Wan an tiếng trung là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ văn án trong tiếng Trung và cách phát âm văn án tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ văn án tiếng Trung nghĩa là gì.

văn án
[phát âm có thể chưa chuẩn]

文案 《公文、案件。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


文案 《公文、案件。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ văn án hãy xem ở đây
  • trái phiếu nhà nước tiếng Trung là gì?
  • tiếng nước ngoài tiếng Trung là gì?
  • vào xuân tiếng Trung là gì?
  • đòn cân tiếng Trung là gì?
  • da bị nứt tiếng Trung là gì?
文案 《公文、案件。》

Đây là cách dùng văn án tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ văn án tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 文案 《公文、案件。》

Những lời chúc ngủ ngon tiếng Trung vào buổi tối, điều này sẽ giúp người nhận cảm thấy vui vẻ, thoải mãi thư giãn sau một ngày làm việc, học tập mệt mỏi, căng thẳng để có được một giấc ngủ ngon nhất. Hãy giành những lời chúc tốt lành này cho người yêu, bạn bè và người thân bênh cạnh bạn nhé!

Những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung Quốc ngắn, đơn giản và ý nghĩa.

Chúc ngủ ngon tiếng Trung

晚安!- Wǎn’ān! – Chúc ngủ ngon!

好梦- hǎo mèng- chúc bạn có những giấc mơ đẹp

晚安宝贝- wǎn’ān, bǎobèi – Ngủ ngon nhé!, bảo bối của tôi!

早点休息 – zǎodiǎn xiūxī- Nghỉ ngơi và thư giãn đi nhé!

晚安,做个好梦- wǎn’ān, zuò gè hǎo mèng – Chúc ngủ ngon và những giấc mơ ngọt ngào

美梦- měi mèng- sweet dreams – Chúc bạn những giấc mơ ngọt ngào

明天见 – míngtiān jiàn – Hẹn gặp lại vào ngày mai

劳累一天后,放松身心,做美丽的梦 – Láolèi yī tiānhòu, fàngsōng shēnxīn, zuò měilì de mèng – Sau một ngày làm việc mệt mỏi, hãy thư giãn và có những giấc mơ đẹp

睡眠时天使会与你同在 – Shuìmián shí tiānshǐ huì yǔ nǐ tóng zài – Những thiên thần sẽ ở bên em khi ngủ

Những Câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung cho người yêu

1.我用手记忆了你的样子,用耳记忆了你的声音,用唇记忆了你的味道,用眼睛记住了你的点点滴滴,用心记忆了你的一切,宝贝!我爱你,晚安!

Wǒ yòng shǒu jìyìle nǐ de yàngzi, yòng ěr jìyìle nǐ de shēngyīn, yòng chún jìyìle nǐ de wèidào, yòng yǎnjīng jì zhùle nǐ de diǎn diǎndī dī, yòngxīn jìyìle nǐ de yīqiè, bǎobèi! Wǒ ài nǐ, wǎn’ān!

Tôi nhớ sự xuất hiện của bạn bằng đôi tay của tôi, giọng nói của bạn bằng đôi tai của tôi, hương vị của tôi với đôi môi của tôi, đôi mắt và mảnh ghép của tôi bằng đôi mắt của tôi, ký ức của tôi với trái tim tôi, em yêu! !

2.不知道你在做什么,这样的深夜,也许只有我这么痛彻的思念着你,一遍一遍,却不想打扰你,希望你睡的安然,像一只无忧的小猪猪。亲爱的,晚安。

Bù zhīdào nǐ zài zuò shénme, zhèyàng de shēnyè, yěxǔ zhǐyǒu wǒ zhème tòng chè de sīniànzhe nǐ, yībiàn yībiàn, què bùxiǎng dǎrǎo nǐ, xīwàng nǐ shuì de ānrán, xiàng yī zhǐ wú yōu de xiǎo zhū zhū. Qīn’ài de, wǎn’ān.

Tôi không biết bạn đang làm gì. Vào một đêm khuya như vậy, có lẽ tôi chỉ nhớ bạn rất đau đớn, hết lần này đến lần khác, nhưng không muốn làm phiền bạn, tôi hy vọng bạn ngủ yên, như một con lợn không lo lắng. Ngủ ngon nhé em yêu

3.在繁忙的工作中请您接受我最真挚的诚意和祝福;愿我的祝福消除一天工作带来的疲劳;愿幸福和快乐伴随着您生活的每一天。

Zài fánmáng de gōngzuò zhōng qǐng nín jiēshòu wǒ zuì zhēnzhì de chéngyì hé zhùfú; yuàn wǒ de zhùfú xiāochú yītiān gōngzuò dài lái de píláo; yuàn xìngfú hé kuài yuè bànsuízhe nín shēnghuó de měi yītiān.

Trong công việc bận rộn, xin vui lòng chấp nhận sự chân thành và phước lành của tôi; Có thể phước lành của tôi loại bỏ sự mệt mỏi do một ngày làm việc; Có thể hạnh phúc và niềm vui đi cùng mỗi ngày trong cuộc sống của bạn.

4.我对你的牵挂似皎洁的月光,把整个夜晚照耀的灿烂辉煌;我对你的思念像仲夏夜之梦乡,吹拂着你梦寐的想往;我对你的惦记犹如花开满园的芬芳,承载着你我无尽的畅想。亲爱的晚安,祝你开心快乐永远安康!

Wǒ duì nǐ de qiānguà shì jiǎojié de yuèguāng, bǎ zhěnggè yèwǎn zhàoyào de cànlàn huīhuáng; wǒ duì nǐ de sīniàn xiàng zhòngxià yè zhī mèngxiāng, chuīfúzhe nǐ mèngmèi de xiǎng wǎng; wǒ duì nǐ de diànjì yóurú huā kāi mǎn yuán de fēnfāng, chéngzàizhe nǐ wǒ wújìn de chàngxiǎng. Qīn’ài de wǎn’ān, zhù nǐ kāixīn kuàilè yǒngyuǎn ānkāng!

Mối quan tâm của tôi dành cho bạn giống như ánh trăng sáng, chiếu sáng cả đêm rực rỡ, tôi nhớ bạn như một vùng đất mơ mộng giữa đêm, thổi những giấc mơ của bạn, tôi nghĩ về bạn như một mùi hương của hoa , Mang theo bạn và tôi trí tưởng tượng vô tận. Chúc ngủ ngon, chúc em hạnh phúc và hạnh phúc mãi mãi!

5.时间散步在思念:目光流转在天边,心每一次跳动着为再见加油,血每一次流动着给再见鼓励,生命的意义就是我要追到你,再接再厉,亲爱的:晚安!

Shíjiān sànbù zài sīniàn: Mùguāng liúzhuàn zài tiānbiān, xīn měi yīcì tiàodòngzhe wèi zàijiàn jiāyóu, xuè měi yīcì liúdòngzhe gěi zàijiàn gǔlì, shēngmìng de yìyì jiùshì wǒ yào zhuī dào nǐ, zàijiēzàilì, qīn’ài de: Wǎn’ān!

Thời gian đang trôi đi vì những suy nghĩ: đôi mắt tôi đang bay trên bầu trời, mỗi khi trái tim tôi đập để cổ vũ, mỗi khi máu chảy để tạm biệt, ý nghĩa của cuộc sống là tôi muốn theo kịp bạn, theo kịp, thân yêu: chúc ngủ ngon!

6.天上的星星都在眨着眼睛,月亮在跳跃着思绪…不眠的夜里,有个不眠的我在想你…晚安亲爱的…梦里要有我…无论是好或是坏,至少能证明你的心里有个我!

Tiānshàng de xīngxīng dōu zài zhǎ zhuó yǎnjīng, yuèliàng zài tiàoyuèzhuó sīxù…bùmián de yèlǐ, yǒu gè bùmián de wǒ zài xiǎng nǐ…wǎn’ān qīn’ài de…mèng lǐ yào yǒu wǒ…wúlùn shì hǎo huò shì huài, zhìshǎo néng zhèngmíng nǐ de xīn li yǒu gè wǒ!

Những ngôi sao trên bầu trời đang nhấp nháy, mặt trăng đang nhảy lên với những suy nghĩ … Trong đêm không ngủ, có một giấc ngủ tôi đang nghĩ về bạn … Chúc ngủ ngon … Tôi phải ở trong giấc mơ của mình … Dù điều đó tốt hay xấu, ít nhất nó có thể chứng minh cho bạn Có tôi trong tim!

7.思念不因劳累而改变,祝福不因休息而变缓,问候不因疲惫而变懒,关怀随星星眨眼,牵挂在深夜依然,轻轻道声:祝你晚安!

Sīniàn bù yīn láolèi ér gǎibiàn, zhùfú bù yīn xiūxí ér biàn huǎn, wènhòu bù yīn píbèi ér biàn lǎn, guānhuái suí xīngxīng zhǎyǎn, qiānguà zài shēnyè yīrán, qīng qīng dào shēng: Zhù nǐ wǎn’ān!

Suy nghĩ không thay đổi do mệt mỏi, phước lành không chậm lại vì nghỉ ngơi, lời chào không trở nên lười biếng vì mệt mỏi, nháy mắt quan tâm với các ngôi sao và quan tâm đến đêm khuya, nhẹ nhàng nói: chúc ngủ ngon!

8.哈喽,当你收到这条信息的时候,我真的是深感抱歉—把你给吵醒了,唉,都怪你,谁叫你比我早睡呀?唉,还是说声晚安吧,祝你不要在梦里遇见我。我怕你不愿醒来,哈哈哈!

Hā lóu, dāng nǐ shōu dào zhè tiáo xìnxī de shíhòu, wǒ zhēn de shì shēn gǎn bàoqiàn—bǎ nǐ gěi chǎo xǐngle, āi, dōu guài nǐ, shéi jiào nǐ bǐ wǒ zǎo shuì ya? Āi, háishì shuō shēng wǎn’ān ba, zhù nǐ bùyào zài mèng lǐ yùjiàn wǒ. Wǒ pà nǐ bù yuàn xǐng lái, hāhā hā!

Xin chào, khi bạn nhận được tin nhắn này, tôi thực sự xin lỗi – Tôi đã đánh thức bạn dậy, này, tôi trách bạn, ai bảo bạn đi ngủ sớm hơn tôi? Này, nói chúc ngủ ngon Tôi ước bạn không gặp tôi trong giấc mơ của bạn. Tôi sợ bạn không muốn thức dậy, hahaha!

9.我们现在在比赛,谁先梦见到周公!如果我赢了,你让我亲—下!如果你赢了,我让你亲—下!加油——快睡吧!明天早上短信公布比赛结果,明晚见面”颁奖”

Wǒmen xiànzài zài bǐsài, shéi xiān mèng jiàn dào zhōugōng! Rúguǒ wǒ yíngle, nǐ ràng wǒ qīn—xià! Rúguǒ nǐ yíngle, wǒ ràng nǐ qīn—xià! Jiāyóu——kuài shuì ba! Míngtiān zǎoshang duǎnxìn gōngbù bǐsài jiéguǒ, míng wǎn jiànmiàn” bānjiǎng”

Bây giờ chúng tôi đang ở trong trò chơi, người mơ ước được gặp Zhou Gong trước ! Nếu tôi thắng, hãy để tôi hôn xuống! Nếu bạn thắng, tôi sẽ cho bạn hôn xuống! Thôi nào – đi ngủ nào! Kết quả SMS sẽ được công bố vào sáng mai Hẹn gặp lại vào ngày mai để nhận giải thưởng

Có thể bạn quan tâm:

Chinese giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên Hán Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì.

Cách tra cả tên và họ : Nguyễn Thị Hoa Tìm tên tiếng Trung vần N, T, H rồi ghép lại.

Cách tra nhanh: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang

Trước tiên Chinese xin dịch một số tên Hán Việt phổ biến mà nhiều bạn tìm kiếm nhất.

Tên tiếng Trung vần A

AN an
ANH Yīng
 Á
ÁNH Yìng
ẢNH Yǐng
ÂN Ēn
 ẤN Yìn
ẨN Yǐn

Tên tiếng Trung vần B

Tên tiếng Trung vần C

Tên tiếng Trung vần D

Tên tiếng Trung vần Đ

Tên tiếng Trung vần G

GẤM Jǐn
GIA Jiā
GIANG Jiāng
GIAO Jiāo
GIÁP Jiǎ

Tên trong tiếng Trung vần H

Tên tiếng Trung vần K

Tên tiếng Trung vần L

Tên tiếng Trung vần M

Tên tiếng Trung vần N

Tên tiếng Trung vần P

Tên tiếng Trung vần Q

QUANG Guāng
QUÁCH Guō
QUÂN Jūn
QUỐC Guó
QUYÊN Juān
QUỲNH Qióng

Tên tiếng Trung vần S

SANG shuāng
SÂM Sēn
SẨM Shěn
SONG Shuāng
SƠN Shān

Tên tiếng Trung vần T

Tên tiếng Trung vần U

Tên tiếng Trung vần V

Tên tiếng Trung vần Y

Ý
YÊN Ān
YẾN Yàn

Tên tiếng Trung vần X

XÂM Jìn
XUÂN Chūn
XUYÊN Chuān
XUYẾN Chuàn

Việc học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt giúp người học có cơ hội đến gần hơn với tiếng Trung và đồng thời qua đó có thể biết tên tiếng Trung của mình.

Học tiếng Trung để làm gì ? chẳng phải là giúp ích cho công việc và học tập của các bạn sao? vậy việc quan tâm đến dịch tên sang tiếng Trung cũng hữu ích không nhỏ cho bạn, thử nghĩ xem nếu bạn sử dụng tiếng Trung giao tiếp với người bản địa [khi là một phiên dịch tiếng Trung Quốc] và dịch tên sang tiếng Trung của mình cho họ hiểu có phải sẽ tốt hơn không?

Họ của người Trung Quốc

AN  安 an
ANH  英 yīng
Á  亚 Yà
ÁNH  映 Yìng
ẢNH  影 Yǐng
ÂN  恩 Ēn
ẤN 印 Yìn
ẨN  隐 Yǐn
BA  波 Bō
 伯 Bó
BÁCH  百 Bǎi
BẠCH  白 Bái
BẢO  宝 Bǎo
BẮC  北 Běi
BẰNG  冯 Féng
 閉 Bì
BÍCH  碧 Bì
BIÊN  边 Biān
BÌNH  平 Píng
BÍNH  柄 Bǐng
BỐI  贝 Bèi
BÙI  裴 Péi
CAO  高 Gāo
CẢNH  景 Jǐng
CHÁNH  正 Zhèng
CHẤN  震 Zhèn
CHÂU  朱 Zhū
CHI  芝 Zhī
CHÍ  志 Zhì
CHIẾN  战 Zhàn
CHIỂU  沼 Zhǎo
CHINH  征 Zhēng
CHÍNH  正 Zhèng
CHỈNH  整 Zhěng
CHUẨN  准 Zhǔn
CHUNG  终 Zhōng
CHÚNG  众 Zhòng
CÔNG  公 Gōng
CUNG  工 Gōng
CƯỜNG  强 Qiáng
CỬU  九 Jiǔ
DANH  名 Míng
DẠ  夜 Yè
DIỄM  艳 Yàn
DIỆP  叶 Yè
DIỆU  妙  Miào
DOANH  嬴 Yíng
DOÃN  尹 Yǐn
DỤC  育 Yù
DUNG  蓉 Róng
DŨNG  勇 Yǒng
DUY  维 Wéi
DUYÊN  缘 Yuán
DỰ  吁 Xū
DƯƠNG  羊 Yáng
DƯƠNG  杨 Yáng
DƯỠNG  养 Yǎng
ĐẠI  大 Dà
ĐÀO  桃 Táo
ĐAN  丹 Dān
ĐAM  担 Dān
ĐÀM  谈 Tán
ĐẢM  担 Dān
ĐẠM  淡 Dàn
ĐẠT  达 Dá
ĐẮC  得 De
ĐĂNG  登 Dēng
ĐĂNG  灯 Dēng
ĐẶNG  邓 Dèng
ĐÍCH  嫡 Dí
ĐỊCH  狄 Dí
ĐINH  丁 Dīng
ĐÌNH  庭 Tíng
ĐỊNH  定 Dìng
ĐIỀM  恬 Tián
ĐIỂM  点 Diǎn
ĐIỀN  田 Tián
ĐIỆN  电 Diàn
ĐIỆP  蝶 Dié
ĐOAN  端 Duān
ĐÔ  都 Dōu
ĐỖ  杜 Dù
ĐÔN  惇 Dūn
ĐỒNG  仝 Tóng
ĐỨC  德 Dé
GẤM  錦 Jǐn
GIA  嘉 Jiā
GIANG  江 Jiāng
GIAO  交 Jiāo
GIÁP  甲 Jiǎ
QUAN  关 Guān
 何 Hé
HẠ  夏 Xià
HẢI  海 Hǎi
HÀN  韩 Hán
HẠNH  行 Xíng
HÀO  豪 Háo
HẢO  好 Hǎo
HẠO  昊 Hào
HẰNG  姮 Héng
HÂN  欣 Xīn
HẬU  后 hòu
HIÊN  萱 Xuān
HIỀN  贤 Xián
HIỆN  现 Xiàn
HIỂN  显 Xiǎn
HIỆP  侠 Xiá
HIẾU  孝 Xiào
HINH  馨 Xīn
HOA  花 Huā
HÒA  和
HÓA  化
HỎA  火 Huǒ
 HỌC  学 Xué
HOẠCH  获 Huò
HOÀI  怀 Huái
HOAN  欢 Huan
HOÁN  奂 Huàn
HOẠN  宦 Huàn
HOÀN  环 Huán
HOÀNG  黄 Huáng
HỒ  胡 Hú
HỒNG  红 Hóng
HỢP  合 Hé
HỢI  亥 Hài
HUÂN  勋 Xūn
HUẤN  训 Xun
HÙNG  雄 Xióng
HUY  辉 Huī
HUYỀN  玄 Xuán
HUỲNH  黄 Huáng
HUYNH  兄 Xiōng
HỨA  許 [许] Xǔ
HƯNG  兴 Xìng
HƯƠNG  香 Xiāng
HỮU  友 You
KIM  金 Jīn
KIỀU  翘 Qiào
KIỆT  杰 Jié
KHA  轲 Kē
KHANG  康 Kāng
KHẢI  啓 [启] Qǐ
KHẢI  凯 Kǎi
KHÁNH  庆 Qìng
KHOA  科 Kē
KHÔI  魁 Kuì
KHUẤT  屈 Qū
KHUÊ  圭 Guī
KỲ  淇 Qí
 吕 Lǚ
LẠI  赖 Lài
LAN  兰 Lán
LÀNH  令 Lìng
LÃNH  领 Lǐng
LÂM  林 Lín
LEN  縺 Lián
 黎 Lí
LỄ  礼 Lǐ
LI  犛 Máo
LINH  泠 Líng
LIÊN  莲 Lián
LONG  龙 Lóng
LUÂN  伦 Lún
LỤC  陸 Lù
LƯƠNG  良 Liáng
LY  璃 Lí
 李 Li
 马 Mǎ
MAI  梅 Méi
MẠNH  孟 Mèng
MỊCH  幂 Mi
MINH  明 Míng
MỔ  剖 Pōu
MY  嵋 Méi
MỸ  美 Měi
NAM  南 Nán
NHẬT  日 Rì
NHÂN  人  Rén
NHI  儿 Er
NHIÊN  然 Rán
NHƯ  如 Rú
NINH  娥 É
NGÂN  银 Yín
NGỌC  玉 Yù
NGÔ  吴 Wú
NGỘ  悟 Wù
NGUYÊN  原 Yuán
NGUYỄN  阮 Ruǎn
NỮ  女 Nǚ
PHAN  藩 Fān
PHẠM  范 Fàn
PHI 菲 Fēi
 PHÍ  费 Fèi
PHONG  峰 Fēng
PHONG  风 Fēng
PHÚ  富 Fù
PHÙ  扶 Fú
PHƯƠNG  芳 Fāng
PHÙNG  冯 Féng
PHỤNG  凤 Fèng
PHƯỢNG  凤 Fèng
QUANG  光 Guāng
QUÁCH  郭 Guō
QUÂN  军 Jūn
QUỐC  国 Guó
QUYÊN  娟 Juān
QUỲNH  琼 Qióng
SANG 瀧 shuāng
SÂM  森 Sēn
SẨM  審 Shěn
SONG  双 Shuāng
SƠN  山 Shān
TẠ  谢 Xiè
TÀI  才 Cái
TÀO  曹  Cáo
TÂN  新 Xīn
TẤN  晋 Jìn
TĂNG 曾 Céng
THÁI  泰 Zhōu
THANH  青 Qīng
THÀNH  城 Chéng
THÀNH  成 Chéng
THÀNH  诚 Chéng
THẠNH  盛 Shèng
THAO  洮 Táo
THẢO  草 Cǎo
THẮNG  胜 Shèng
THẾ  世 Shì
THI  诗 Shī
THỊ  氏 Shì
THIÊM  添 Tiān
THỊNH  盛 Shèng
THIÊN  天 Tiān
THIỆN  善 Shàn
THIỆU  绍 Shào
THOA  釵 Chāi
THOẠI  话 Huà
THỔ  土 Tǔ
THUẬN  顺 Shùn
THỦY  水 Shuǐ
THÚY  翠 Cuì
THÙY  垂 Chuí
THÙY  署 Shǔ
THỤY  瑞 Ruì
THU  秋 Qiū
THƯ  书 Shū
THƯƠNG  鸧
THƯƠNG  怆 Chuàng
TIÊN  仙 Xian
TIẾN  进 Jìn
TÍN  信 Xìn
TỊNH  净 Jìng
TOÀN  全 Quán
 苏 Sū
 宿 Sù
TÙNG  松 Sōng
TUÂN  荀 Xún
TUẤN  俊 Jùn
TUYẾT  雪 Xuě
TƯỜNG  祥 Xiáng
 胥 Xū
TRANG  妝 Zhuāng
TRÂM  簪 Zān
TRẦM  沉 Chén
TRẦN  陈 Chén
TRÍ  智 Zhì
TRINH  貞 贞 Zhēn
TRỊNH  郑 Zhèng
TRIỂN  展 Zhǎn
TRUNG  忠 Zhōng
TRƯƠNG  张 Zhāng
TUYỀN  璿 Xuán
UYÊN  鸳  Yuān
UYỂN  苑 Yuàn
VĂN  文 Wén
VÂN  芸 Yún
VẤN  问 Wèn
 伟 Wěi
VINH  荣 Róng
VĨNH  永 Yǒng
VIẾT  曰 Yuē
VIỆT  越 Yuè
 VÕ  武 Wǔ
 武 Wǔ
 羽 Wǔ
VƯƠNG  王 Wáng
VƯỢNG  旺 Wàng
VI  韦 Wéi
VY  韦 Wéi
Ý  意 Yì
YẾN  燕 Yàn
XÂM  浸 Jìn
XUÂN  春 Chūn

Trên đây là một số Tên Hán Việt được sử dụng phổ biến tại Việt Nam hiện nay, hi vọng rằng thông qua bài học này các bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt.

Biết một nền văn hóa mới, một ngôn ngữ mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những cơ hội. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là chính bạn tự trao cơ hội cho mình.

Tìm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc các bạn thành công!

⇒ Xem thêm bài viết:

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: www.chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Video liên quan

Chủ Đề