Xin phép nghĩa là gì
Show
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ xin phép trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xin phép tiếng Nhật nghĩa là gì. - きょかをねがう - 「許可を願う」 - きょかをねがう - 「許可を願う」 Đây là cách dùng xin phép tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng NhậtHôm nay bạn đã học được thuật ngữ xin phép trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới xin phép
Bạn đang chọn từ điển Việt Pháp, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ xin phép trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xin phép tiếng Pháp nghĩa là gì. xin phépdemander l′autorisation; demander la permission xin phép. demander l′autorisation; demander la permission. Xin_phép vắng_mặt +demander la permission de s′absenter. Đây là cách dùng xin phép tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng PhápHôm nay bạn đã học được thuật ngữ xin phép trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới xin phép
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xin phép", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xin phép, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xin phép trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Xin phép nhé. 2. Tôi xin phép. 3. Xin phép cáo lui. 4. Để xin phép cưới em. 5. Mẹ xin phép cắt ngang... 6. Tôi xin phép đi đây. 7. Thần xin phép thưa bệ hạ 8. Xin phép được giải tán họ. 9. Xin phép Đồng chí Chính Uỷ 10. Xin phép Đồng chí Chính Uỷ. 11. Xin phép hạ cánh khẩn cấp. 12. Bây giờ tôi xin phép ngủ. 13. Tôi xin phép xem bản báo cáo. 14. Ta xin phép mượn chiếc trâm này 15. 2 Bravo Gulf, xin phép hạ cánh, 16. Tôi không cần xin phép ông, Gandalf. 17. Xin phép rút lui ngay lập tức. 18. Xin phép được lên đài chỉ huy. 19. Tôi xin phép được là người đốt lửa. 20. Xin phép hạ cánh khẩn cấp xuống Kariba. 21. Đại Dương Xanh gọi xin phép thông quan. 22. Ta muốn xin phép ngươi bá tước Roland 23. Cô xin phép đi vào phòng thay đồ. 24. Hãy xin phép vào lúc họ thư thả hơn. 25. Tôi xin phép kể lại đầu đuôi câu chuyện. 26. Dù vậy, xin phép cho tôi hỏi, tại sao? 27. Nếu như không tiện, lương xin phép cáo lui 28. Nếu chị không sao, em xin phép cáo lui. 29. Và tôi kính cẩn xin phép từ chối nó. 30. Tại sao Vua cũng phải xin phép chứ ạ? 31. Nếu ba nói xong rồi, thì con xin phép ạ. 32. Cô ấy xin phép hắn để tham dự lễ hội. 33. Xin phép gặp nhân viên quản lý hoặc chủ tiệm. 34. Nếu bạn muốn chuyển tiếp một email, hãy xin phép. 35. Và tôi đã trễ giờ ăn trưa, xin phép nhé! 36. Tôi xin phép được dùng một ví dụ cá nhân: 37. Cậu đang xin phép phá vỡ Hiệp ước đúng không? 38. Bọn chúng xin phép được rửa ráy và hút thuốc. 39. Xin phép ngài cho tôi được cưới con gái ngài. 40. Hắn xin phép gởi ít đất lên trên gác mái. 41. Tôi xin phép, lúc này, tôi phải ở bên vợ tôi. 42. Tôi có cần xin phép để tống anh ra ngoài không? 43. Bố xin phép từ thầy phụ trách ký túc xá rồi. 44. Tôi xin phép đi sâu vào từng công tác cụ thể. 45. Kinh doanh xuất nhập khẩu tiểu ngạch vẫn cần xin phép. 46. Và tôi xin phép gửi một tin nhắn nhỏ cho mẹ tôi? 47. Ước gì tôi có thể gửi đi tờ đơn xin phép này. 48. Bây giờ, xin phép, tôi có một tiệc sự để chủ tọa. 49. Xin phép cô, hãy gọi tôi là diễn viên đỡ đầu của cô. 50. Dù có quyền mót lúa, Ru-tơ vẫn xin phép trước khi làm. |