100 won bằng bao nhiêu tiền việt nam 2023 năm 2024

Khảo sát của Báo Công Thương sáng nay 14/12/2023, Tỷ giá Won Hàn Quốc [KRW] ở mức 16,19 VND/KRW, chiều mua vào và 19,63 VND/KRW chiều bán ra.

Tại Vietcombank, hôm nay tỷ giá Won Vietcombank tăng, mua vào là 16,19 VND/KRW, bán ra là 19,63 VND/KRW. Còn tại Vietinbank, tỷ giá Won Vietinbank tăng ở chiều mua vào là 16,88 VND/KRW, và chiều bán ra là 20,48 VND/KRW.

Hôm nay 14/12/2023, Ngân hàng Tiên Phong mua Won Hàn Quốc [KRW] giá cao nhất là 17,79 VNĐ/KRW. Bán Won Hàn Quốc [KRW] thấp nhất là Ngân hàng Quốc Dân với 20,37 VNĐ/KRW.

Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay 14/12/2023: Giá Won ngân hàng đồng loạt tăng mạnh

Khảo sát tại các ngân hàng cho thấy, tỷ giá trung bình trong ngày 14/12/2023 là 1 KRW= 18,82 VND.

Ngân hàng Nhà nước thông báo, tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực, kể từ ngày 14/12/2023 đến 20/12/2023 là 18,17 VND/KRW.

Ngân hàng Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay[14/12/2023] Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra VCB 16,19 17,99 19,63 ACB 0.00 18,75 0.00 Techcombank 0.00 0.00 22,00 Vietinbank 16,88 17,68 20,48 BIDV 16,41 18,13 19,45 MB 0.00 17,64 0.00 TPBank 17,79 17,72 19,31 SeABank 0.00 17,72 0.00 SCB 0.00 18,10 21,60 Sacombank 0.00 17,20 0.00 NCB 14,95 16,95 20,37

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ [USD], euro [EUR], nhân dân tệ [CNY], đô la Úc [AUD], bảng Anh [GBP], đô la Canada [CAD], franc Thuỵ Sĩ [CHF], đô la Singapore [SGD], Won Hàn Quốc [KRW], Yên Nhật [JPY], đô la HongKong [HKD], bath Thái Lan [THB].

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch [DKK], rupee Ấn Độ [INR], Dinar Kuwaiti [KWD], ringgit Malaysia [MYR], Krone Na Uy [NOK], Rúp Nga [RUB], Rian Ả-Rập-Xê-Út [SAR] và Krona Thụy Điển [SEK].

Tỷ giá Won chợ đen hôm nay 14/12/2023

Hôm nay 14/12/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen lúc 8 giờ 00 phút cho thấy, giá mua vào là 18,67 VND/KRW và bán ra là 19,93 VND/KRW, mức giá tăng mạnh ở chiều mua và chiều bán so với hôm qua, tại thời điểm ghi nhận đầu buổi sáng.

Bảng giá ngoại chợ đen lúc 8 giờ 00 phút hôm nay 14/12/2023

Ở Hà Nội, phố Hà Trung [quận Hoàn Kiếm] là nơi trao đổi ngoại tệ lớn nhất có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD [đô la Mỹ], Euro, Yên [đồng Yên Nhật], Won [đồng Won Hàn Quốc]… và nhiều loại tiền tệ khác. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tham khảo các địa chỉ đổi ngoại tệ - mua bán Won tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thủy - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội

6. Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank.

Kiểm tra tỷ giá giao dịch mới nhất của won Hàn Quốc, đồng Việt Nam và tất cả các loại tiền tệ chính trên thế giới. Công cụ quy đổi tỷ giá của chúng tôi hiển thị tỷ giá giao dịch mới nhất và rất dễ sử dụng .

Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến

1 Won Hàn Quốc \= 18,333 Đồng Việt Nam

1 KRW = 18,333 VND1 VND = 0,05455 KRW

Cập nhật gần nhất 20/02/2024 1:10 SA UTC

Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của KRW và VND

Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 20/02/2023 đến 19/02/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 18,213 đồng Việt Nam cho mỗi won Hàn Quốc.

Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng KRW và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá KRW/VND cao nhất là 18,847 đồng Việt Nam cho mỗi won Hàn Quốc vào 28/12/2023.

Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ KRW và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá KRW/VND thấp nhất là 17,474 đồng Việt Nam cho mỗi won Hàn Quốc vào 12/05/2023.

Đồng KRW tăng hay giảm so với đồng VND trong năm qua?

Tỷ giá KRW/VND tăng +0,37%. Điều này có nghĩa là won Hàn Quốc đã tăng giá trị so với đồng Việt Nam.

Tỷ giá giao dịch của KRW và VND

30 ngày vừa qua 90 Ngày vừa qua Cao 18,4521 ₫18,8466 ₫Thấp 18,1896 ₫18,1896 ₫Trung bình 18,3601 ₫18,5295 ₫Biến động+0,21% -1,36%Tải xuống

Quy đổi KRW sang VND

Quy đổi VND sang KRW

Đồng Việt Nam Won Hàn Quốc 100 ₫5,4547 ₩500 ₫27,274 ₩1.000 ₫54,547 ₩1.500 ₫81,821 ₩2.000 ₫109,09 ₩2.500 ₫136,37 ₩5.000 ₫272,74 ₩10.000 ₫545,47 ₩50.000 ₫2.727,36 ₩100.000 ₫5.454,73 ₩250.000 ₫13.637 ₩500.000 ₫27.274 ₩1.000.000 ₫54.547 ₩2.500.000 ₫136.368 ₩5.000.000 ₫272.736 ₩10.000.000 ₫545.473 ₩

Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa KRW và VND theo năm

Làm thế nào để quy đổi tỷ giá won Hàn Quốc sang đồng Việt Nam?

Bạn có thể quy đổi won Hàn Quốc sang đồng Việt Nam bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng KRW bạn muốn quy đổi thành VND vào hộp có nhãn "Số tiền" và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng KRW được quy đổi sang đồng VND theo tỷ giá giao dịch mới nhất.

Quy đổi KRW sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?

Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.

Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.

Chủ Đề