1 2 2023 là ngày bao nhiêu âm

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Canh Thân - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 1/7/2023

Việc nên làm:

Xuất hành đi xa, an táng, mai táng.

Việc không nên làm:

Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.

Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 1/7/2023

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

1 2 2023 là ngày bao nhiêu âm
Xem lịch âm hôm nay 1/7/2023 để có quyết định sáng suốt, gặt hái nhiều thành công

Sao tốt, sao xấu hôm nay 1/7/2023

Sao tốt:

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.

Thanh long: Tốt mọi việc.

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.

Sao xấu:

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.

Quả tú: Xấu với giá thú.

Sát chủ: Xấu mọi việc.

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.

Hoang vu: Xấu mọi việc.

Hoang vu: Xấu mọi việc.

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.

Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 1/7/2023

Tuổi hợp với ngày:

Tý, Thìn.

Tuổi khắc với ngày:

Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.

Xuất hành hôm nay ngày 1/7/2023

Xem lịch âm hôm nay ngày 1/7/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày.

Ngày xuất hành:

Thiên dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần.

Giờ xuất hành:

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.

Xem lịch âm hôm nay 2/11; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Năm ngày 02 tháng 11 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 2/11

  • Dương lịch là: Ngày 2 tháng 11 năm 2023 (Thứ Năm).
  • Âm lịch là: Ngày 19 tháng 9 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão.
  • Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao: Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
  • Tiết Khí: Sương Giáng
  • Tuổi hợp với ngày âm lịch hôm nay: Thân, Thìn.
  • Tuổi xung khắc: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.

1 2 2023 là ngày bao nhiêu âm

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 2/11

Tham khảo lịch giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 2/11, để tiến hành các công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 2/11 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Xuất hành hôm nay âm lịch 2/11

Ngày xuất hành: Bạch Hổ Kiếp - Ngày này xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và Hạc Thần.

Việc nên và không nên làm ngày 2/11

Nên: Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo.

Không nên: Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.