Workload nghĩa là gì
Bài viết này sẽ giải thích chi tiết Workload là gì, sử dụng Workload như thế nào. Show
Thuật ngữ dùng để mô tả một tập hợp những việc cần phải làm. Ví dụ, một người có thể có khối lượng công việc cao, nghĩa là họ có một danh sách việc cần làm dài. Một ví dụ khác là một máy chủ có nhiều tác vụ cần xử lý, thường là do lưu lượng truy cập lớn.
53 điểm NgọcAnh
Workload là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Workload Tổng hợp câu trả lời (1)
Workload là gì? Là khối lượng công việc hoặc số lượng đơn vị công việc được thực hiện bởi một thực thế / chủ thế trong một khoảng thời gian nhất định. Workload là Khối lượng công việc. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Ý nghĩa - Giải thích Workload nghĩa là Khối lượng công việc. Khối lượng công việc có thể được phân thanh định lượng (số lượng công việc phải làm) hoặc định tính (độ khó của công việc). Việc đánh giá khối lượng công việc của người vận hành có tác động sống còn đến việc thiết kế hệ thống máy móc mới của con người. Bằng cách đánh giá khối lượng công việc của người vận hành trong quá trình thiết kế một hệ thống mới hay lặp lại một hệ thống hiện có, các vấn đề như tắc nghẽn khối lượng công việc và quá tải có thể được xác định. Vì người vận hành là một bộ phận trung tâm của hệ thống máy móc của con người, việc khắc phục những vấn đề này là cần thiết cho hoạt động của các hệ thống an toàn và hiệu quả. Khối lượng công việc cũng có thể đề cập đến tổng sản lượng năng lượng của một hệ thống, đặc biệt là của một người hoặc động vật thực hiện một nhiệm vụ vất vả theo thời gian. Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề
Tham khảo giải bài tập hay nhất
Loạt bài Lớp 12 hay nhấtxem thêm
Workload là Khối lượng công việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Workload - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 5/10 Khối lượng công việc được thực hiện bởi một thực thể trong một thời gian nhất định, hoặc số tiền trung bình của công việc xử lý bởi một thực thể tại một khoảnh khắc thời gian cụ thể. Khối lượng công việc xử lý bởi một thực thể đưa ra một ước tính hiệu quả và hiệu suất của tổ chức đó. Trong khoa học máy tính, thuật ngữ này đề cập đến khả năng hệ thống máy tính để xử lý và làm việc quá trình. Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z Giải thích ý nghĩaMột cách tiếp cận để thúc đẩy khả năng khối lượng công việc là để tăng số lượng máy chủ và chạy các ứng dụng trên các máy chủ khác nhau. Những bất lợi của phương pháp này là tăng chi phí trong thiết lập, duy trì và triển khai. What is the Workload? - DefinitionThe amount of work performed by an entity in a given period of time, or the average amount of work handled by an entity at a particular instant of time. The amount of work handled by an entity gives an estimate of the efficiency and performance of that entity. In computer science, this term refers to computer systems' ability to handle and process work. Understanding the WorkloadOne approach to boosting workload capabilities is to increase the number of servers and run applications on different servers. The disadvantage of this approach is increased costs in setup, maintenance and deployment. Thuật ngữ liên quan
Source: Workload là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm
Workload là Khối lượng công việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Workload - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Khối lượng công việc hoặc số đơn vị công việc được giao tới một tài nguyên đặc biệt trong khoảng thời gian nhất định. Thuật ngữ Workload
Đây là thông tin Thuật ngữ Workload theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022. Thuật ngữ WorkloadTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Workload. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.
Workload là Khối lượng công việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Workload - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 5/10 Khối lượng công việc được thực hiện bởi một thực thể trong một thời gian nhất định, hoặc số tiền trung bình của công việc xử lý bởi một thực thể tại một khoảnh khắc thời gian cụ thể. Khối lượng công việc xử lý bởi một thực thể đưa ra một ước tính hiệu quả và hiệu suất của tổ chức đó. Trong khoa học máy tính, thuật ngữ này đề cập đến khả năng hệ thống máy tính để xử lý và làm việc quá trình. Thuật ngữ Workload
Đây là thông tin Thuật ngữ Workload theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022. Thuật ngữ WorkloadTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Workload. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. |