nhu cầu sử dụng của bạn để chọn lựa gói cước phù hợp, mỗi nhà mạng đều ghi rõ thông tin gói cước về tốc độ dowload, upload bao nhiêu Mbps để bạn lựa chọn.

1Mbps bao nhiêu Mbps?

1 Byte = 8 bit, vì vậy nên 1 MBps = 8 Mbps. Bởi vậy mà nếu internet nhà bạn có tốc độ 1000Mbps (1 Gigabit) thì chúng ta sẽ mất 8 giây để tải xuống tập tin có dung lượng 1GB.

1Mbps là bao nhiêu GB?

2. 1 Mbps bằng bao nhiêu GB? GB chính là gigabyte và được viết tắt của cum từ đầy đủ Gbps, theo quy ước đơn vị đo lường thì 1000 Mbps mới bằng 1GBbps, chính vì vậy quy đổi với 1Mbps chỉ tương ứng bằng 0,001GB (1Mbps = 0,001GB), theo phép tính ta lấy 1GB / 1000Mbps = 0,001GB.

1 Mbps bằng bao nhiêu bps?

1 Mbps bằng bao nhiêu kbps (1mbps = kbps) 1 MBps = 1024 KBps.

Mbps khác gì Mb s?

1Mbps > 1 Megabit per second > 1 Megabit trên mỗi giây. 1MBps > 1 Megabyte per second > 1 Megabyte trên mỗi giây. 1MB thì bằng 8Mb . Ví dụ: Chương trình IDM của bạn đang download với tốc độ 1MB/s thì có nghĩa là tốc độ mạng bạn đang sử dụng lúc đó tương đương với 8Mb/s.